cho V lít dd nh42so4 td vừa đủ vs dd hidroxit của kl kiềm MOH thu đc 4,48 l khí nh3 (dktc0). làm bay hơi dd sau pứ thu đc 17,4g chất rắn. kl nh4 2so4 có trong dd kl ban đầu và kl M
Hòa tan 1 viên zn vào 200 ml dd H2SO4 thu đc 1,12 l khí H2 ở đktc.Hãy tìm:
a)KL của viên kẽm
b)Nồng độ M của dd H2SO4 ban đầu,giả sử lượng axit vừa đủ cho Pứ
c)Tính KL của muối thu đc sau Pứ
\(n_{H_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(0.05.......0.05......0.05...........0.05\)
\(m_{Zn}=0.05\cdot65=3.25\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.05}{0.2}=0.25\left(M\right)\)
\(m_{ZnSO_4}=0.05\cdot161=8.05\left(g\right)\)
hòa tan 43.71 gam hh M gồm các muối (CO3,HCO3.Cl) của KL kiềm có hóa trị 1 vào dd HCl 10.52%(D=1.05g/ml) lấy dư , được dd A và 17.6 g khí B , chia dd làm 2 phần bằng nhau:
p1 cho td vs AgNO3 đc 68,88 gam ktua
p2 cho pư vừa đủ vs 125ml dd KOH 0.8 M sau phản ứng cô cạn dd thu đc 29,68 gam muối
a, xác định KL kiềm (mk tìm đc KL Natri rồi làm phần b, c, thôi)
b, tính % khối lượng từng muối trong hh ban đầu
c tính V của dd HCl 10.52 %
a,M2CO3+2HCl=>2MCl+H2O+CO2(1)
MHCO3+HCl=>MCl+H2O(2)
MCl+AgNO3=>MNO3+AgCl ( ket tua)(3)
HCl+AgNO3=>HNO3+AgCl(ket tua) (4)
HCl+KOH=>KCl+H2O(5)
b,goi nM2CO3=x, nMHCO3=y,MCl=Z
nCO2=0.4=>theo 1,2=>x+y=0.4(*)
dung dich A co MCl co n=2x+y+z va HCl du co n=w
P1,nAgCl=0.48=>theo 3,4=>(2x+y+z+w)/2=0.48(do chia lam 2 phan bang nhau)
P2,theo 5=>nHCl=nKOH+0.1=>w=0.2=>2x+y+z=0.76(**)
m muoin khan=mKCl+mMCl=0.1*74.5+(2x+y+z)(M+35.5)...
Vay kim loai can tim la Na
c,tong khoi luong 3 muoi ban dau=106x+84y+58.5z=43.71(***)
tu *,**,***=>x=0.3, y=0.1, z=0.06=>%Na2CO3=72.8%, %NaHCO3=19.2%,%NaCl=8%
d,nHCl ban dau =2x+y+w=0.9=>mHCl=32.85=>mddHCl=312.3=>V...
Trộn 200ml dd chứa 19g Mgcl2 vs 300ml dd NaOH. Phản ứng thu đc dd khí A và kết tủa B
a) Viết PTPU
b) Tính KL kết tủa B thu đc, lấy kết tủa đem nung nóng thu đc chất rắn. Tính KL chất rắn thu đc
c) Tính Cm chất trong dd A( Bt thể tích dd thay đổi k đáng kể )
Phản ứng này không tạo khí bạn nhé :
200ml = 0,2l
300ml = 0,3l
\(n_{MgCl2}=\dfrac{19}{95}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl|\)
1 2 1 2
0,2 0,2 0,4
\(n_{Mg\left(OH\right)2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Mg\left(OH\right)2}=0,2.58=11,6\left(g\right)\)
Pt : \(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O|\)
1 1 1
0,2 0,2
\(n_{MgO}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\)
c) \(n_{NaCl}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+0,3=0,5\left(l\right)\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Xác định chất viết PTPU
- Nung nóng al trong KK sau 1 thời gian thu đc chất rắn A
-Hoà tan A trong H2SO4 đặc nóng (vừa đủ) thu đc dd B và khử C(mùi hắc) cho KL NA vào dd B thu đc khí D dd E , kết tủa G.Cho khí C td vs KOH thu đc dd F vừa td vs NAOH và BaCL2
X là muối của 1 kl II,trong đó kl chiếm 40% về khối lượng cho Na kl dư vào dd muối X thu đc kết tủa Y, dd Z và khí T.Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi đc chất rắn E.X td với dd F tạo Y và Z. dd X td với bacl2 dư thu đc dd M và kết tủa Baso4.Xác định các chất trên và viết pthh
Đốt cháy 34,44 g hỗn hợp kl gồm Mg,Zn,Al trong không khí, sau pứng thu đc 48,84 g chất rắn A. Hòa tan chất rắn A trong dd Hcl vừa đủ thu đc đ B và 4,032 l khí Hidro(đktc). Cô cạn dd B thu đc bao nhiêu gam muối khan
Bảo toàn khối lượng
\(m_{O_2}=m_{Oxit}-m_{KL}=48,84-34,44=14,4g\)
\(\rightarrow n_{O_2}=\frac{14,4}{32}=0,45mol\)
BTNT (O) \(n_{H_2O}=2n_{O_2}=0,9mol\)
\(n_{H_2}=\frac{4,032}{22,4}=0,18mol\)
BTNT (H) \(n_{HCl}=2n_{H_2O}+2n_{H_2}=2,16mol\)
\(\rightarrow m_{HCl}=2,16.36,5=78,84g\)
\(m_{H_2}=0,18.2=0,36g\) và \(m_{H_2O}=0,9.18=16,2g\)
Bảo toàn khối lượng \(m_A+m_{HCl}=m_{\text{muối}}+m_{H_2O}+m_{H_2}\)
\(\rightarrow m_{\text{muối}}=48,84+78,84-0,36-16,2=111,12g\)
hòa tan hết 41,76 g một oxit kl M trong 126g dd H2SO4 70% (đn ,vừa đủ) thu đc dd và 2,016 l SO2(dktc) xử lí dd sau pứ thì thu đc 151,74 g Muối X .xd ng tố M
cho 500ml đ CH3COOH 1M td vừa đủ vs dd NaOH
A. TÍNH KL dd CH3COOH THAM GIA P/UNG
B. TÍNH KL SP TẠO THÀNH
C. NẾU TOÀN BỘ DD CH3COOH TRÊN VÀO 200ML Đ NA2CO3 0,5M THÌ THU ĐC BN LÍT CO2 THOÁT RA
\(n_{CH_3COOH}=0.5\cdot1=0.5\left(mol\right)\)
\(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
\(0.5...........................................0.5\)
\(m_{CH_3COOH}=0.5\cdot60=30\left(g\right)\)
\(m_{CH_3COONa}=0.5\cdot82=41\left(g\right)\)
\(n_{Na_2CO_3}=0.2\cdot0.5=0.1\left(mol\right)\)
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
\(0.2.........................0.1\)
\(\Rightarrow CH_3COOHdư\)
\(n_{CO_2}=n_{Na_2CO_3}=0.1\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
Cho 0,56g bột Fe vào 100ml dd CuSO4, sau khi pứ kết thúc thu đc 1 chất rắn ko td với dd HCl và nặng m1 gam .Dung dịch còn lạicho td vđ với 200ml dd NaOH 0,4 M tạo ra m2 gam một chất kt .Nung m2 trong không khí đến kl ko đổi thu đc m3 gam chất rằn
a.Tính kl chất rắn m1 thu đc
b .Tính gt của m2, m3
Các bạn giúp mình với(((*
Bài 1: Cho 5,4 gam Al td hết với 500 ml dd H2SO4 1M thu được dd B và V (l) khí (đktc).
a. Tính V
b. KL dd B sau pứ tăng hay giảm so với KL dd H2SO4 ban đầu và tăng giảm bn gam?
Bài 2: Cho M (g) Zn td hết với 300 ml dd HCl X (M) thu được V (l) khí (đktc) và dd B KL của dd B > KL của dd HCl 6,3 g. Tính M, X, V biết KL dd HCl dư 30% so với lượng phản ứng
P/s: Mn giúp mk vs ạ mk đg cần gấp. Xin cảm ơn.
nAl = 5,427=0,2(mol)5,427=0,2(mol)
nH2SO4 = 1 . 0,4 = 0,4 mol
Pt: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
0,2 mol->0,3 mol---> 0,1 mol-----> 0,3 mol
Xét tỉ lệ mol giữa Al và H2SO4:
0,22<0,430,22<0,43
Vậy H2SO4 dư
VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít)
nH2SO4 dư = 0,4 - 0,3 = 0,1 mol
Pt: BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
...................0,1 mol---> 0,1 mol
......3BaCl2 + Al2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2AlCl3
......................0,1 mol------> 0,3 mol
mBaSO4 = (0,1 + 0,3). 233 =93,2 (g)