Cho Q = x 4 − x 3 − x + 1 x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Q luôn nhận giá trị không âm với mọi x
B. Giá trị của Q không phụ thuộc vào x
C. Q luôn nhận giá trị dương với mọi x
D. Q luôn nhận giá trị âm với mọi x
a) cho x=\(1+\sqrt[3]{2}\) tính B = \(x^4-2x^5+x^3-3x^2+1942\)
b) cho x = \(\sqrt{4+\sqrt{10+2\sqrt{5}}}+\sqrt{4-\sqrt{10+2\sqrt{5}}}\) tính P =\(\dfrac{x^4-4x^3+x^2+6x+12}{x^2-2x+12}\)
c) cho x = \(1+\sqrt[3]{2}\)\(+\sqrt[3]{4}\) tính C = \(x^5-4x^4+x^3-x^2-2x+2015\)
1. Timfa;b để P(x) chia hết cho Q(x)
P(x)= \(x^4+x^3+ax^2+\left(a+b\right)x+2b+1\)
Q(x) = \(x^3+ax+b\)
2. Tìm đa thức P(x) biết khi chia P(x) cho (x+3) thì dư 1; cho (x-4) thì dư 8; cho (x+3)(x-4) được thương là 3x và có dư
3. Cho P(x)= \(x^4+ax^2+1\)
Q(x)= \(x^3+ax+1\)
Tìm a để P(x) và Q(x) có nghiệm chung
Cho đa thức \(M(x) = 2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x\).
Tìm các đa thức N(x), Q(x) sao cho:
\(N(x) - M(x) = - 4{x^4} - 2{x^3} + 6{x^2} + 7\)
và \(M(x) + Q(x) = 6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2\)
Theo đề bài ta có \(M(x) = 2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x\)
\(\begin{array}{l}M(x) + Q(x) = 6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2\\ \Rightarrow Q(x) = (6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2) - (2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x)\\ \Rightarrow Q(x) = 6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2 - 2{x^4} + 5{x^3} - 7{x^2} - 3x\\Q(x) = 6{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - 4{x^2} - 3x - 2\end{array}\)
Theo đề bài ta có :
\(\begin{array}{l}N(x) - M(x) = - 4{x^4} - 2{x^3} + 6{x^2} + 7\\ \Rightarrow N(x) = - 4{x^4} - 2{x^3} + 6{x^2} + 7 + 2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x\\ \Rightarrow N(x) = - 2{x^4} - 7{x^3} + 13{x^2} + 3x + 7\end{array}\)
cho 2 đa thức
P(x)=\(\frac{2}{3}x^4-\frac{2}{3}x^3+x^2-x^5+5\)
Q(x)=\(2x^2+\frac{2}{3}x^4+\frac{4}{3}x^3+x\)
tính P(x)-Q(x)
Cho P(x)= \(2x^4-3x^2+x-\dfrac{2}{3}\) Q(x)= \(x^4-x^3+x^2+\dfrac{5}{3}\)
a, Tính P(x) + Q(x)
b, Tính P(x) - Q(x)
Giúp mik!!!
\(P\left(x\right)=2x^4-3x^2+x-\dfrac{2}{3}\)
\(Q\left(x\right)=x^4-x^3+x^2+\dfrac{5}{3}\)
a) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4-3x^2+x-\dfrac{2}{3}+x^4-x^3+x^2+\dfrac{5}{3}\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)+Q\left(x\right)=3x^4-x^3-2x^2+x-\dfrac{2}{3}+\dfrac{5}{3}\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)+Q\left(x\right)=3x^4-x^3-2x^2+x+1\)
b) \(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^4-3x^2+x-\dfrac{2}{3}-\left(x^4-x^3+x^2+\dfrac{5}{3}\right)\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^4-3x^2+x-\dfrac{2}{3}-x^4+x^3-x^2-\dfrac{5}{3}\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^4+x^3-4x^2+x-\dfrac{2}{3}-\dfrac{5}{3}\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^4+x^3-4x^2+x-\dfrac{7}{3}\)
a) P(x) + Q(x) = (2x⁴ - 3x² + x - 2/3) + (x⁴ - x³ + x² + 5/3)
= 2x⁴ - 3x² + x - 2/3 + x⁴ - x³ + x² + 5/3
= (2x⁴ + x⁴) - x³ + (-3x² + x²) + x + (-2/3 + 5/3)
= 3x⁴ - x³ - 2x² + x + 1
b) P(x) - Q(x) = (2x⁴ - 3x² + x - 2/3) - (x⁴ - x³ + x² + 5/3)
= 2x⁴ - 3x² + x - 2/3 - x⁴ + x³ - x² - 5/3
= (2x⁴ - x⁴) + x³ + (-3x² - x²) + x + (-2/3 - 5/3)
= x⁴ + x³ - 4x² + x - 7/3
Cho ba đa thức P(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1\)
Q(x) = \( - 2{x^3} - 5{x^2} + 3x - 8\)và R(x) = \( - 2{x^4} + 4{x^2} + 2x - 10\)
Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) – Q(x) – R(x)
P(x)+Q(x)+R(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1 - 2{x^3} - 5{x^2} + 3x - 8 - 2{x^4} + 4{x^2} + 2x - 10\)
\(\begin{array}{l} = (9{x^4} - 2{x^4})+( - 3{x^3} - 2{x^3})+( - 5{x^2} + 4{x^2}) +( 5x + 3x + 2x)+( - 8 - 10 - 1)\\ = 7{x^4} - 5{x^3} - {x^2} + 10x - 19\end{array}\)
P(x)-Q(x)-R(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1 + 2{x^3} + 5{x^2} - 3x + 8 + 2{x^4} - 4{x^2} - 2x + 10\)
\(\begin{array}{l} = (9{x^4} + 2{x^4})+( - 3{x^3} + 2{x^3} )+ (5{x^2} - 4{x^2}) + (5x - 3x - 2x) + (10 - 1 + 8)\\ = 11{x^4} - {x^3} + {x^2} + 17\end{array}\)
cho hai đa thức
P(x)=2x^4+3x^3+3x^2-x^4-4x+2-2x^2+6x
Q(x)=x^4+3x^2+5x-1-x^2-3x+2+x^3
Tính P(x)+Q(x);P(x)-Q(x) và Q(x)-P(x)
1/ Cho 2 đa thức: P(x) =x^4-2x^3-3x^2+7x-2
Q(x)=x^4+x^3-2x+1 tính P(x)+Q(x)và P(x)-Q(x)
P(\(x\)) = \(x^4\) - 2\(x^3\) - 3\(x^2\) + 7\(x\) - 2
Q(\(x\)) = \(x^4\) + \(x^3\) - 2\(x\) + 1
P(\(x\)) + Q(\(x\)) = \(x^4\) - 2\(x^3\) - 3\(x^2\) + 7\(x\)- 2 + \(x^4\) + \(x^3\) - 2\(x\) + 7\(x\) - 2
P(\(x\)) + Q(\(x\)) = ( \(x^4\) + \(x^4\)) - (2\(x^3\) - \(x^3\)) - 3\(x^2\) + ( 7\(x\) - 2\(x\)) - (2-1)
P(\(x\)) +Q(\(x\)) =2 \(x^4\) - \(x^3\) - 3\(x^2\)+ 5\(x\) - 1
P(\(x\)) - Q(\(x\)) = \(x^4\) -2 \(x^3\)-3\(x^2\) +7\(x\) - 2 - \(x^4\) - \(x^3\) +2\(x\) - 1
P(\(x\)) -Q(\(x\)) = (\(x^4\) - \(x^4\)) - (2\(x^3\) + \(x^3\)) - 3\(x^2\) + ( \(7x+2x\)) - ( 2 + 1)
P(\(x\)) -Q(\(x\)) = - 3\(x^3\) - 3\(x^2\)+ 9\(x\) - 3
Bài 3: Cho các đa thức P(x)=-2\(x^4\) + \(x^3\)+2\(x^2\)- 4x- 1
Q(x)=\(x^3\)+2\(x^4\)-4x-4-5\(x^4\)
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo luỹ thừa giàm dần của biến.Tính P(x)-Q(x)
b) Chứng tỏ đa thức P(x)-Q(x) không có nghiệm
`a)`
`@Q(x)=x^3+2x^4-4x-4-5x^4`
`=(2x^4-5x^4)+x^3-4x-4`
`=-3x^4+x^3-4x-4`
`@P(x)-Q(x)=-2x^4+x^3+2x^2-4x-1+3x^4-x^3+4x+4`
`=x^4+2x^2+3`
______________________________________
`b)P(x)-Q(x)=0`
`=>x^4+2x^2+3=0`
`=>(x^2)^2+2x^2+1+2=0`
`=>(x^2+1)^2+2=0`
`=>(x^2+1)^2=-2` (Vô lí vì `(x^2+1)^2 >= 0` mà `-2 < 0`)
Vậy đa thức `P(x)-Q(x)` không có nghiệm
cho biểu thức
A=\(\frac{3}{x^4-x^3+x-1}\)+\(\frac{1}{x+1-x^4-x^3}\)-\(\frac{4}{x^5-x^4+x^3-x^2+x-1}\)
C/m 0<A<\(\frac{32}{9}\)
quá đơn giản , phân tích thành nhân tử rồi làm thôi