Sông nào bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng chảy về phía đông rồi đổ ra biển Hoàng Hải và biển Hoa Đông?
A. Trường Giang, Mê Công.
B. A-mua, Mê Công.
C. Hoàng Hà, Trường Giang.
D. A-mua, Trường Giang.
30
Điểm khác nhau giữa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang là
A.
sông Hoàng Hà đổ ra Thái Bình Dương còn sông Trường Giang đổ ra Bắc Băng Dương.
B.
Sông Trường Giang bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng còn sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên I-ran.
C.
sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
D.
sông Trường Giang có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
31
Ngành công nghiệp truyền thống của Ấn Độ là
A.
công nghiệp điện tử.
B.
công nghiệp dệt.
C.
công nghiệp năng lượng.
D.
công nghiệp hóa chất.
32
Khu vực nào sau đây có lượng mưa nhiều nhất châu Á?
A.
Nam Á và Đông Á.
B.
Nam Á và Đông Nam Á.
C.
Nam Á và Tây Á.
D.
Đông Nam Á và Tây Á.
33
Các dãy núi của châu Á là:
A.
Hi-ma-lay-a, Côn Luân, Thiên Sơn, An-tai.
B.
Hi-ma-lay-a, Côn Luân, Thiên Sơn, An-pơ.
C.
Hi-ma-lay-a, An-đét, Thiên Sơn, An-pơ.
D.
Hi-ma-lay-a, Côn Luân, Cooc-đi-e, An-pơ.
34
Đặc điểm dân cư, xã hội nào không phải là trở ngại đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á?
A.
Di dân giữa đất liền và các đảo.
B.
Dân số đông, mật độ dân số cao.
C.
Lao động có trình độ cao còn ít.
D.
Dân cư tập trung đông ở đồng bằng.
35
Ý nào không phải là khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?
A.
Nằm giữa ba châu lục.
B.
Địa hình nhiều núi, cao nguyên.
C.
Khí hậu khô hạn.
D.
Thường xảy ra tranh chấp.
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
giúp mình với mình đang rất gấp nên gửi nhiều câu hỏi. cảm ơn trc ạ
Điểm khác nhau giữa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang là
A.
sông Hoàng Hà đổ ra Thái Bình Dương còn sông Trường Giang đổ ra Bắc Băng Dương.
B.
Sông Trường Giang bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng còn sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên I-ran.
C.
sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
D.
sông Trường Giang có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
Điểm khác nhau giữa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang là
A.
sông Hoàng Hà đổ ra Thái Bình Dương còn sông Trường Giang đổ ra Bắc Băng Dương.
B.
Sông Trường Giang bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng còn sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên I-ran.
C.
sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
D.
sông Trường Giang có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
9
Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Đông Á?
A.
Sông Ấn, sông Hằng.
B.
Sông Mê Công, sông Hoàng Hà, sông Trường Giang.
C.
Sông Hoàng Hà, sông Trường Giang, sông A- mua.
D.
Sông A-mua, sông Ô-bi.
10
Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước
A.
đang phát triển.
B.
công nghiệp phát triển.
C.
kém phát triển.
D.
công nghiệp mới.
11
Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A.
nóng ẩm.
B.
khô hạn.
C.
ẩm ướt.
D.
lạnh ẩm.
12
Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú?
A.
Nhật Bản.
B.
Lào.
C.
Cô-oét.
D.
Việt Nam.
13
Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm?
A.
Đế quốc Mĩ.
B.
Đế quốc Pháp.
C.
Đế quốc Tây Ban Nha .
D.
Đế quốc Anh.
14
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á?
A.
Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.
B.
Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc
C.
Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
D.
Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
Câu 9: B
Câu 10: A
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: D
Câu 14: D
Câu 11: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công. D. Tất cả đều sai.
- Dựa vào hình 1.2, em hãy cho biết:
- Các sông lớn của Bắc Á và Đông Á bắt nguồn từ khu vực nào, đổ vào biển và đại dương nào?
- Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?
- Các sông lớn của Bắc Á và Đông Á:
+ Sông Ô–bi bắt nguồn từ dãy An–tai, đổ vào biển Ca–ra.
+ Sông I-ê–nit–xây bắt nguồn từ dãy Xai–an, đổ vào biển Ca–ra.
+ Sông Lê–na bắt nguồn từ khu vực núi phía nam, đổ vào biểu Lap–tep.
+ Sông A–mua bắt nguồn từ dãy La–blo–vôi, đổ vào biển Ô–khôt.
+ Sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng.
Câu 31: Phần lớn nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết. D. Nước ao, hồ. Câu 32: Nguồn cung cấp nước cho các sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông là A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tan. D. Nước ao, hồ. Câu 33: Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của nước ngầm? A. Cung cấp nước sinh hoạt. B. Nước khoáng ngầm làm nước khoáng đóng chai, chữa bệnh. C. Cung cấp nước nước tưới. D. Góp phần hình thành đất.. Câu 34: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 35: Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 31: Phần lớn nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết. D. Nước ao, hồ. Câu 32: Nguồn cung cấp nước cho các sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông là A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tan. D. Nước ao, hồ. Câu 33: Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của nước ngầm? A. Cung cấp nước sinh hoạt. B. Nước khoáng ngầm làm nước khoáng đóng chai, chữa bệnh. C. Cung cấp nước nước tưới. D. Góp phần hình thành đất.. Câu 34: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 35: Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Quan sát hình 1.2, em hãy cho biết:
- Các sông lớn của Bắc Á và Đông Á bắt nguồn từ khu vực nào, đổ vào biển và đại dương nào?
- Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào?
- Các sông lớn của Bắc Á và Đông Á:
+ Sông Ô–bi bắt nguồn từ dãy An–tai, đổ vào biển Ca–ra.
+ Sông I-ê–nit–xây bắt nguồn từ dãy Xai–an, đổ vào biển Ca–ra.
+ Sông Lê–na bắt nguồn từ khu vực núi phía nam, đổ vào biểu Lap–tep.
+ Sông A–mua bắt nguồn từ dãy La–blo–vôi, đổ vào biển Ô–khôt.
+ Sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng.
- Các sông lớn của Bắc Á và Đông Á:
+ Sông Ô–bi bắt nguồn từ dãy An–tai, đổ vào biển Ca–ra.
+ Sông I-ê–nit–xây bắt nguồn từ dãy Xai–an, đổ vào biển Ca–ra.
+ Sông Lê–na bắt nguồn từ khu vực núi phía nam, đổ vào biểu Lap–tep.
+ Sông A–mua bắt nguồn từ dãy La–blo–vôi, đổ vào biển Ô–khôt.
+ Sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng.
+ Bắc Á: nhiều sông, các sông lớn đều chảy theo hướng từ nam lên bắc, mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài. Mùa xuân băng tuyết tan, mực nước sông lên nhanh và gây lũ băng lớn.
+ Đông Á, Đông Nam Á: sông dày đặc, nhiều sông lớn, thời kì nước lớn vào cuối mùa hạ đầu mùa thu, thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân.
Câu 1. Sông Trường Giang của Trung Quốc bắt nguồn từ sơn nguyên
A. A-ráp B. I-ran C. Tây Tạng D. Đê-can
Câu 2. Loại gió nào ảnh hưởng lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A.Tín phong đông bắc. B. Gió mùa đông bắc.
C.Gió mùa tây nam D. Gió Đông cực.
Câu 3. Sơn nguyên nào sau đây thuộc khu vực Đông Á?
A. Sơn nguyên A-rap. C. Sơn nguyên Tây Tạng.
B. Sơn nguyên Đê-can. D. Sơn nguyên I-ran.
Câu 4. Năm 2015, Đông Á có diện tích 11 762 nghìn km2, dân số 1 612 triệu người, vậy mật độ dân số là
A. gần 140 người/km2. C. hơn 137 người/km2.
B. gần 0,14 người/km2. D. hơn 0,137 người/km2.
Câu 5. Phần đất liền của Đông Á bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ
A.Trung Quốc, Nhật Bản,Đài Loan | B.Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản |
C.Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc | D. Trung Quốc, Ấn Độ, Triều Tiên |
Câu 6. Dãy núi Hi-ma-lay-a nằm ở khu vực nào của Nam Á?
A. Phía đông. C. Phía nam.
B. Phía bắc. D. Phía tây.
giúp mình với mình sắp thi học kì rồi ạ
hãy tìm bốn điểm giống nhau của sông Hoàng Hà và sông Trường Giang ở Đông Á
giúp mik đi thứ 4 thi r
1:đều là các con sông lớn
2:đều bắt nguồn trên sơn nguyên tây tạng
3:đều bồi đắp thành những ĐB rộng,màu mỡ
4:đều do băng tuyết tan và mưa gió mùa vào mùa hè