dung dịch sulfuric acid tác dụng với iron (3) hydroxide \(FE\left(OH\right)_3\) tạo thành dd màu gì ?
Trong các chất sau: Iron (Fe), Copper oxide (CuO), Iron (III) hidroxide (Fe(OH)3), Barium chloride (BaCl2). Chất nào tác dụng với Sulfuric acid (H2SO4) tạo: a. Khí nhẹ nhất trong các chất khí. b. Kết tủa màu trắng. c. Dung dịch màu vàng. d. Dung dịch màu xanh lam. Viết phương trình phản ứng minh họa. *
Nêu hiện tượng và viết PTHH (nếu có) với mỗi thí nghiệm sau:
a) Nhỏ dung dịch hydrochloric acid (HCl) vào ống nghiệm có chứa iron (III) hydroxide (\(Fe(OH)_3\)).
b) Cho hỗn hợp nhôm và đồng vào dung dịch sulfuric acid (\(H_2SO_4\)) loãng dư
a) Hiện tượng: Chất rắn màu nâu đỏ tan dần, dd chuyển màu vàng nâu
PTHH: \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
b) Hiện tượng: Hỗn hợp chất rắn tan dần nhưng còn xót lại chất rắn màu đỏ nâu, xuất hiện khí không màu
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
Hiện tượng: Fe(OH)3 tan trong nước.
3HCl + Fe(OH)3 -> FeCl3 + 3H2O
Hiện tượng: Al tan trong dd, xuất hiện khí H2 làm sủi bọt khí.
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Bài 2. Cho 16 gam iron (III) oxide (Fe2O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 2M. a) Tính khối lượng muối tạo thành. b) Tính thể tích dung dịch sulfuric acid (H2SO4) 1M đã dùng. ke. c) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được.Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đảng Bài 3. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 200 mL dung dịch Sulfuric acid (H2SO4). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H2) sinh ra (ở đkc). e) Tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 cần dùng. d) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Bài 4. Cho 8,1 gam Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) a) Tính thể tích khí Hydrogen (Hz) sinh ra (ở đkc). b) Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được. Bài 5. Cho m gam kim loại sắt/iron (Fe) phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid HCI, thấy thoát ra 4,958 lít khí hydrogen (Hz) ở đkc. a) Tính m b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được. Bài 6. Cho 1,8 gam Fe(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch Hydrochloric acid (HCI). a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl? b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng? Bài 7. Trung hoà 100ml dung dịch Sodium hydroxide (NaOH) 2M bằng 100 ml dung dịch hydrochloric acid (HCI). a) Tính khối lượng muối tạo thành b) Tính nồng độ mol dung dịch hydrochloric acid (HCl) cần dùng. c) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Bài 2 :
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,1 0,3 0,1 0,3
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.400=40\left(g\right)\)
\(b,V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(l\right)\)
\(c,C_{M\left(Fe_2\left(SO_4\right)_3\right)}=\dfrac{0,1}{0,15}=\dfrac{2}{3}\left(M\right)\)
Bài 3 :
\(n_{Mg}=\dfrac{4.8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 0,2
\(m_{MgSO_4}=0,2.120=24\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
\(c,C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
\(d,C_{M\left(MgSO_4\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 4 :
\(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
0,3 0,45 0,15 0,45
\(V_{H_2}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,45.98=44,1\left(g\right)\)
\(C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{44,1}{300}.100\%=14,7\%\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,15.342=51,3\left(g\right)\)
\(m_{dd}=8,1+300-\left(0,45.2\right)=307,2\left(g\right)\)
\(C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{51,3}{307,2}.100\%\approx16,7\%\)
Bài 5 :
\(n_{H_2}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,4}{0,2}=2\left(M\right)\)
\(C_{M\left(FeCl_2\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 6 :
\(n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{1,8}{90}=0,02\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
0,02 0,04 0,02 0,04
\(m_{HCl}=0,04.36,5=1,46\left(g\right)\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{1,46}{200}.100\%=0,73\%\)
\(m_{FeCl_2}=0,02.127=2,54\left(g\right)\)
\(C\%_{FeCl_2}=\dfrac{2,54}{1,8+200}\approx1,259\%\)
Bài 7 :
\(n_{NaOH}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 0,2
\(a,m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
\(b,C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\left(M\right)\)
\(c,C_{M\left(NaCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1\left(M\right)\)
Trung hòa 20 g Sodium hydroxide NaOH bằng 100ml dung dịch sulfuric acid H2SO4 a/ Viết phương trình hóa học? b/ Tính nồng độ mol dung dịch sulfuric acid đã sử dụng? c/ Tính lượng muối tạo thành ?
\(a.2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ b.n_{NaOH}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow CM_{H_2SO_4}=\dfrac{0,25}{0,1}=2,5M\\ c.n_{Na_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,25\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Na_2SO_4}=0,25.142=35,5\left(g\right)\)
cho 24 gam Iron (III) oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch sulfuric acid H2SO4
a/tính khối lượng của Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3 tạo thành b/ tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng c/ tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng biết thể tichdung dịch thay đổi không đáng kể\(Fe_2O_3=\dfrac{24}{160}=0,15\left(mol\right)\\ PTHH:Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_2O_3}=0,15\left(mol\right)\\ a,m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=400.0,15=60\left(g\right)\\ b,n_{H_2SO_4}=3n_{Fe_2O_3}=3.0,15=0,45\left(mol\right)\\ C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,45}{0,2}=2,25\left(M\right)\\ c,V_{ddsau}=V_{ddH_2SO_4}=0,2\left(l\right)\\ C_{MddFe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\left(M\right)\)
cho các chất:Fe,Ag,Cuo,CaCo3,NaNo3,Cu,Ba(OH)2,AgNo3,NaOH Hãy chọn chất phù hợp để:
1.Tác dụng hydrochloric acid HCL tạo ra chất khí có thể cháy được?
2.Tác dụng với sulfuric acid H2So4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam?
3.Tác dụng với khí cacbonic tạo thành kết tủa?
4.Tác dụng với dung dịch sodium chloricde Nacl tạo thành kết tủa màu trắng?
5.Tác dụng với sulfuric acid sinh ra chất khí có thể làm đục nước vôi trong?
1) Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
2) CuO
CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
3) Ba(OH)2
Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3\(\downarrow\) + H2O
4) AgNO3
AgNO3 + NaCl --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
5) CaCO3
CaCO3 + H2SO4 --> CaSO4\(\downarrow\) + CO2 + H2O
Nêu hiện tượng và viết pthh 1/Sodium hydroxide (NaOH) tác dụng với muối iron (III) chloride (FeCl3). 2/Copper (II) hydroxide Cu(OH)2 tác dụng với hydrochloric acid (HCl). 3/Copper (II) sulfate (CuSO4) tác dụng với kim loại sắt (Fe). 4/Barium chloride (BaCl2) tác dụng với muối sodium sulfate (Na2SO4). 5/Barium chloride (BaCl2) tác dụng với sulfuric acid(H2SO4)
1) Hiện tượng : Tạo kết tủa màu nâu đỏ
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
2) Hiện tượng : Cu(OH)2 tan tạo dung dịch có màu xanh lam
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
3) Hiện tượng : Fe tan dần , có chất rắn màu đỏ bám vào , màu xanh của dung dịch CuSO4 ban đầu nhạt dần
\(CuSO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)
4) Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa trắng
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
5) Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa trắng
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Cho 4,8g Magnesium (Mg) tác dụng hết với dd sulfuric acid (H2SO4) 1M. Tính: a/ Thể tích khí sinh ra (đ ktc)? (V = 24,79.n)
b/ Khối lượng muối tạo thành ?
c/ Thể tích dd H2SO4 ?
d/ Nếu trung hòa hết dd acid trên bằng 50ml dd Sodium hydroxide (NaOH). Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng?
Cho 5,6 gam iron Fe tác dụng với dung dịch sulfuric acid H2SO4 dư sinh ra V lít chất khí (ở đkc). Giá trị của V là: (biết Fe=56) *
1 điểm
2,24
22,4
2,479
24,79