Câu 21: Khi các chủ thể kinh tế căn cứ vào các thông tin của giá cả thị trường để đưa ra các quyết định phù hợp nhằm thu được lợi nhuận về mình là nói về
A. khái niệm giá cả thị trường. B. quy luật của giá cả thị trường.
C. bản chất của giá cả thị trường. D. chức năng giá cả thị trường.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chức năng của giá cả thị trường?
A. tạo ra nguồn của cải vật chất cho người tiêu dùng.
B. Cung cấp thông tin nhằm cho các chủ thể kinh tế.
C. Điều tiết duy trì sự ổn định và phát triển kinh tế.
D. Công cụ để quản lý vĩ mô nền kinh tế thị trường.
Câu 23: Thông qua việc phân bổ nguồn lực sản xuất giá cả thị trường góp phần điều tiết các yếu tố sản xuất giữa
A. khái niệm giá cả thị trường. B. quy luật của giá cả thị trường.
C. bản chất của giá cả thị trường. D. chức năng giá cả thị trường.
Câu 24: Một trong những quy luật kinh tế tác động tới việc tự điều chỉnh của cơ chế thị trường là quy luật
A. giá trị thương mại. B. giá trị thặng dư. C. lợi nhuận. D. cạnh tranh.
Câu 25: Một trong những chức năng của giá cả thị trường là
A. thúc đẩy thất nghiệp. B. gia tăng lạm phát.
C. cung cấp dòng tiền. D. cung cấp thông tin.
Câu 26: Cơ chế thị trường có ưu điểm là điều tiết sản xuất một cách tối ưu, thể hiện ở nhận định nào sau đây?
A. Cơ chế thị trường phân phối lại lợi nhuận giữa ngành này với ngành khác.
B. Cơ chế thị trường làm cho chi phí sản xuất khác biệt giữa các ngành sản xuất khác nhau.
C. Cơ chế thị trường phân bổ lại các yếu tố của quá trình sàn xuất từ ngành này sang ngành khác.
D. Cơ chế thị trường làm cho thu nhập của người sản xuất khác biệt giữa ngành này với ngành khác.
Câu 27: Đâu không phải là ưu điểm của cơ chế thị trường?
A. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm tới vấn đề môi trường dẫn tới cạn kiệt và suy thoái môi trường.
B. Sự tác động của cơ chế thị trường sẽ dẫn tới tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng trong xã hội.
C. Sự vận hành tốt nhất của cơ chế thị trường tạo những cơ hội cho sự giàu có hợp pháp về vật chất của các tầng lớp dân cư trong xã hội.
D. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm đến lợi ích của người tiêu dùng nên sản xuất hàng kém chất lượng.
Câu 28: Giá cả thị trường là gì
A. giá mà người bán áp đặt cho người mua. B. giá mà người mua muốn trả cho người bán.
C. giá do Nhà nước quy định. D. giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường.
Câu 29: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cơ chế thị trường ?
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Kích thích sức sản xuất. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
Câu 30: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa
A. người tiêu dùng với nhau. B. người sản xuất với nhau.
C. người mua và người bán. D. người phân phối và trao đổi
Câu 41. Hành vi nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Sản xuất gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối thị trường.
C. Chạy theo lợi nhuận, cạnh tranh không lành mạnh.
D. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp.
Câu 42. Mô hình Hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên các cơ sở nào?
A. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.
B.Tự chủ, tự do, tự quản lý hợp tác xã.
C.Tự chịu mọi việc làm trong quản lý hợp tác xã.
D.Chịu trách nhiệm hành động bằng tài sản của mình.
Câu 43. Thuế trực thu là
A. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế.
D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây là vai trò chủ thể kinh tế của Nhà nước?
A. Quyết định số lượng sản phẩm sẽ cung ứng cho thị trường.
B. Quyết định hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Tạo thuận lợi cho các ngành kinh tế sản xuất kinh doanh hiệu quả.
Câu 45. Một trong những ưu điểm của cơ chế thị trường là
A. thúc đẩy liên kết kinh tế trong nước và hội nhập quốc tế.
B. làm tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.
C. các chủ thể kinh tế phải chạy theo lợi nhuận.
D. không quan tâm đến chất lượng, nguồn gốc của sản phẩm.
Câu 46. Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?
A. Đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu của xã hội. B.Tạo ra các dịch vụ bằng việc sản xuất.
C. Giải quyết việc làm cho người lao động. D.Sử dụng sức lao động tạo ra hàng hóa.
Câu 47. Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp là
A. thực hiện hoạt động kinh doanh. B. thực hiện các hoạt động công ích.
C. cung cấp, mua bán hàng hoá. D. duy trì việc làm cho người lao động.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Là cầu nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng.
B. Là cầu nối giữa người tiêu dùng và hoạt động phân phối.
C. Tạo môi trường cho sự phát triển nhanh chóng về kinh tế.
D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 49: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. dễ tạo việc làm. B. quản lý gọn nhẹ.
C. khó huy động vốn. D. có quy mô nhỏ.
Câu 50: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định
A. việc không kê khai thuế. B. sản xuất hàng trốn thuế.
C. sản xuất hàng lậu. D. tăng, giảm vốn đầu tư.
Câu 41. Hành vi nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?
A. Sản xuất gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối thị trường.
C. Chạy theo lợi nhuận, cạnh tranh không lành mạnh.
D. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp.
Câu 42. Mô hình Hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên các cơ sở nào?
A. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.
B.Tự chủ, tự do, tự quản lý hợp tác xã.
C.Tự chịu mọi việc làm trong quản lý hợp tác xã.
D.Chịu trách nhiệm hành động bằng tài sản của mình.
Câu 43. Thuế trực thu là
A. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế.
D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây là vai trò chủ thể kinh tế của Nhà nước?
A. Quyết định số lượng sản phẩm sẽ cung ứng cho thị trường.
B. Quyết định hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp.
C. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Tạo thuận lợi cho các ngành kinh tế sản xuất kinh doanh hiệu quả.
Câu 45. Một trong những ưu điểm của cơ chế thị trường là
A. thúc đẩy liên kết kinh tế trong nước và hội nhập quốc tế.
B. làm tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.
C. các chủ thể kinh tế phải chạy theo lợi nhuận.
D. không quan tâm đến chất lượng, nguồn gốc của sản phẩm.
Câu 46. Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?
A. Đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu của xã hội. B.Tạo ra các dịch vụ bằng việc sản xuất.
C. Giải quyết việc làm cho người lao động. D.Sử dụng sức lao động tạo ra hàng hóa.
Câu 47. Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp là
A. thực hiện hoạt động kinh doanh. B. thực hiện các hoạt động công ích.
C. cung cấp, mua bán hàng hoá. D. duy trì việc làm cho người lao động.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Là cầu nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng.
B. Là cầu nối giữa người tiêu dùng và hoạt động phân phối.
C. Tạo môi trường cho sự phát triển nhanh chóng về kinh tế.
D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 49: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. dễ tạo việc làm. B. quản lý gọn nhẹ.
C. khó huy động vốn. D. có quy mô nhỏ.
Câu 50: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định
A. việc không kê khai thuế. B. sản xuất hàng trốn thuế.
C. sản xuất hàng lậu. D. tăng, giảm vốn đầu tư.
Câu 51: Theo quy định của pháp luật, để thành lập mô hình kinh tế hợp tác xã phải có tối thiểu bao nhiêu thành viên tham gia thành lập?
A. 5 thành viên. B. 6 thành viên. C. 7 thành viên. D. 8 thành viên.
Câu 52: Đâu là đặc điểm nổi trội của mô hình công ti cổ phần
A. Có khả năng phát triển thành công ti có quy mô lớn
B. Không chịu trách nhiệu hữu hạn trong số vốn góp
C. Là mô hình công ti có số lượng nhân viên đông nhất
D. Được phát hành cổ phiếu, trái phiếu và không hạn chế số lượng cổ đông
Câu 53: Xét về loại hình sở hữu, mô hình kinh tế hợp tác xã được dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây?
A. Sở hữu tư nhân. B. sở hữu tập thể. C. sở hữu nhà nước. D. Sở hữu cá nhân.
Câu 54: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các hoạt động của công ty là mô hình doanh nghiệp
A. tư nhân. B. hợp tác xã.
C. công ty hợp danh. D. nhà nước.
Câu 55: Công ty cổ phần được hình thành như thế nào?
A. Bằng vốn điều lệ. B. Bằng vốn của một cá nhân.
C. Bằng vốn của nhà nước. D. Bằng vốn đóng góp của nhiều người.
Câu 56: Mục đích hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là
A. kinh doanh. B. thực hiện các hoạt động công ích.
C. duy trì việc làm cho người lao động. D. mua bán hàng hoá.
Câu 57: Mô hình kinh tế được tổ chức theo nguyên tắc tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 4 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh được gọi là
A. liên hiệp hợp tác xã B. hợp tác xã kiểu mới.
C. Công ty hợp danh. D. Công ty cổ phần
Câu 58: Về mặt pháp lý, đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân là
A. nhân viên ủy quyền. B. kế toán doanh nghiệp.
C. chủ doanh nghiệp. D. luật sư đại diện.
Câu 59: Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do
A. một tập thể làm chủ. B. nhà nước góp vốn.
C. một tổ chức làm chủ. D. một cá nhân làm chủ.
Câu 60: Theo quy định của pháp luật mô hình hộ kinh doanh được đăng kí sử dụng không quá bao nhiêu lao động
A. 10 lao động. B. 40 lao động. C. 30 lao động. D. 20 lao động.
Câu 21: Khi các chủ thể kinh tế căn cứ vào các thông tin của giá cả thị trường để đưa ra các quyết định phù hợp nhằm thu được lợi nhuận về mình là nói về
A. khái niệm giá cả thị trường. B. quy luật của giá cả thị trường.
C. bản chất của giá cả thị trường. D. chức năng giá cả thị trường.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chức năng của giá cả thị trường?
A. tạo ra nguồn của cải vật chất cho người tiêu dùng.
B. Cung cấp thông tin nhằm cho các chủ thể kinh tế.
C. Điều tiết duy trì sự ổn định và phát triển kinh tế.
D. Công cụ để quản lý vĩ mô nền kinh tế thị trường.
Câu 23: Thông qua việc phân bổ nguồn lực sản xuất giá cả thị trường góp phần điều tiết các yếu tố sản xuất giữa
A. khái niệm giá cả thị trường. B. quy luật của giá cả thị trường.
C. bản chất của giá cả thị trường. D. chức năng giá cả thị trường.
Câu 24: Một trong những quy luật kinh tế tác động tới việc tự điều chỉnh của cơ chế thị trường là quy luật
A. giá trị thương mại. B. giá trị thặng dư. C. lợi nhuận. D. cạnh tranh.
Câu 25: Một trong những chức năng của giá cả thị trường là
A. thúc đẩy thất nghiệp. B. gia tăng lạm phát.
C. cung cấp dòng tiền. D. cung cấp thông tin.
Câu 26: Cơ chế thị trường có ưu điểm là điều tiết sản xuất một cách tối ưu, thể hiện ở nhận định nào sau đây?
A. Cơ chế thị trường phân phối lại lợi nhuận giữa ngành này với ngành khác.
B. Cơ chế thị trường làm cho chi phí sản xuất khác biệt giữa các ngành sản xuất khác nhau.
C. Cơ chế thị trường phân bổ lại các yếu tố của quá trình sàn xuất từ ngành này sang ngành khác.
D. Cơ chế thị trường làm cho thu nhập của người sản xuất khác biệt giữa ngành này với ngành khác.
Câu 27: Đâu không phải là ưu điểm của cơ chế thị trường?
A. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm tới vấn đề môi trường dẫn tới cạn kiệt và suy thoái môi trường.
B. Sự tác động của cơ chế thị trường sẽ dẫn tới tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng trong xã hội.
C. Sự vận hành tốt nhất của cơ chế thị trường tạo những cơ hội cho sự giàu có hợp pháp về vật chất của các tầng lớp dân cư trong xã hội.
D. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm đến lợi ích của người tiêu dùng nên sản xuất hàng kém chất lượng.
Câu 28: Giá cả thị trường là gì
A. giá mà người bán áp đặt cho người mua. B. giá mà người mua muốn trả cho người bán.
C. giá do Nhà nước quy định. D. giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường.
Câu 29: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cơ chế thị trường ?
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Kích thích sức sản xuất. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
Câu 30: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa
A. người tiêu dùng với nhau. B. người sản xuất với nhau.
C. người mua và người bán. D. người phân phối và trao đổi.
Câu 31: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường?
A. Làm giả thương hiệu hàng hóa. B. Giành nguồn nguyên liệu thuận lợi.
C. Giành ưu thế về khoa học công nghệ. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Câu 32: Để hạn chế những mặt tiêu cực, mặt trái của cơ chế thị trường đòi hỏi phải có vai trò quản lý kinh tế của chủ thể nào dưới đây
A. Doanh nghiệp. B. Nhà nước. C. Người sản xuất. D. Người tiêu dùng
Câu 33: Giá cả hàng hoá được hiểu là
A. giá trị trao đổi được biểu hiện bằng tiền. B. biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng.
C. biểu hiện bên ngoài của giá trị sử dụng. D. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
Câu 34: Thuế là một khoản tiền nộp vào ngân sách nhà nước bắt buộc của
A. cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, hộ tập thể, hộ kinh doanh.
B. các cơ sở sản xuất kinh doanh thu lãi từ người mua hàng.
C. tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân theo quy định.
D. người dân phải trả khi sử dụng các dịch vụ công cộng.
Câu 34. Liên hiệp Hợp tác xã có ít nhất bao nhiêu hợp tác xã tự nguyện thành lập?
A.05. B.04. C. 03. D.02.
Câu 35. Việc phân loại thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất - thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sở nào?
A. Đối tượng có liên quan việc mua bán, trao đổi. B. Vai trò của các đối tượng mua bán, trao đổi.
C. Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi. D. Tính chất của các mối quan hệ, đối tượng.
Câu 36. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế là
A. cơ chế thị trường. B. quy luật kinh tế.
C. theo ý chí Nhà nước. D. phục vụ người tiêu dùng.
Câu 37. Hộ kinh doanh có đặc điểm nào dưới đây?
A. Do một cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình đóng góp.
B. Chịu trách nhiệm hoạt động kinh doanh bằng toàn bộ tài sản của mình .
C. Có ít nhất 7 thành viên, tự nguyện thành lập, hợp tác tương trợ lẫn nhau.
D. Là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch.
Câu 38. Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp là tổ chức có tên riệng, có tài sản và
A. có quy mô lớn. B. có trụ sở giao dịch.
B. phát triển nguồn nhân lực. D. liên kết với nước ngoài.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế?
A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
C. Công cụ để Nhà nước điều tiết kinh tế. D. Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội.
Câu 40. Căn cứ vào quy mô thì có thể phân chia doanh nghiệp thành các loại doanh nghiệp lớn và
A. doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp siêu nhỏ.
B. doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp hợp danh.
C. doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp vừa và nhỏ.
D. doanh nghiệp hợp danh, doanh nghiệp siêu nhỏ.
Câu 16: Ưu điểm của mô hình hợp tác xã so với mô hình hộ sản xuất kinh doanh là
A. tự tổ chức sản xuất kinh doanh. B. có sự tương trợ , giúp đỡ lẫn nhau.
C. có quy mô nhỏ lẻ. D. có quyền tự làm chủ trong kinh doanh.
Câu 17: Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây
A. Quy luật giá trị. B. Niềm tin tôn giáo.
C. Quan hệ cung cầu sản phẩm. D. Thị hiếu người tiêu dùng
Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường?
A. Hạ giá thành sản phẩm. B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp.
C. Đổi mới công nghệ sản xuất. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 2: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là
A. giá trị sử dụng. B. tiêu dùng sản phẩm.
C. phân phối sản phẩm. D. giá cả hàng hoá
Câu 3: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như
A. thượng đế. B. mệnh lệnh. C. ý niệm tuyệt đối. D. bàn tay vô hình.
Câu 4: Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là
A. giá cả cá biệt. B. giá cả thị trường. C. giá trị thặng dư. D. giá trị sử dụng.
Câu 5: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước?
A. quyền sử dụng. B. quyền quyết định.
C. quyền sở hữu. D. quyền sở hữu và quyết định.
Câu 6: Ngân sách nhà nước không gồm các khoản chi nào?
A. Chi cải cách tiền lương. B. Các khoản chi quỹ từ thiện.
C. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính. D. Dự phòng ngân sách nhà nước.
Câu 7: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm khoản chi nào dưới đây?
A. Cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu. B. Chi đầu tư phát triển.
C. Chi quỹ bảo trợ quốc tế. D. Chi quỹ bảo trợ trẻ em.
Câu 8: Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần
A. hoàn trả trực tiếp cho người dân. B. chia đều sản phẩm thặng dư.
C. duy trì hoạt động bộ máy nhà nước. D. phân chia mọi nguồn thu nhập.
Câu 9: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là ngân sách nhà nước
A. phân chia cho mọi người. B. ai cũng có quyền lấy.
C. có rất nhiều tiền bạc. D. có tính pháp lý cao.
Câu 10: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc
A. không hoàn trả trực tiếp. B. thu nhưng không chi.
C. chi nhưng không thu. D. hoàn trả trực tiếp.
Câu 11: Công ty X ủy thác cho Công ty Z nhập khẩu một lô hàng từ Nhà sản xuất B qua cửa khẩu biên giới. Chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế nhập khấu'.’
A. Công ty X. B. Công ty Z.
C. Nhà sản xuất Q. D. Công ty X và Nhà sản xuất Q.
Câu 12: Anh X được trao Giải thưởng Sao Đỏ vi là doanh nhân trẻ tiêu biểu trong năm, có nhiều đóng góp cho đất nước. Trong trường hợp này anh X có thể phải đóng loại thuế nào theo quy định của luật thuế
A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế sở hữu trí tuệ.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. D. Thuế xuất nhập khẩu.
Câu 13: Anh A làm nhân viên một công ty tư nhân, thu nhập mỗi tháng của anh là là 20 triệu đồng, trừ các khoản miễn thuế và giảm trừ gia cảnh mà anh đực hưởng, anh A phải nộp thuế 150 000 đồng/tháng. Loại thuế anh phải nộp là thuế
A. Thuế giảm trừ gia cảnh. B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế bảo vệ môi trường. D. Thuế môn bài.
Câu 14: Nhà nước áp dung các biện pháp đánh thuế suất rất cao đối với một số hàng hoá, dịch vụ mang tính chất xa xỉ, không thực sự cần thiết như bia, rượu, thuốc lá, xỉ gà...: các dịch vụ như kinh doanh xỏ số, casino, vũ trường...thuế đánh vào các hàng hóa có đặc điểm như trên được gọi là
A. thuế tiêu thụ đặc biệt. B. thuế giá trị gia tăng.
C. thuế thu nhập cá nhân. D. thuế bảo vệ môi trường.
Câu 15: Quá trình còn người tiến hành hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích thu được lợi nhuận là nội dung của khái niệm
A. Lạm phát do cầu đẩy. B. Sản xuất kinh doanh.
C. Khủng hoảng kinh tế. D. Kích cầu tiêu dùng.
Câu 16: Ưu điểm của mô hình hợp tác xã so với mô hình hộ sản xuất kinh doanh là
A. tự tổ chức sản xuất kinh doanh. B. có sự tương trợ , giúp đỡ lẫn nhau.
C. có quy mô nhỏ lẻ. D. có quyền tự làm chủ trong kinh doanh.
Câu 16: Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây
A. Quy luật giá trị. B. Niềm tin tôn giáo.
C. Quan hệ cung cầu sản phẩm. D. Thị hiếu người tiêu dùng.
Câu 17: Giá cả thị trường chịu tác động của yếu tố nào dưới đây
A. Bộ trưởng thương mại. B. Chủ tịch hội đồng quản trị.
C. Người mua. D. Nhà quản lý tiềm năng.
Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của giá cả?
A. Cung cấp thông tin để các chủ thể kinh tế điều chỉnh.
B. Giá cả điều tiết quỵ mô sản xuất của các doanh nghiệp.
C. Giá cả điều tiết hành vi của người tiêu dùng.
D. Giá cả thúc đẩy sự bất bình đẳng xã hội.
Câu 19: Nhận định nào dưới đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường.
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế. B. Kích thích đổi mới công nghệ.
C. Làm cho môi trường bị suy thoái. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa các chủ thể kinh tế tại
A. quốc gia giàu có. B. thời điểm cụ thể.
C. một cơ quan nhà nước. D. một địa điểm giao hàng.