Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc Tuân
Xem chi tiết
thuongnguyen
24 tháng 12 2017 lúc 18:59

Theo de ta có : nCuSO4 = 16/160 = 0,1(mol)

PTHH :

Fe + CuSO4 - > FeSO4 + Cu

0,05mol...0,05mol...............0,05mol

Theo PTHH ta có : nFe = 0,05/1mol < nCuSO4 = 0,1/1mol => nCuSO4 dư

=> mCuSO4(dư) = 0,05.160 = 8(g)

=> mCu = 0,05.64 = 3,2(g)

tiến Sỹ
Xem chi tiết
Buddy
12 tháng 4 2020 lúc 16:26

10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH -&gt;NaHCO 3

B.CO 2 + H 2 O -&gt; H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg -&gt;2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -&gt; CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được

Lê Phương Thảo
Xem chi tiết
Trần Hữu Tuyển
22 tháng 10 2017 lúc 19:54

1. Zn(OH)2 ----->ZnO + H2O

2. 2Ba + O2 ------>2BaO

3. CuO + O2 ------>ko xảy ra

4.2 Mn + O2 ------>2MnO

5. 4P + 5O2 ------>2P2O5

6. 2C2H6 + 7O2 ----->4CO2 + 6H2O

7. 2KMnO4 ------>K2MnO4 + MnO2 + O2

8. Ca(HCO3)2 ------>CaCO3 + CO2 + H2O

9. Ag + O2 ------>ko xảy ra

10. SO3 + O3 ------>ko xảy ra

11. P2O5 + O2 ------>ko xảy ra

12. 2KNO3 ------>2KNO2 + O2

Mai Linh
Xem chi tiết
Minh Nhân
28 tháng 4 2019 lúc 20:19

1. Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O

2. nFe2O3= 5/160=1/32 mol

nH2SO4= 0.075 mol

Lập tỉ lệ: 1/32 > 0.075/3 => Fe2O3 dư

nFe2O3 dư= 1/32 - 0.075/3= 1/160 mol

mFe2O3 dư= 1/160*160=1 g

3. nFe2(SO4)3= 0.075/3=1/40 mol

mFe2(SO4)3= 1/40*400=10g

Trương Hồng Hạnh
28 tháng 4 2019 lúc 21:36

Phương trình hóa học:

Fe2O3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 3H2O

nFe2O3 = m/M = 5/160 =1/32 (mol);

nH2SO4= 0.075 (mol)

Lập tỉ số: 1/32 > 0.075/3 => Fe2O3 dư, H2SO4 hết

nFe2O3 dư = 1/32 - 0.075/3= 1/160 (mol) mFe2O3 dư = n.M = 1/160x160 = 1

nFe2(SO4)3 = 0.075/3 =1/40 (mol)

mFe2(SO4)3 = n.M = 10 (g)

Nguyễn Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Thành Tâm
30 tháng 4 2019 lúc 16:50

1/ a/ Hợp chất hữu cơ: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH4

b/ Dẫn xuất hidrocacbon: C2H5OH, CH3COOH

c/ Tham gia phản ứng cộng: C2H4

d/ Tham gia phản ứng thế: CH4, C2H5OH, CH3COOH

2/ Phản ứng xà phòng hóa:

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH (xút ăn da) => 3RCOONa + C3H5(OH)3

3/ Điều chế rượu etylic từ: C2H4 và C6H12O6

+C2H4:

C2H4 + H2O => (140oC,H2SO4đ) C2H5OH

+ C6H12O6:

C6H12O6 => (men rượu, to) 2CO2 + 2C2H5OH

Minh Nhân
1 tháng 5 2019 lúc 10:44

C1:

a/ Hợp chất hữu cơ: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH4

b/ Dẫn xuất của hidrocacbon: C2H5OH, CH3COOH

c/ Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng: C2H4

d/ Chất có khả năng tham gia phản ứng thế: C2H5OH, CH3COOH, CH4

C2/ Sản phẩm của xà phòng hóa chất béo là: axit béo và glixerol

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH --> 3RCOONa ( axit béo) + C3H5(OH)3 (glixerol)

C3/ Điều chế rượu etylic:

C2H4 + H2O -axit-> C2H5OH

Tinh bột hoặc đường -lên men-> rượu etylic

Lê Phương Thảo
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
3 tháng 9 2023 lúc 15:03

(1) Phản ứng thu nhiệt.

(2) Phản ứng tỏa nhiệt.

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 11 2023 lúc 10:07

(1) Phản ứng thu nhiệt.

(2) Phản ứng tỏa nhiệt.

Đỗ Khánh Ly
Xem chi tiết
Nguyễn Thành Tâm
1 tháng 5 2019 lúc 18:20

1/ a/ Fe2O3 + 3H2 => (to) 2Fe + 3H2O

ZnO + H2 => (to) Zn + H2O

HgO + H2 => (to) Hg + H2O

MgO + H2 => (to) Mg + H2O

b/ H2 + 1/2 O2 => (to) H2O

2KClO3 => (to) 2KCl + 3O2

Mg + 2HCl => MgCl2 + H2

Nguyễn Thành Tâm
1 tháng 5 2019 lúc 18:22

2/ 4H2 + Fe3O4 => (to) 3Fe + 4H2O

nFe3O4 = m/M = 46.4/232 = 0.2 (mol)

Suy ra: nH2 = 0.8 (mol) ==> VH2 = 22.4 x 0.8 = 17.92 (l)

Ta có: nFe = 0.6 (mol)

===> mFe = n.M = 0.6 x 56 = 33.6 (g)

Minh Nhân
1 tháng 5 2019 lúc 18:25

1/

a) Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O

ZnO + H2 -to-> Zn + H2O

HgO + H2 -to-> Hg + H2O

b/

a. 2H2 + O2 -to-> 2H2O

b. 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2

c. Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

Lâm Phương Vũ
Xem chi tiết
Minh Nhân
6 tháng 2 2020 lúc 10:31

1) - Trong PTN: điều chế một lượng nhỏ từ KMnO4 hoặc KClO3 (kèm xúc tác MnO2)

- Trong CN: chưng cất phân đoạn ko khí lỏng hoặc điện phân nước có xúc tác là chất điện li

* Sự khác nhau: PP trong PTN đơn giản và chỉ điều chế đc lượng nhỏ O2. PP trong CN cần máy móc, kĩ thuật và điều chế đc lượng lớn O2.

2) - Thu bằng cách đẩy nước: dựa vào độ tan rất nhỏ của oxi trong nước

- Thu bằng cách đẩy ko khí: dựa vào tỉ khối với ko khí lớn hơn 1 của oxi

3) - Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học mà từ 1 chất ban đầu tạo thành nhiều chất mới.

- Điều kiện: hầu hết cần đun nóng. Một số phản ứng phân huỷ tự xảy ra ở điều kiện thường nhưng chậm (VD phân huỷ HNO3)

VD: KClO3 -to-> KCl + O2

KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

H2O -đp-> H2 + O2

Source : Quang Cường

Khách vãng lai đã xóa
B.Thị Anh Thơ
6 tháng 2 2020 lúc 10:45

1)

- Trong PTN: điều chế một lượng nhỏ từ KMnO4 hoặc KClO3 (kèm xúc tác MnO2)

- Trong CN: chưng cất phân đoạn ko khí lỏng hoặc điện phân nước có xúc tác là chất điện li

* Sự khác nhau: PP trong PTN đơn giản và chỉ điều chế đc lượng nhỏ O2. PP trong CN cần máy móc, kĩ thuật và điều chế đc lượng lớn O2.

2)

- Thu bằng cách đẩy nước: dựa vào độ tan rất nhỏ của oxi trong nước

- Thu bằng cách đẩy ko khí: dựa vào tỉ khối với ko khí lớn hơn 1 của oxi

3)

- Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học mà từ 1 chất ban đầu tạo thành nhiều chất mới.

- Điều kiện: hầu hết cần đun nóng. Một số phản ứng phân huỷ tự xảy ra ở điều kiện thường nhưng chậm (VD phân huỷ HNO3)

VD: Hỏi đáp Hóa học

Khách vãng lai đã xóa