Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là?
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây công nghiệp
D. cây rau, đậu
Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây lấy gỗ.
Câu 47: Loại cây trồng nào chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?
A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp. C. Cây lấy gỗ. D. Cây ăn quả.
giải dàm ạ :))
Nhóm cây trồng quan trọng nhất đối với sự phát triển ngành nông nghiệp của châu Phi ?
A. Cây công nghiệp nhiệt đới. B. Cây ăn quả cận nhiệt.
C. Cây lương thực. D. Cây thực phẩm
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây trồng năm 2000 và 2010?
1) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, trong đó cây lương thực giảm nhanh.
2) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tăng, trong đó cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
3) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm tăng, trong đó cây lương thực tăng nhanh.
4) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả giảm, trong đó cây công nghiệp lâu năm giảm nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong số các cây trồng ở Trung Quốc, cây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng là:
A. cây lương thực.
B. cây thực phẩm
C. cây công nghiệp
D. cây ăn quả
Đất phù sa thích hợp trồng như loại cây nào ? A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây ăn quả
Đất phù sa thích hợp trồng như loại cây nào ? A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây ăn quả
A
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2014?
A. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng nhau.
C. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất.
D. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất.
Đáp án A
Tốc độ tăng trưởng = (giá trị năm cuối / giá trị năm đầu) x 100 (đơn vị: %).
Với công thức trên, ta tính được kết quả tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 – 2014 như sau:
- Cây lương thực tăng: (8992,3 / 6474,6) x 100 = 138,9%.
- Cây công nghiệp tăng: (2844,6 / 1199,3) x 100 = 237,2%.
- Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng: (2967,2 / 1366,1) x 100 = 217,2%.
Như vậy, ta thấy cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là câu rau đậu, cây ăn quả, cây khác và cây lương thực tăng chậm nhất => Đáp án A là đúng nhất.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT, CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM. CÂY
CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ CÂY ĂN QUẢ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 12. Trong những năm gần đây, cơ cấu ngành trồng trọt thay đổi theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả
B. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
C. Giảm tỉ trọng cây ăn quả và cây công nghiệp tăng tỉ trọng cây lương thực
D. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây ăn quả