1m = .... cm
A. 1
B. 10
C. 100
Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = ... cm = ... mm b) 1m = \(\dfrac{1}{10}\) dam = 0,1dam
1km = ... m 1m = ... km = ... km
1kg = ... g 1g = ... kg = ... kg
1 tần = ... kg 1kg = ... tấn = ... tấn
a) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm b) 1m = \(\dfrac{1}{10}\)dam = 0,1dam
1km = 1000m 1m = \(\dfrac{1}{1000}\)km = 0,001km
1kg = 1000g 1g = \(\dfrac{1}{1000}\)kg = 0,001kg
1 tấn = 1000kg 1kg = \(\dfrac{1}{1000}\) tấn = 0,001 tấn.
Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = .100.. cm = .1000.. mm b) 1m =
Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = .100.. cm = .1000.. mm b) 1m =
Câu 4: 10/100 của 9 dm là?
A. 10 B. 70 cm C. 9 cm D. 0,9
Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2)2 1M); Y (BaCl2 1M và NaAlO2 1M); Z (Ba(AlO2)2 1M và Ba(OH)2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO2)2) 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m3 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m4 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1< m2< m3< m4. Dung dịch (c) là
A. T.
B. Z.
C. X.
D. Y.
Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2)2 1M); Y (BaCl2 1M và NaAlO2 1M); Z (Ba(AlO2)2 1M và Ba(OH)2 1M); T (NaOH 1M và Ba(AlO2)2) 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m3 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m4 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1< m2< m3< m4. Dung dịch (c) là
A. T.
B. Z.
C. X.
D. Y.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 , quãng đường từ A đến B đo được 1 cm . Độ dài thật của quãng đương từ A đến B là : A, 100 000 m B, 10 000 m C, 1 000 m D , 1 000 km
Độ dài thật của quãng đương từ A đến B là
1 x 100 000 = 100 000 (cm) =1000 m
Chọn C
Biết bánh dẫn có đường kính 500 cm bánh bị dẫn có đường kính 50 cm Hỏi tỉ số số truyền i?
A 0.1
b 1
c 10
d 100
. Một bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
a. 10 cm b. 100 dm c. 999 dm d. 1000 cm
Câu 6. Nếu tờ bản đồ có tỉ lệ 1: 100 000 thì 1 cm trên bản đồ tương
ứng bao nhiêu km trên thực địa?
A. 1000 km. B. 100 km.
C. 10 km. D. 1 km.
Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = ...m
1kg = ...g
1 tấn = ...kg
b) 1m = 1/10 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
a) 1m=10dm=100cm=1000mm
1km=1000m
1kg=1000g
1 tấn 1000kg
b) 1m=1/1000km=0,001km
1g=1/1000kg=0,001kg
1kg=1/1000 tấn = 0,001 tấn
nếu đúng thì ủng hộ nhé
1m=10dm=100cm=1000mm
1km=1000m
1kg=1000g
1tan=1000kg
1m=1/1000km=0,001 km
1g=1/1000kg=0,001kg
1kg=1/1000tan=0,001 tan
Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/ m để nó dãn ra được 10 cm ?
A. 1000 N ; B. 100 N
C. 10 N ; D. 1 N.
Chọn C.
Khi vật nằm cân bằng trọng lực P cân bằng với lực đàn hồi Fdh:
Về độ lớn: P = Fdh = k.Δl
⇔ P = 100.0,1 = 10 N