Phản ứng của quân Pháp trước hành động đảo chính của Nhật là gì?
A. Ngồi im và chấp nhận đầu hàng ngay tức khắc
B. Kiên quyết chống trả.
C. Chống cự yếu ớt và đầu hàng nhanh chóng
D. Chống trả yếu ớt nhưng giành thắng lợi
A Đưa quân đón đánh giặc ngay tại của ải.
B Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến
C Cho sứ giả của mình sang giảng hòa.
D Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả Mông Cổ đến.
Trước nguy cơ bị quân Mông Cổ xâm lược, triều đình nhà Trần đã có thái độ như thế nào? A. Kiên quyết chống giặc và chuẩn bị kháng chiến. B. Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến. C. Cho sứ giả của mình sang giảng hòa. D. Đưa quân đón đánh giặc ngay tại cửa ải.
Quân triều đình nhanh chóng thất thủ tại thành Hà Nội năm 1873 vì
A. triều đình ra lệnh đầu hàng.
B. chống cự yếu ớt.
C. đã thực hiện chiến thuật phòng thủ, dựa vào thành đợi giặc, chưa kết hợp với nhân dân để kháng chiến.
D. phải lo đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân.
C. đã thực hiện chiến thuật phòng thủ, dựa vào thành đợi giặc, chưa kết hợp với nhân dân để kháng chiến.
Khi thực dân Pháp tấn công và chiếm được thành Hà Nội lần thứ nhất (1873), quân triều đình: A. Không hề chống cự B. Co cụm trong thành C. Chống cự quyết liệt D. Tan rã nhanh chóng
Trước thái độ chống Pháp một cách yếu ớt triều Đình tại Gia Định, nhân dân địa phương đã
A. sơ tán khỏi Gia định.
B. tự động nổi dậy đánh giặc.
C. tham ra cùng quân triều đình đánh giặc.
D. nổi dậy chống cả quân Pháp và quân triều đình
Câu 15: Hành động nào thể hiện rõ thái độ của thực dân Pháp sau khi phát xít Nhật vào Đông Dương?
A. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật
B. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật
C. Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương
D. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy
Câu 15: Hành động nào thể hiện rõ thái độ của thực dân Pháp sau khi phát xít Nhật vào Đông Dương?
A. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật
B. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật
C. Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương
D. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy
Câu 15: Hành động nào thể hiện rõ thái độ của thực dân Pháp sau khi phát xít Nhật vào Đông Dương?
A. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật
B. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật
C. Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương
D. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy
Phản ứng của quân Pháp trước hành động đảo chính của Nhật là gì?
A. Ngồi im và chấp nhận đầu hàng ngay tức khắc.
B. Kiên quyết chống trả.
C. Chống cự yếu ớt và đầu hàng nhanh chóng.
D. Chống trả yếu ớt nhưng giành thắng lợi.
Đáp án C
Ngày 9 - 3 - 1945, Nhật đảo chính Pháp. Quân Pháp chống cự yếu ớt ở một vài nơi rồi mau chóng đầu hàng. Sau hất cảng Pháp, phát xít Nhật tuyên bố "giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập" Chúng dựng lên chính phủ Trần Trọng Kim và đưa Bảo Đại lên làm Quốc trưởng.
Phản ứng của quân Pháp trước hành động đảo chính của Nhật là gì?
A. Ngồi im và chấp nhận đầu hàng ngay tức khắc.
B. Kiên quyết chống trả.
C. Chống cự yếu ớt và đầu hàng nhanh chóng.
D. Chống trả yếu ớt nhưng giành thắng lợi.
Chọn đáp án C
Ngày 9 - 3 - 1945, Nhật đảo chính Pháp. Quân Pháp chống cự yếu ớt ở một vài nơi rồi mau chóng đầu hàng. Sau hất cảng Pháp, phát xít Nhật tuyên bố "giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập" Chúng dựng lên chính phủ Trần Trọng Kim và đưa Bảo Đại lên làm Quốc trưởng.
Câu 25. Thái độ của nhân dân ta khi triều đình kí với Pháp hiệp ước Hác- măng là
A. không quan tâm đến.
B. hợp tác với Pháp chống lại triều đình.
C. nghiêm chỉnh chấp hành lệnh bãi binh của triều đình.
D. kiên quyết chống Pháp, bất chấp lệnh bãi binh của triều đình.
Câu 26. Sự kiện nào đánh dấu sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình nhà Nguyễn trước sự xâm lược của thực dân Pháp?
A. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ nhất (1873).
B. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ hai (1882).
C. Quân Pháp tấn công và chiếm được Thuận An.
D. Triều đình kí Hiệp ước Hác-măng (1883) và Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).
Câu 27. Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là
A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình Phùng.
Câu 16. Hiệp ước nào đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hácmăng. D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 26. Sự kiện nào đánh dấu sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình nhà Nguyễn trước sự xâm lược của thực dân Pháp?
A. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ nhất (1873).
B. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ hai (1882).
C. Quân Pháp tấn công và chiếm được Thuận An.
D. Triều đình kí Hiệp ước Hác-măng (1883) và Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).
Câu 27. Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là
A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình Phùng.