Khử hoàn toàn 4,06g một kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7g kết tủa. Tính khối lượng kim loại sinh ra.
Khử hoàn toàn 4,06g một kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7g kết tủa. Tính khối lượng kim loại sinh ra.
vt nhầm đề hả,ý bn là khử oxit kl???Đáp án là 2,94g
Ta có nCaCO3= 0,07 mol => nCO2=0,07 mol => mCO2= 3,08 g
=> nCO = 0,07 mol => mCO = 1,96 g
Ta có moxit kim loại + mCO = mkim loại + mCO2
=> 4,06 + 1,96 = m + 3,08
=> m = 4,06 + 1,96 - 3,08
=> m= 2,94 g
Giúp mk : Trong 1 chiếc cốc đựng muối cacbonat trung hòa kloại hóa trị I, thêm từ từ dd H2SO4 10% vào cốc cho tới khi khí thoát hết thu đk muối sunfat có nộng độ 13,63%. Xác định muối cacbonat.
giả sử muối cacbonat là A2CO3
A2CO3 +H2SO4 --> A2SO4 +CO2+H2O(1)
giả sử nA2CO3=1(mol)
=>mA2CO3=(2MA+60) (g)
theo (1) : nCO2=nA2SO4=nH2SO4=nA2CO3=1(Mol)
=>mddH2SO4=980(g)
mCO2=44(g)
mA2SO4=(2MA+96) (g)
=>\(\dfrac{2MA+96}{2MA+60+980-44}.100=13,63\left(\%\right)\)
=>MA=23(g/mol)
=>A:Na,A2CO3:Na2CO3
Cho khí CO(dư)đi qua ống nghiệm đựng 44,80 g Fe2O3 đun nóng, sau phan ung thu duoc hon hop chat ran B gom Fe2O3, FeO, Fe nang 40,32 gam va V lit khi CO2 (dktc)
a) tinh V
b) hon hop rann b cho vao dung dich H2SO4 loang, du thay thoat ra 2,24 it khi H2 (dktc) . tinh thanh phan phan tram ve khoi uong cac chat ran trong B
có thật là CO dư mà sau phản ứng vẫn còn oxit sắt k vậy ????
đề bài sai chăng hay phản ứng xảy ra không hoàn toàn
cho 153,36 ml dung dịch h2so4 7%(d=1,305g/ml) tác dụng vừa đủ 5,6 g hợp chất x thu được 13,6 g muối y và chất z.biết hòa tan x vào h2o thu được dung dịch làm xanh giấy quỳ tím và có khả năng tác dụng được với khí co2. hỏi x,y,z là những chất nào
x là hợp chất, khi x tác dụng với nước thu được dung dịch làm xanh quỳ tím.
=> x là oxit bazo
dung dịch của x tác dụng được với co2
=> x là CaO
=> y là CaSO4
=> z là H2
hòa tan hoàn toàn 5 g hh 2 kim loại bằng dd HCl thu đc 13,44 lít H2 ở đkc , cô cạn dd sau phản ứng thu đc bn gam muối khan
\(n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6mol\)
Ta có: \(n_{Cl}=n_{HCl}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=\dfrac{1}{2}.0,6=0,3mol\)
\(\rightarrow m_{Cl}=35,5.0,3=10,65g\)
mmuối=mkim loại+mCl=5+10,65=15,65g
cho m gam Fe cháy trong oxi 1 thời gian thu đc 36 gam chất rắn a gồm 4 chất , hòa tan a bằng HNO3 dư th4 đc 6,72 lít NO ở dktc , tính m
Đối với dạng cho Fe tác dụng oxi tạo thành hỗn hợp oxit thì sẽ quy đổi về thành 2 oxi đơn giản là FeO và Fe2O3.
PTHH:
3FeO + 10HNO3 ---> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
x..........................................................x/3
Fe2O3 + 6HNO3 ---> 2Fe(NO3)3 + 3H2O
y
Ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}72x+160y=36\\\dfrac{x}{3}=0,3\end{matrix}\right.\) => x= 0,9; y= -0,18
(mol của x và y có thể âm vì 2 chất đã đặt ra chỉ là giả định)
=> nFe = x + 2y = 0,9 - 2.0,18 = 0,54 mol
=> mFe = 30,24 g
1) Dãy các chất đều phản ứng với dd NaOH :
A. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 ,CO2
B. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO
C. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al
D. CuSO4 , CuO , FeCl3 , SO2
2) Các cặp chất nào dưới đây phanre ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí :
A. Kẽm với axit clohidric
B. Natri cacbonat và canxi clorua
C. Natri hidroxit và axit clohidric
D. Natri cacbonat và axit clohidric
3) Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit , có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với 1 lượng dư dung dịch :
A. HCl
B. NaCl
C. KOH
D. HNO3
4) Chất nào có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ :
A. Na2O , SiO2 , SO2
B. P2O5 , SO3
C. Na2O , CO2
D. K , K2O
5) Cần điều chế 1 lượng muối Đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric :
A. H2SO4 tác dụng với CuO
B. H2SO4 (đặc) tác dụng với Cu
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
6) Cho sơ đồ chuyển hóa sau , biết X là chất rắn : X ---> SO2 ---> Y ---> H2SO4
X , Y lần lượt phải là
A. FeS , SO3
B. FeS2 hoặc S , SO3
C. O2 , SO3
7) Kim loại X có những tính chất sau :
- Tỉ khối lớn hơn 1
- Phản ứng với O2 khi nung nóng
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag
- ____________________ H2SO4 (loãng) giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị 2 . Kim loại X là :
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
1) Dãy các chất đều phản ứng với dd NaOH :
A. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 ,CO2
B. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO
C. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al
D. CuSO4 , CuO , FeCl3 , SO2
2) Các cặp chất nào dưới đây phanre ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí :
A. Kẽm với axit clohidric
B. Natri cacbonat và canxi clorua
C. Natri hidroxit và axit clohidric
D. Natri cacbonat và axit clohidric
3) Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit , có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với 1 lượng dư dung dịch :
A. HCl
B. NaCl
C. KOH
D. HNO3
4) Chất nào có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ :
A. Na2O , SiO2 , SO2
B. P2O5 , SO3
C. Na2O , CO2
D. K , K2O
5) Cần điều chế 1 lượng muối Đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric :
A. H2SO4 tác dụng với CuO
B. H2SO4 (đặc) tác dụng với Cu
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
6) Cho sơ đồ chuyển hóa sau , biết X là chất rắn : X ---> SO2 ---> Y ---> H2SO4
X , Y lần lượt phải là
A. FeS , SO3
B. FeS2 hoặc S , SO3
C. O2 , SO3
7) Kim loại X có những tính chất sau :
- Tỉ khối lớn hơn 1
- Phản ứng với O2 khi nung nóng
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag
- ____________________ H2SO4 (loãng) giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị 2 . Kim loại X là :
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp CuO, Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp kim loại và khí CO2. sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20g kết tủa dung dịch A, lọc bỏ kết tủa, cho Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được 89,1g kết tủa nữa. Nếu dùng H2 khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp trên thì cần bao nhiêu lít khí H2 ( đktc)
CuO+CO➝Cu+CO2(1)
Fe3O4+4CO➝3Fe+4CO2(2)
CO2+Ca(OH)2➝CaCO3↓+H2O(3)
0.2 ← 0.2
2CO2+Ca(OH)2➝Ca(HCO3)2(4)
2x ← x
Ca(HCO3)2+Ba(OH)2➝CaCO3↓+BaCO3↓+2H2O(5)
x → x → x
nCaCO3(3)=20/100=0.2(mol)
Gọi nCa(HCO3)2=x(mol)
⇒nCa(HCO3)2(5)=x(mol)
Có m↓ sau phản ứng = 89.1(g)
⇔100x+197x=89.1
⇔x=0.3
bạn tự tính nốt --> nCO2=0.8(mol)
-->nCO=0.8(mol)
viết 2 phương trình khử của hidro với Cuo và Fe3O4
nhận thấy số mol khí CO khử khí hỗn hợp trên bằng số mol hidro khử hỗn hợp trên (cái này theo hệ số cân bằng nha bạn)
==> nH2 cần dùng = 0.8 (mol)
--> VH2=17.92(l)
Hòa tan 55g hỗn hợp X2SO3 và X2CO3 cần 500ml HCl 2M. Tính khối lượng muối khan sau phản ứng.
Các cậu giúp tớ với
nHCl= 1 (mol)
=> nSO2 = 1(mol) ; nH2O= 0,5(mol)
AD ĐLBTKL : m muối= 18,5 (g)
Bạn có thể viết PTHH ra nhìn cho dễ cx đc
Hòa tan 55g hỗn hợp X2SO3 và X2CO3 cần 500ml HCl 2M. Tính khối lượng muối khan sau phản ứng.
...Thỉnh cao nhân, tôi giải mãi không ra
\(n_{hh}=\dfrac{nHCl}{2}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(mol\right)\)
=> M(tb) = 55/0,5 = 110
(2X + 60 ) < 100 < (2X + 80 )
=> 15 < X < 25
=> X là Na
=> mhh muối = mNaCl = 0,5 .2 . 58,5 = 58,5 gam