Câu 9. Diện tích đất nông nghiệp nước ta hiện nay
A. hơn 3 triệu ha.
B. hơn 9 triệu ha.
C. hơn 14 triệu ha.
D. 16 triệu ha.
Đất là gì?
Nêu thành phần, tính chất và sự hình thành của đất
bưu chính viễn thông và giao thông vận tải có vai trò như thế nào để phát triển kinh tế-xã hội của đất nước?
Câu 3: Dựa vào lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ và vốn hiểu biết của mình:
a/ Cho biết địa bàn phân bố chủ yếu của cây cao su.
b/ Giải thích vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng này?
Vai trò Trường Sơn Bắc
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Đất đai
Rừng
Khoáng sản
Biển
Hoạt động kinh tế
#hdcm
Câu 1 Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học em hãy:
a. Nêu sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ
b. Phân tích ý nghĩa của sông Hồng đối với phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng Đồng bằng sông Hồng. Hệ thống đê điều có những mặt tiêu cực nào?
Em hay tìm những từ thích hợp điền vào chỗ chấm sau:
- Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở (a) ………………….. đây là những nơi có (b) ………………. nguồn (c) ……………… và cơ sở hạ tầng tượng tốt (d)………………. Năm 2001 các nghành công nghiệp trọng điểm vùng chiếm tỉ lệ cao …………………….. (e)
Nguyên nhân làm vùng biển nước a giàu nguồn lợi thủy sản
A. Vùng biển rộng gấp nhiều lần phần đất liền
B. Phía bắc và phía Nam có thềm lục địa mở rộng
C. Có nguồn thức ăn dồi dào nhờ các dòng biển mang lại
D. Biển có nhiều đảo và quần đảo .
Câu 1: Dựa vào Átlat Địa lý VN cho biết hau đầu mối giao thông lớn nhất VN:
A. Hà Nội, Hải Phòng B. TP.Hô Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hải Phòng, Cần Thơ D. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh
Câu 2: Loại hình giao thông vận tải chở nhiều hàng hóa, hành khách nhất ở nước ta:
A. đường hàng không B. đường biển C. đường bộ D. đường sông
Câu 3: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường là tác dụng chính của:
A. rừng phòng hộ B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng D. rừng trồng
Câu 4: Công nghiệp khai thác ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng than
A. Kiên Giang B. Hải Phòng C. Quảng Ninh D. Thái Nguyên
Câu 5: Ba trung tâm công nghiệp, du lịch, dịch vụ thương mại lớn nhất VN:
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang B. Hạ Long, Hải Phòng, Hà Nội
C. Vinh,Thanh Hóa, Cần Thơ D. Hà nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh
Câu 6: Năm 2014 vùng có tổng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 7: Dân tộc Kinh ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. vùng trung du miền núi Bắc Bộ B. trung du, miền núi
C. vùng núi Tây Nguyên D. đồng bằng, ven biển
Câu 8: Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. đồng bằng, ven biển B. trung du, miền núi
C. đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng ven biển miền Trung
Câu 9: Átlat Địa lý VN cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta:
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
Câu 10: Tính đến năm 2019 dân số VN khoảng
A. 77.9 triệu dân B. 79.7 triệu dân C. 80.9 triệu dân D. 90.2 triệu dân
Câu 11: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở VN hiện nay là
A. Nhà máy Trị An B. nhà máy thủy điện Thác Bà
C. nhà máy thủy điện Hòa Bình D. Nhà máy thủy điện Sơn La
Câu 12: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của VN là
A. hàng nông, lâm, ngư nghiệp B. hàng tiêu dùng cung cấp
C. nguyên, nhiên liệu D. thiết bị, máy móc
Câu 13:Tại sao từ 2000-2002 sản lượng lương thự tăng mà bình quân lương thực lại giảm?
A. sản lượng tăng chậm B. dân củ tăng nhanh hơn
C. xuất khẩu lương thực D. dân nhập cư đông
Câu 14: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng Bằng Sông Hồng hiện nay là
A. dư thừa lao động B. thiếu đất sản xuất
C. khí hậu khắc nghiệt D. đất đai thoái hóa
Câu 15 Để đảm bảo an ninh lương thực cho vùng, vấn đề quan trọng nhất là
A. tăng diện tích sản xuất B. tăng năng suất
C. giảm tỉ lệ sinh D. chuyển đổi lao động