Cho biểu thức: Q = x x 2 - y 2 - 1 + x x 2 - y 2 : y x - x 2 - y 2 với x > y > 0
A. x x + y
B. x + y x - y
C. x - y x + y
D. y x + y
1. Cho biểu thức : Q = ( √x + 2 / x +2 √x + 1 - √x - / x -1) ( x+ √x)
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm các gtri nguyên x dể Q nhận gtri nguyên
2. Cho biểu thức : A= ( 1/ √x +2 + 1/ √x +2 + 1/ √x -2 ) ( √x -2 /x
a) Tìm đk xác định và rút gọn A
b) Tìm tất cả các gtri của x để A > 1/2
MÌNH CẦN GẤP TRONG TỐI NI NHA
Bài 1:
a: \(Q=\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}\right)\left(x+\sqrt{x}\right)\)
\(=\dfrac{x+\sqrt{x}-2-x+\sqrt{x}+2}{\left(\sqrt{x}+1\right)^2\cdot\left(\sqrt{x}-1\right)}\cdot\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)\)
\(=\dfrac{2x}{x-1}\)
Cho biểu thức : \(P=\dfrac{x}{x-4}-\dfrac{1}{2-\sqrt{x}}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\) và \(Q=\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}\) với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9
a, Tính giá trị biểu thức Q khi x = 64
b, Chứng minh P = \(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\)
c, Cho biểu thức K = Q.(P-1). Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất để phương trình K = m + 1 có nghiệm
a) Thay x=64 vào Q ta có:
\(Q=\dfrac{\sqrt{64}-2}{\sqrt{64}-3}=\dfrac{8-2}{8-3}=\dfrac{6}{5}\)
b) \(P=\dfrac{x}{x-4}-\dfrac{1}{2-\sqrt{x}}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\)
\(P=\dfrac{x}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{\sqrt{x}-2}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(P=\dfrac{x+\sqrt{x}+2+\sqrt{x}-2}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(P=\dfrac{x+2\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(P=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+2\right)}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(P=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\left(dpcm\right)\)
a) tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\frac{3x-2}{4}\)không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(\frac{3x+3}{6}\)
b) tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x+1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x--1)2
c) tìm x sao cho giá trị của biểu thức\(\frac{2x-3}{35}+\frac{x\left(x-2\right)}{7}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\frac{x^2}{7}-\frac{2x-3}{5}\)
d) tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\frac{3x-2}{4}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\frac{3x+3}{6}\)
a) Để giá trị biểu thức 5 – 2x là số dương
<=> 5 – 2x > 0
<=> -2x > -5 ( Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 5 )
\(\Leftrightarrow x< \frac{5}{2}\)( Chia cả 2 vế cho -2 < 0 ; BPT đổi chiều )
Vậy : \(x< \frac{5}{2}\)
b) Để giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị biểu thức 4x - 5 thì:
x + 3 < 4x – 5
<=< x – 4x < -3 – 5 ( chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 4x và 3 )
<=> -3x < -8
\(\Leftrightarrow x>\frac{8}{3}\)( Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều).
Vậy : \(x>\frac{8}{3}\)
c) Để giá trị của biểu thức 2x +1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3 thì:
2x + 1 ≥ x + 3
<=> 2x – x ≥ 3 – 1 (chuyển vế và đổi dấu các hạng tử 1 và x).
<=> x ≥ 2.
Vậy x ≥ 2.
d) Để giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 2)2 thì:
x2 + 1 ≤ (x – 2)2
<=> x2 + 1 ≤ x2 – 4x + 4
<=> x2 – x2 + 4x ≤ 4 – 1 ( chuyển vế và đổi dấu hạng tử 1; x2 và – 4x).
<=> 4x ≤ 3
\(\Leftrightarrow x\le\frac{3}{4}\)( Chia cả 2 vế cho 4 > 0 )
Vậy : \(x\le\frac{3}{4}\)
cho biểu thức Q = \(\dfrac{x+2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}\)-3(x ≥ 0)
a,rút gọn biểu thức Q
b,tìm gia tri của x để Q =2
a: \(Q=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+2\right)}{\sqrt{x}+2}-3=\sqrt{x}-3\)
b: Để \(Q=2\) thì \(\sqrt{x}=5\)
hay x=25
Cho biểu thức:\(Q=\frac{2}{\:2+\sqrt{x}}+\frac{1}{2-\sqrt{x}}+\frac{2\sqrt{x}}{x-4}\)
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm x để \(Q=\frac{6}{5}\)
\(Q=\dfrac{2}{2+\sqrt{x}}+\dfrac{1}{2-\sqrt{x}}+\dfrac{2\sqrt{x}}{x-4}\left(dk:x\ge0,x\ne4\right)\\ =\dfrac{2}{2+\sqrt{x}}+\dfrac{1}{2-\sqrt{x}}-\dfrac{2\sqrt{x}}{\left(2-\sqrt{x}\right)\left(2+\sqrt{x}\right)}\\ =\dfrac{2\left(2-\sqrt{x}\right)+2+\sqrt{x}-2\sqrt{x}}{4-x}\\ =\dfrac{4-2\sqrt{x}+2+\sqrt{x}-2\sqrt{x}}{4-x}\\ =\dfrac{-3\sqrt{x}+6}{\left(2-\sqrt{x}\right)\left(2+\sqrt{x}\right)}\\ =\dfrac{-3\left(\sqrt{x}-2\right)}{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\\ =\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}\)
\(b,Q=\dfrac{6}{5}\Leftrightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}=\dfrac{6}{5}\Rightarrow15-6\left(\sqrt{x}+2\right)=0\Rightarrow15-6\sqrt{x}-12=0\)
\(\Rightarrow-6\sqrt{x}=-3\Rightarrow\sqrt{x}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=\dfrac{1}{4}\left(tm\right)\)
Vậy \(x=\dfrac{1}{4}\)thỏa mãn đề bài.
bài 1.
a) cho biểu thức \(\dfrac{xP}{x+P}-\dfrac{yP}{y-P}\) . thay \(P=\dfrac{xy}{x-y}\) vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức .
b) cho biểu thức \(\dfrac{P^2Q^2}{P^2-Q^2}\) . thay \(P=\dfrac{2xy}{x^2-y^2}\) và \(Q=\dfrac{2xy}{x^2+y^2}\) vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức .
bài 2.
tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức \(\left(\dfrac{5x+2}{x^2-10x}+\dfrac{5x-2}{x^2+10x}\right).\dfrac{x^2-100}{x^2+4}\) được xác định. tính giá trị biểu thức tại x=20040
bài 3.
tìm giá trị của x để giá trị của phân thức \(\dfrac{x^2-10x+25}{x^2-5x}\) bằng 0
giúp mk vs các bạn
Bài 1:
a, Ta có:
\(\dfrac{x.\dfrac{xy}{x-y}}{x+\dfrac{xy}{x-y}}-\dfrac{y.\dfrac{xy}{x-y}}{y-\dfrac{xy}{x-y}}\)
\(=\dfrac{\dfrac{x^2y}{x-y}}{x+\dfrac{xy}{x-y}}-\dfrac{\dfrac{xy^2}{x-y}}{y-\dfrac{xy}{x-y}}\)
\(=\dfrac{\left(\dfrac{x^2y}{x-y}\right)\left(y-\dfrac{xy}{x-y}\right)-\left(\dfrac{xy^2}{x-y}\right)\left(x+\dfrac{xy}{x-y}\right)}{\left(x+\dfrac{xy}{x-y}\right)\left(y-\dfrac{xy}{x-y}\right)}\)
\(=\dfrac{\dfrac{x^2y^2}{x-y}-\dfrac{x^3y^2}{\left(x-y\right)^2}-\dfrac{x^2y^2}{x-y}-\dfrac{x^2y^3}{\left(x-y\right)^2}}{xy-\dfrac{x^2y}{x-y}+\dfrac{xy^2}{x-y}-\dfrac{x^2y^2}{\left(x-y\right)^2}}\)
\(=\dfrac{-\left(\dfrac{x^3y^2+x^2y^3}{\left(x-y\right)^2}\right)}{xy-\left(\dfrac{x^2y-xy^2}{x-y}\right)-\dfrac{x^2y^2}{\left(x-y\right)^2}}\)
\(=-\dfrac{\dfrac{x^2y^2\left(x+y\right)}{\left(x-y\right)^2}}{xy-\left(\dfrac{xy\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)}\right)-\dfrac{x^2y^2}{\left(x-y\right)^2}}\)
\(=\dfrac{\dfrac{x^2y^2\left(x+y\right)}{\left(x-y\right)^2}}{\dfrac{x^2y^2}{\left(x-y\right)^2}}=x+y\)
Chúc bạn học tốt!! Làm một câu mà toát cả mồ hôi!
ài 1 chia rthay vào rút gọn tự làm đê
Ta có: \(\dfrac{x^2-10x+25}{x^2-5x}=\dfrac{\left(x-5\right)^2}{x\left(x-5\right)}\)
Để giá trị của phân thức đại số băng 0:
\(\Leftrightarrow x-5=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{0}{0}\)
Vậy không có giá trị nào thõa mãn đề bài:
P/S: cái này ko bt máy solve thì ra 5 nhưng ko bt có thõa mãn ko nữa chế nào ranh thì sửa hộ :D
Cho 2 biểu thức \(P=\dfrac{x-2}{x-1}+\dfrac{x+2}{x+1}\)và \(Q=\dfrac{2-x^2}{1-x^2}\). Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức P bằng 2 lần giá trị của biểu thức Q
\(P=\dfrac{x^2-x-2+x^2+x-2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{2x^2-4}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
Để P=2Q thì \(2x^2-4=2\left(x^2-2\right)\)
=>0x=0(luôn đúng)
Vậy: S=R\{1;-1}
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x-2}{4}\)không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x+3}{6}\)
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{2x-3}{35}+\dfrac{x\left(x-2\right)}{7}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{x^2}{7}-\dfrac{2x-3}{5}\)
c) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x+1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x-1)2
d) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x-2}{4}\)không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x+3}{6}\)
:v Thay cái câu đó = mấy cái dấu roài giải BPT thôi mà
Nếu dễ vậy sao bạn ko làm cho rõ đi định quang
1) Cho hai đa thức: P=(x-1)(x+2)(x+4)(x+7)+2070 và Q=x2+6x+2
Tìm số dư của phép chia đa thức P cho đa thức Q
2) Cho biểu thức A=(x^2+6x+5)/(x^2+2x-15). Tìm số nguyên x để biểu thức A đạt giá trị nguyên
Cho biểu thức Q = x + 27 . P x + 3 x − 2 , với x ≥ 0 , x ≠ 1 , x ≠ 4 . Chứng minh Q ≥ 6. với biểu thức P ở câu 1
Với x ≥ 0 , x ≠ 1 , x ≠ 4 ta có:
Q = x + 27 . P x + 3 x − 2 = x + 27 x + 3 = x − 9 + 36 x + 3 = x − 3 + 36 x + 3 = − 6 + x + 3 + 36 x + 3 ≥ − 6 + 12 = 6