Cây lương thực được trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây
A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất feralit
D. Đất phù sa
Cây công nghiệp lâu năm của nước ta được trồng chủ yếu trên đất A. phèn B. feralit C. cát D. mặn
Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước :
A. Đất phù sa
B. Đất đỏ badan
C. Đất feralit
D. Đất đen,xám
Câu 24: Theo em, tại địa phương mình đang sinh sống (Thốt Nốt – Cần Thơ) có loại đất chủ yếu nào?
A. đất bazan. C. đất phù sa.
B. đất feralit. D. đất phèn.
Câu 32: Loại đất phân bố chủ yếu ở “Môi trường nhiệt đới” là:
a. Đất phù sa b. Đất feralit c. Đất phèn d. Đất xám bạc màu
Câu 32: Loại đất phân bố chủ yếu ở “Môi trường nhiệt đới” là:
a. Đất phù sa b. Đất feralit c. Đất phèn d. Đất xám bạc màu
Không chắc lắm !
Câu 8. Đất được sử dụng chủ yếu để trồng cây công nghiệp
A. đất xám
B. đất feralit
C. đất feralit và đất xám
D. đất phù sa
Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?
A. Phù sa sông. B. Mùn thô. C. Phù sa cổ. D. Cát pha.
Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Sắn. B. Rau. C. Ngô. D. Chè.
Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị chăn nuôi trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tốc độ gia tăng đàn trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Cơ cấu số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được đẩy mạnh trong những năm gần đây?
A. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng. B. Ngoại thương phát triển nhanh.
C. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng. D. Tiếp giáp đường biển quốc tế.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm | 2005 | 2006 | 2009 | 2012 | 2015 |
Số dân (triệu người) | 82,4 | 83,3 | 86,0 | 88,8 | 91,7 |
Tỉ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | 105,6 | 109,8 | 110,5 | 112,3 | 112,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện số dân và tỉ số giới tính khi sinh của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 18: Chăn nuôi lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Trung du. B. Đông Bắc. C. Miền núi. D. Tây Bắc.
Câu 19: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở tỉnh Phú Thọ là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy. D. đóng góp tỉ trọng rất lớn cho GDP.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
(Đơn vị: nghìn con)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Trâu | 2 897,2 | 2 922,2 | 2 877,0 | 2 524,0 |
Bò | 4 127,9 | 5 540,7 | 5 808,3 | 5 367,2 |
Lợn | 20 193,8 | 27 435,0 | 27 373,3 | 27 750,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?
A. Bò tăng nhiều hơn lợn. B. Lợn tăng nhanh hơn bò.
C. Lợn tăng ít hơn trâu. D. Trâu giảm chậm hơn bò.
Loại đất nào dưới đây tốt cho cây trồng? Đất bạc màu Đất phù sa Đất chua Đất phèn
Câu hỏi 2: Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở vùng đồi núi?
a/ phù sa b/ đất mặn c/ đất phèn d/ đất phe-ra-lít
Câu hỏi 2: Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở vùng đồi núi?
a/ phù sa b/ đất mặn c/ đất phèn d/ đất phe-ra-lít
: Nhận định sai đối với việc cải tạo đất
A. Cần có nước ngọt để để thau chua, rửa mặn
B. Cần bón vôi để cải tạo đất mặn
C. Tạo ra các giống cây trồng chịu được phèn mặn
D. Dừa là loại cây phù hợp với đất mặn