Chứng minh các đẳng thức sau:
1 = a + a a + 1 . 1 - a - a a - 1 = 1 - a v ớ i a ≥ 0 v à a ≠ 1
Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2cos2x
b)
c)
a) \(sin^4x+cos^4x=\left(sin^2x\right)^2+\left(cos^2x\right)^2\)
\(=\left(sin^2x\right)^2+2sin^2xcos^2x+\left(cos^2x\right)^2-2sin^2xcos^2x\)
\(=\left(sin^2x+cos^2x\right)^2-2sin^2xcos^2x\)
\(=1-2sin^2xcos^2x\)
b) \(\dfrac{1+cotx}{1-cotx}=\dfrac{tanx.cotx+cotx}{tanx.cotx-cotx}\)
\(=\dfrac{cotx.\left(tanx+1\right)}{cotx.\left(tanx-1\right)}\)
\(=\dfrac{tanx+1}{tanx-1}\)
c) \(\dfrac{cosx+sinx}{cos^3x}=\dfrac{1}{cos^2x}+\dfrac{tanx}{cos^2x}\)
\(=1+tan^2x+tanx.\dfrac{1}{cos^2x}\)
\(=1+tan^2x+tanx.\left(1+tan^2x\right)\)
\(=1+tan^2x+tanx+tan^3x\)
\(=tan^3x+tan^2x+tanx+1\)
Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2cos2x
b)
c)
Lời giải:
a.
$\sin ^4x+\cos ^4x=(\sin ^2x+\cos ^2x)^2-2\sin ^2x\cos ^2x$
$=1-2\sin ^2x\cos ^2x$
b.
$\frac{1+\cot x}{1-\cot x}=\frac{1+\frac{\cos x}{\sin x}}{1-\frac{\cos x}{\sin x}}=\frac{\cos x+\sin x}{\sin x-\cos x}(1)$
$\frac{\tan x+1}{\tan x-1}=\frac{\frac{\sin x}{\cos x}+1}{\frac{\sin x}{\cos x}-1}=\frac{\cos x+\sin x}{\sin x-\cos x}(2)$
Từ $(1); (2)$ ta có đpcm
c.
$\frac{\cos x+\sin x}{\cos ^3x}=(1+\frac{\sin x}{\cos x}).\frac{1}{\cos ^2x}$
$=(1+\tan x).\frac{\sin ^2x+\cos ^2x}{\cos ^2x}$
$=(1+\tan x)(\tan ^2x+1)=\tan ^3x+\tan ^2x+\tan x+1$
Ta có đpcm.
chứng minh các đẳng thức sau 1/a(a+1) = 1/a trừ 1/a+1
\(\frac{1}{a}-\frac{1}{a+1}=\frac{a+1}{a\left(a+1\right)}-\frac{a}{a\left(a+1\right)}=\frac{1}{a\left(a+1\right)}\)
Vậy \(\frac{1}{a\left(a+1\right)}=\frac{1}{a}-\frac{1}{a+1}\).
Đề bài: CM \(\frac{1}{a\left(a+1\right)}=\frac{1}{a}-\frac{1}{a+1}\)
Bài làm:
Ta có: \(\frac{1}{a\left(a+1\right)}=\frac{\left(a+1\right)-a}{a\left(a+1\right)}\)
\(=\frac{a+1}{a\left(a+1\right)}-\frac{a}{a\left(a+1\right)}\)
\(=\frac{1}{a}-\frac{1}{a+1}\)
=> \(\frac{1}{a\left(a+1\right)}=\frac{1}{a}-\frac{1}{a+1}\)
=> đpcm
Ta có : \(\frac{1}{a}-\frac{1}{a+1}=\frac{a+1}{a\left(a+1\right)}-\frac{a}{a\left(a+1\right)}=\frac{a+1-a}{a\left(a+1\right)}\)
\(VT=\frac{1}{a\left(a+1\right)}\left(đpcm\right)\)
Chứng minh các đẳng thức sau: 1 - a a 1 - a + a 1 - a 1 - a 2 = 1 v ớ i ≥ 0 v à a ≠ 1
Chứng minh các bất đẳng thức sau: \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\ge\dfrac{4}{a+b}\) (với a, b>0)
Biến đổi tương đương:
\(\Leftrightarrow\dfrac{a+b}{ab}\ge\dfrac{4}{a+b}\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2\ge4ab\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+2ab\ge4ab\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2-2ab\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
Vậy BĐT đã cho đúng
CHỨNG MINH CÁC BẤT ĐẲNG THỨC SAU
a)Cho a>0 chứng minh \(a+\frac{1}{a}>=2\)
\(BĐT\Leftrightarrow\frac{a}{1}+\frac{1}{a}\ge2\) .
Áp dụng BĐT cô si ta có: \(\frac{a}{1}+\frac{1}{a}\ge2\sqrt{\frac{a}{1}.\frac{1}{a}}\). Suy ra \(\frac{a}{1}+\frac{1}{a}\ge2\)
Hay \(a+\frac{1}{a}\ge2^{\left(đpcm\right)}\)
Cho 0 <x< 90 0 . Chứng minh các đẳng thức sau:
a, sin 4 x + cos 4 x = 1 - 2 sin 2 x cos 2 x
b, sin 6 x + cos 6 x = 1 - 3 sin 2 x cos 2 x
a, Ta có: sin 4 x + cos 4 x = sin 2 x + cos 2 x 2 - 2 sin 2 x . cos 2 x = 1 - 2 sin 2 x . cos 2 x
b, Ta có: sin 6 x + cos 6 x = sin 2 x + cos 2 x 3 - 3 sin 2 x cos 2 x sin 2 x + cos 2 x = 1 - 3 sin 2 x cos 2 x
Chứng minh các đẳng thức sau: a b + b a a b : 1 a - b = a - b v ớ i a , b d ư ơ n g , a ≠ b
Chứng minh các đẳng thức sau: a + b b 2 a 2 b 4 a 2 + 2 a b + b 2 = a v ớ i a + b > 0 v à b ≠ 0
Biến đổi vế trái:
(vì a + b > 0 nên |a + b| = a + b; b2 > 0)