Thân mềm có họ hàng gần gũi với ngành nào nhất?
A. Ngành Ruột khoang
B. Ngành giun đốt
C. Ngành chân khớp
D. Động vật có xương sống
Ngành thân mềm có quan hệ họ hàng gần với ngành nào hơn ?
A. Chân khớp B. Ruột khoang
C. Giun đốt D. Động vật có xương sống
Quan sát, đọc chú thích trên sơ đồ cây phát sinh hình 56.3, trả lời những câu hỏi sau:
- Cho biết ngành chân khớp có quan hệ họ hang gần gũi với ngành than mềm hơn hay với động vật có xương sống hơn.
- Cho biết ngành than mềm có quan hệ họ hang gần với ngành ruột khoang hơn hay với ngành giun đốt hơn.
Kể tên 3 động vật thuộc mỗi ngành Động vật không xương sống:
- Ngành Động vật nguyên sinh:.................................................................. - Ngành Giun đốt:.......................................................................
- Ngành Ruột khoang:.................................................................................. - Ngành Thân mềm:.....................................................................
- Ngành Giun dẹp:......................................................................................... - Ngành Chân khớp:....................................................................
- Ngành Giun tròn:.........................................................................................
- Ngành động vật nguyên sinh: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình....
- Ngành giun đốt: giun đất, giun đỏ, con rươi...
- Ngành ruột khoang: thuỷ tức, sứa, hải quỳ...
- Ngành thân mềm: trai sông, ốc sên, mực...
- Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu...
- Ngành chân khớp: tôm sông, châu chấu, nhện....
- Ngành giun tròn: giun đũa, giun móc câu, giun kim...
-ngành đv nguyên sinh: trùng giầy, trùng biến hình, trùng roi
-ngành ruột khoang: thủy tức, hải quỳ, sứa biển
-ngành giun dẹp: sán
-ngành giun đốt: giun đất
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4.
Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành | Đặc điểm |
---|---|
Động vật nguyên sinh | |
Ruột khoang | |
Giun dẹp | |
Giun tròn | |
Giun đốt | |
Thân mềm | |
Chân khớp | |
Động vật có xương sống |
Ngành | Đặc điểm |
---|---|
Động vật nguyên sinh | - Cơ thể đơn bào. - Phần lớn dị dưỡng. - Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. - Sống tự do hoặc kí sinh. |
Ruột khoang | - Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi. - Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào. - Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. - Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới. |
Giun dẹp | - Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng. - Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. - Sống tự do hoặc kí sinh. |
Giun tròn | - Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. - Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. - Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do. |
Giun đốt | - Cơ thể phân đốt, có thể xoang. - Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hoàn. - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ . - Hô hấp qua da hay mang. |
Thân mềm | - Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi, có khoang áo. - Hệ tiêu hóa phân hóa. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. |
Chân khớp | - Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật. - Có 3 lớp lớn : giáp xác, hình nhện, sâu bọ. - Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau. - Có bộ xương ngoài bằng kitin. |
Động vật có xương sống | - Có các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. - Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống). - Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh. |
Câu 25: Động vật không xương sống bao gồm những ngành nào?
A. Ruột khoang, Thân mềm, Các ngành Giun, Chân khớp
B. Ruột Khoang, Thân mềm, Giun dẹp, Giáp xác
C. Thân mềm, Giun dẹp, Giun tròn, Chân khớp
D. Ruột khoang, Thân mềm, Các ngành Giun, Sâu bo
Câu 26: Động vật có xương sống khác động vật không xương sống ở đặc điểm chính nào dưới đây?
A. Đa dạng về số lượng loài và môi trường
B. Có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau
C. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống ở dọc lưng
D. Đa dạng về số lượng cá thể và đa dạng lối sống
Câu 27: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc nhóm động vật có xương sống?
A. Cá
B. Chân khớp
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
Câu 28: Động vật thuộc lớp Cá có những đặc điểm nào dưới đây?
(1) Hô hấp bằng mang
(2) Di chuyển nhờ vây
(3) Da khô, phủ vảy sừng
(4) Sống ở nước
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
1. Kể tên 3 động vật thuộc mỗi nghành Động vật không xương sống:
-Ngành Ruột Khoang:...............................
-Nghành Động vật nguyên sinh..................................
-Nghành Giun dẹp:..........................................
-Ngành Giun tròn:...................................
-Ngành Giun đốt:......................................
-Ngành Thân mềm:..................................
-Ngành Chân khớp:........................................
chị sẽ trả lời câu hỏi of e theo thứ tự từng mục nhé :)
1 Thủy tức , sứa , san hô
2 Trùng roi , trùng giày , trùng biến hình
3 Sán lá gan , sán bã trầu , sán dây
4 Giun đũa , giun kim , giun móc câu
5 giun đất , đỉa , rươi
6 Trai sông , ốc , mực
7 Tôm , nhện , mọt
hế kệ người ta, chưa học đến mà gru gru.... B-(
ngành động vật không xương sống nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Ngành chân khớp B.ngành giun
C.ngành ruột khoang D.ngành thân mềm
Câu 1: Sắp xếp theo đúng trật tự từ thấp đến cao các ngành, lớp đã học.
A. Động vật nguyên sinh ->Ruột khoang -> Giun tròn -> Giun đốt ->Thân mềm -> Chân khớp -> Động vật có xương sống.
B. Động vật nguyên sinh ->Ruột khoang -> Giun đốt -> Giun tròn ->Thân mềm -> Chân khớp -> Động vật có xương sống.
C. Động vật nguyên sinh ->Thân mềm -> Giun tròn -> Giun đốt -> Ruột khoang -> Chân khớp -> Động vật có xương sống.
D. Động vật nguyên sinh ->Ruột khoang -> Giun tròn -> Giun đốt ->Chân khớp -> Thân mềm -> Động vật có xương sống.
A. Động vật nguyên sinh ->Ruột khoang -> Giun tròn -> Giun đốt ->Thân mềm -> Chân khớp -> Động vật có xương sống
Cho các ngành động vật sau : (1) : Giun tròn ; (2) : Thân mềm ; (3) : Ruột khoang ; (4) : Chân khớp ; (5) : Động vật nguyên sinh ; (6) : Giun đốt ; (7) : Giun dẹp ; (8) : Động vật có xương sống.
Hãy sắp xếp các ngành động vật trên theo chiều hướng tiến hóa.
A. (5) ; (3) ; (1) ; (7) ; (6) ; (4) ; (2) ; (8).
B. (5) ; (3) ; (1) ; (7) ; (2) ; (6) ; (4) ; (8).
C. (5) ; (3) ; (7) ; (1) ; (6) ; (2) ; (4) ; (8).
D. (5) ; (3) ; (7) ; (1) ; (2) ; (6) ; (4) ; (8).