Chuyển động cơ là sự thay đổi
hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.phương của vật này so với vật khác theo thời gian. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
A. Chuyển động cơ là sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. Chuyển động cơ là sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Chuyển động cơ là sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Câu 1. Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi
A. khoảng cách của vật đó so với vật khác theo thời gian.
B. vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.
C. kích thước của vật đó so với vật khác theo thời gian.
D. hướng của vật đó so với vật khác theo thời gian.
Câu 2. Chất điểm là những vật có
A. kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi. B. khối lượng rất nhỏ
C. kích thước rất lớn so với độ dài đường đi. D. khối lượng rất lớn.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây được coi là chất điểm?
A. Trái đất quay quanh trục của nó. B. giọt nước mưa đang rơi.
C. Bạn Nam đi lại trong phòng ngủ. D. chiếc ô tô chạy trong sân trường.
Câu 4. Đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động gọi là
A. Quỹ đạo. B. quãng đường. C. tọa độ. D. đồ thị.
Câu 15. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng:
A. x = v0 + a. B. x = x0 + vt. C. x = v0 + at. D. x = v0 + t.
Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc
A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc.
B. Trong chuyển động thẳng đều, gia tốc bằng 0.
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc luôn không đổi.
D. Trong chuyển động nhanh dần đều, vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.
Câu 7. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:
A. v = v0 + a. B. v = x0 + at. C. v = v0 + at. D. v = v0 + t.
Câu 8. Biểu thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:
A. s = v0 + at [a, v0 trái dấu] B. s = v0 + at [a, v0 cùng dấu]
C. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu] D. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu]
Câu 9. Biểu thức liên hệ giữa s, v, a trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:
A. v2 – v02 = 2as. [a, v0 trái dấu] B. v2 – v02 = 2as. [a, v0 cùng dấu]
C. v2 + v02 = 2as. [a, v0 trái dấu] D. v2 + v02 = 2as. [a, v0 cùng dấu]
Câu 10. Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:
A. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu] B. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu]
C. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu] D. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu]
Cau 11. Phương trình nào sau đây là phương trình của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. x = 5 + 10t + 4t3. B. x = 5 + 10t . C. x = 5 - 10t + 4t2 D. x = 5 + 5t + 2t2
Câu 12. Một vật chuyển động thẳng dọc theo trục Ox, phương trình vận tốc của vật có dạng: v = 5 + 2t [v(m/s), t(s)]. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. a = 4m/s2, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều D. v0 = 5m/s, vật chuyển động thẳng đều.
Câu 13. Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Cánh quạt quay đều quanh trục của nó. B. xe máy tăng ga đều trên đường thẳng.
C. xe máy chạy đều trên đường thẳng. D. ô tô hãm phanh đều.
Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của các vật trong không khí? Trong không khí,
A. vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. vật nhẹ luôn rơi nhanh hơn vật nặng.
C. lực cản không khí đã ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của vật.
D. hai vật có khối lượng bằng nhau luôn rơi như nhau.
Câu 15. Nói về gia tốc chuyển động nhận định nào sau đây không đúng.
A. Biểu thức gia tốc B. Chuyển động thẳng đều có = 0
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có không đổi.
D. Chuyển động nhanh dần đều a > 0, chuyển động chậm dần đều a < 0.
Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:
A. a > 0 và v0 > 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0
Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một sợi chỉ. B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng. D. Một mẩu phấn.
Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của
A. sức cản không khí. B. trọng lực. C. lực quán tính. D. lực ma sát.
Câu 19. Chọn đáp án sai.
Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi.
Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 21. Chọn câu sai.
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi.
Câu 22. Chọn phát biểu sai.
Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. luôn có độ lớn không đổi. B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc.
C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc. D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?
A. Qũy đạo là đường tròn. B. Vec tơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi. D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 24. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Có phương và chiều không đổi. B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều.
C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. D. Có độ lớn không đổi.
Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là
A. w = 2p/T; f = 2pw. B. T = 2p/w; f = 2pw.
C. T = 2p/w; w = 2pf. D. w = 2p/f; w = 2pT.
Câu 26. Chọn phát biểu sai.
Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có
A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn.
C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.
Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là
A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài.
Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là
A. chu kì. B. tần số. C. tốc độ góc. D. tốc độ dài.
Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là;
A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật đi Được một vòng. D. thời gian vật di chuyển.
Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì:
A. vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. gia tốc tăng lên 2 lần.
C. gia tốc tăng lên 4 lần. D. vận tốc dài tăng lên 4 lần.
Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai?
Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là
A. rad/s. B. rad. C. Hz. D. vòng/s
Câu 33. Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn .
Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A. . B. . C. . D.
Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Công thức cộng vận tốc:
A. B. C. . D.
Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của
A. một lực. B. các lực có hợp lực bằng 0. C. các lực có hợp lực khác 0. D. hai lực không cân bằng nhau.
Câu 38. Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng
A. cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật.
C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật.
Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:
A. . B. . C. . D. .
Chuyển động cơ là sự thay đổi … của vật này so với vật khác theo thời gian. Từ cần điền vào chỗ trống là:
A. chiều
B. phương
C. hướng
D. vị trí
Chọn D
Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian gọi là :
A. chuyển động cơ học. B. đứng yên C. quán tính. D. vận tốc
Giúp mk vs,mình cần gấp
I.Trắc Nghiệm
Bài 1: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học?
A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật.
D. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật.
Bài 2: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai?
A. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
B. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.
Bài 3: Quỹ đạo chuyển động của một vật là
A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian.
C. đường tròn vật chuyển động vạch ra trong không gian.
D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.
Bài 4: Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:
A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên.
B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.
D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên.
Bài 5: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Bài 6: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng?
A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên
C. Cột đèn bên đường đứng yên D. Mặt đường đứng yên
Bài 7: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là
A. vôn kế B. nhiệt kế C. tốc kế D. ampe kế
Bài 8: Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Bài 9: Chuyển động của phân tử hiđro ở 0oC có vận tốc 1692 m/s, của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất có vận tốc 28800 km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn?
A. Chuyển động của phân tử hiđro nhanh hơn.
B. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất nhanh hơn.
C. Hai chuyển động bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Bài 10: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào
A. đơn vị chiều dài B. đơn vị thời gian
C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. D. các yếu tố khác.
Bài 11: Một máy bay bay với vận tốc 800 km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1400 km thì máy bay phải bay trong bao nhiêu lâu?
A. 1 giờ 20 phút B. 1 giờ 30 phút C. 1 giờ 45 phút D. 2 giờ
Bài 12: Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến
A. vận tốc tức thời.
B. vận tốc trung bình.
C. vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D. vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
Bài 13: Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc
A. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động. B. không đổi trong suốt quãng đường đi.
C. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Bài 14: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.
B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.
C. Máy bay bay từ Hà Nội vào Hồ Chí Minh.
D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều.
Bài 15: Một người đi quãng đường s1 với vận tốc v1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 với vận tốc v2 hết t2 giây. Dùng công thức nào để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s1 và s2?
D. Cả B và C đều đúng
Bài 16: Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều?
A. Cánh quạt quay ổn định.
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
Bài 17: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào?
A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần
C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Bài 18: Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ..... là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
A. Vectơ B. Thay đổi C. Vận tốc D. Lực
Bài 19: Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?
A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.
Bài 20: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
D. Một vật bị biến dạng là do lực tác dụng vào nó.
Bài 21: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động?
A. Gió thổi cành lá đung đưa.
B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại.
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống.
D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
Bài 22: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào do tác dụng của trọng lực?
A. Xe đi trên đường. B. Thác nước đổ từ trên cao xuống.
C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung. D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.
Bài 23: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.
Bài 24: Vật 1 và 2 đang chuyển động với các vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ:
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc. B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc.
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc. D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc.
Bài 25: Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
Bài 26: Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính?
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Bài 27: Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xô về phía trước là do
A. ma sát B. quán tính C. trọng lực D. lực đẩy
Bài 28: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Bài 29: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.
C. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn.
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
Bài 30: Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Bài 31: Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. ma sát B. trọng lực C. quán tính B. đàn hồi
Bài 32: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào?
A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngả về phía trước D. Hành khách ngả về phía sau
Bài 33: Khi xe đạp, xe máy đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an toàn nên hãm phanh (thắng) bánh nào?
A. Bánh trước B. Bánh sau
C. Đồng thời cả hai bánh D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được
Bài 34: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v dưới tác dụng của hai lực cân bằng F1 và F2 theo chiều của lực F2. Nếu tăng cường độ của lực F1 thì vật sẽ chuyển động với vận tốc:
A. luôn tăng dần
B. luôn giảm dần
C. tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm dần
D. giảm dần đến giá trị bằng không rồi đổi chiều và tăng dần.
Bài 35: Có mấy loại lực ma sát?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 36: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Bài 37: Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để:
A. tăng ma sát trượt B. tăng ma sát lăn C. tăng ma sát nghỉ D. tăng quán tính
Bài 38: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A. ma sát trượt B. ma sát nghỉ C. ma sát lăn D. lực quán tính
Bài 39: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên cát. B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. D. Khi viết phấn trên bảng.
Bài 40: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát lăn?
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát tay cầm quả bóng.
D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường.
Bài 41: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà. B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống.
C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi. D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc.
Bài 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát?
A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác.
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
C. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt.
D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
Bài 43: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất?
A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Bài 44: Hoa đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng 2 cách hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng,
Bài 45: Áp lực là:
A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Bài 46: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu. B. Trọng lực của tàu.
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray. D. Cả 3 lực trên.
Bài 47: Đơn vị của áp lực là:
A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2
Bài 48: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:
A. phương của lực B. chiều của lực
C. điểm đặt của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Bài 49: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. Đơn vị của áp suất là N/m2.
C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép.
D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực.
Bài 50: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?
A. p = F/S B. p = F.S C. p = P/S D. p = d.V
Bài 51: Muốn tăng áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác
B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi phương chiều của vật.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác.
D. Chuyển động cơ học là sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
Câu 3: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động:
A. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
B. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
D. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
Câu 5: Trong các câu có chứa cụm từ “chuyển động”, “đứng yên” sau đây, câu nào đúng?
A. Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác.
B. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác.
C. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với vật khác.
D. Một vật xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác.
Câu 6: Một chiếc xe buýt đang chạy từ trạm thu phí Thuỷ Phù lên Huế, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc là:
A. Người soát vé đang đi lại trên xe
B. Tài xế
C. Trạm thu phí Thủy Phù
D. Khu công nghiệm Phú Bài
Câu 7: Hãy chọn câu trả lời đúng: Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:
A. Toa tầu.
B. Bầu trời.
C. Cây bên đường.
D. Đường ray.
Câu 8: Một ô tô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động? Hãy chọn câu đúng:
A. Bến xe
B. Một ô tô khác đang rời bến
C. Một ô tô khác đang đậu trong bến
D. Cột điện trước bến xe
Câu 9: Khi nói Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, vật chọn làm mốc là:
A. Trái Đất
B. Mặt Trăng
C. Một vật trên Mặt Trăng
D. Một vật trên Trái Đất
Câu 10: Dạng chuyển động của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là:
A. Chuyển động thẳng
B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn
D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác
B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về chuyển động cơ học:
A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi phương chiều của vật.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật khác.
D. Chuyển động cơ học là sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
Câu 3: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
D. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về tính tương đối của chuyển động:
A. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
B. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
D. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
Câu 5: Trong các câu có chứa cụm từ “chuyển động”, “đứng yên” sau đây, câu nào đúng?
A. Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác.
B. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác.
C. Một vật xem là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với vật khác.
D. Một vật xem là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác.
Câu 6: Một chiếc xe buýt đang chạy từ trạm thu phí Thuỷ Phù lên Huế, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc là:
A. Người soát vé đang đi lại trên xe
B. Tài xế
C. Trạm thu phí Thủy Phù
D. Khu công nghiệm Phú Bài
Câu 7: Hãy chọn câu trả lời đúng: Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:
A. Toa tầu.
B. Bầu trời.
C. Cây bên đường.
D. Đường ray.
Câu 8: Một ô tô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động? Hãy chọn câu đúng:
A. Bến xe
B. Một ô tô khác đang rời bến
C. Một ô tô khác đang đậu trong bến
D. Cột điện trước bến xe
Câu 9: Khi nói Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, vật chọn làm mốc là:
A. Trái Đất
B. Mặt Trăng
C. Một vật trên Mặt Trăng
D. Một vật trên Trái Đất
Câu 10: Dạng chuyển động của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là:
A. Chuyển động thẳng
B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn
D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuyển động và đứng yên ?
A)Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác được chọn làm mốc
B)Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác được chọn làm mốc
C)Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích
D)Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc là không thây đổi
1: Để nhận biết một vật chuyển động khi . . .
A. vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian.
B. vị trí của vật không thay đổi so với vật mốc theo thời gian.
C. khoảng cách của vật so với vật mốc không thay đổi.
D. vận tốc của vật trên quãng đường luôn không đổi.
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Một vật được xem là chuyển động khi vị trí của nó thay đổi theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc
B. Người ta thường hay chọn vật mốc là Trái Đất hay những vật gắn liền với Trái Đất.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của một vật so với một vật khác
D. Một vật, có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác.
giúp em với ạ
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Một vật được xem là chuyển động khi vị trí của nó thay đổi theo thời gian so với vật khác được chọn làm mốc
B. Người ta thường hay chọn vật mốc là Trái Đất hay những vật gắn liền với Trái Đất.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của một vật so với một vật khác
D. Một vật, có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật khác.