Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. C l 2
B. d u n g d ị c h H N O 3 l o ã n g
C. d u n g d ị c h A g N O 3 d ư
D. d u n g d ị c h H C l đ ặ c
Câu 28: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. Fe + dd HCl B. Fe+ Cl2 C. Fe + CuSO4 D. Fe + S.
b.Fe và Cl2
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
Fe phản ứng với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. O 2 dư.
B. C l 2
C. S
D. Dung dịch HNO3
Câu 6: phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thế chỗ nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất
B. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và các chất
C. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và đơn chất tạo thành chất mới
D. Phản ứng thế là quá trình tạo thành nhiều chất mới từ 2 hay nhiều chất ban đầu
Câu 7: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl D. Al + CuO → Cu + Al2O3
Câu 8: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 9: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 KCl + O2. B. SO3 + H2O H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.
Câu 6: phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thế chỗ nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất
B. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và các chất
C. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và đơn chất tạo thành chất mới
D. Phản ứng thế là quá trình tạo thành nhiều chất mới từ 2 hay nhiều chất ban đầu
Câu 7: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl D. Al + CuO → Cu + Al2O3
Câu 8: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 9: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 KCl + O2. B. SO3 + H2O H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.
Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3
Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr
Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO
Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng
Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)
C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)
Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC
Cho 5.6g fe tác dụng với 1.96g h2so4 loãng tạo thành muối feso4 và giải phóng h2 a) viết ptpư B) chất nào còn dư sau phản ứng ? Dư bao nhiêu g C)tính m muối tạo thành D tích thể tích khí h2 thu đc ở đktc
a) $Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
b) Ta thấy :
$n_{Fe} = \dfrac{5,6}{56} = 0,1 > n_{H_2SO_4} = \dfrac{1,96}{98} = 0,02$
Do đó Fe dư
$n_{Fe\ pư} = n_{H_2SO_4} = 0,02(mol)$
$m_{Fe\ dư} = 5,6 - 0,02.56 = 4,48(gam)$
c)
$n_{FeSO_4} = n_{H_2SO_4} = 0,02(mol) \Rightarrow m_{FeSO_4} = 0,02.152 = 3,04(gam)$
d)
$n_{H_2} = n_{H_2SO_4} = 0,02(mol)$
$V_{H_2} = 0,02.22,4 = 0,448(lít)$
nFe=5,6/56=0,1(mol)
nH2SO4=1,96/98=0,02(mol)
a) PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
b) Ta có: 0,02/1 < 0,1/1
=> Fe dư, H2SO4 hết => Tính theo nH2SO4.
=> nFe(p.ứ)=nFeSO4=nH2=nH2SO4=0,02(mol)
=>nFe(dư)=0,1 - 0,02=0,08(mol)
c) =>mFe(dư)= 0,08.56=4,48(g)
d) V(H2,đktc)=0,02.22,4=0,448(l)
Chúc em học tốt!
Cho V l khí CO t/d với 46,4 g fe2o3 ở nhiệt độ cao tạo thành fe và co2. Hòa tan hết lg fe phải dùng vừa hết 32,85 g hcl.
a) tính V
b) cho chất rắn sau phản ứng t/d vừa đủ vs bn g hcl
Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình:
Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?
A.3 nguyên tử Fe phản ứng với 2 phân tử O tạo ra 1 nguyên tử Fe3O4
B.3 nguyên tử Fe phản ứng với 2 nguyên tử O tạo ra 1 nguyên tử Fe3O4
C.3 phân tử Fe phản ứng với 2 phân tử O2 tạo ra 1 phân tử Fe3O4
D.3 nguyên tử Fe phản ứng với 2 phân tử O2 tạo ra 1 phân tử Fe3O4
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: A
Câu 18: C
Câu 19: C
Câu 20: B
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 , Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
Cho 12(g) khí hiđro H2 Phản ứng với 480( g) sắt III oxit Fe2O3
a)Viết phương trình hóa học phản ứng.
b)Tính khối lượng của Fe tạo thành.
c)Tính khối lượng của chất còn dư sau phản ứng.
d)Chất còn dư cho tác dụng với axit HCl.Tính khối lượng của muối tạo thành, biết hiệu suất
phản ứng 98%.
a) \(Fe_2O_3+3H_2->2Fe+3H_2O\)
\(n_{Fe_2O_3}=\frac{480}{160}=3\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{12}{2}=6\left(mol\right)\)
Vì: \(\frac{3}{1}>\frac{6}{3}\)=> Fe2O3 dư, H2 hết
b) \(n_{Fe}=\frac{2}{3}.n_{H_2}=\frac{2}{3}.6=4mol\)
\(m_{Fe}=4.56=224\left(g\right)\)
c) \(n_{Fe_2O_3}\) để phản ứng hết: 6.1:3=2mol
\(n_{Fe_2O_3}dư:3-2=1mol\)
\(m_{Fe_2O_3}dư:1.56=56g\)
d) \(Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O\)
\(n_{Fe_2O_3}=\frac{56}{160}=0,35mol\)
\(n_{FeCl_3}=2.n_{Fe_2O_3}=2.0,35=0,7mol\)
\(m_{FeCl_3}\) thu được trên lí thuyết: \(0,7.162,5=113,75g\)
\(m_{FeCl_3}\) thu được trên thực tế:
\(113,75.98:100=111,475g\)
Mình làm câu này thôi nha, câu d không hiểu cho lắm.
a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
\(n_{H_2}=\frac{12}{2}=6\left(mol\right);n_{Fe_2O_3}=\frac{480}{160}=3\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(\frac{6}{3}=2< \frac{3}{1}=3\)
=> H2 hết, Fe2O3 dư nên tính theo \(n_{H_2}\)
a) \(Fe_2O_3+3H_2->2Fe+3H_2O\)
b) \(n_{Fe_2O_3}=\frac{480}{160}=3mol\)
\(n_{H_2}=\frac{12}{2}=6mol\)
Vì \(\frac{3}{1}>\frac{6}{3}\)=> Fe dư, H2 hết
\(n_{Fe}=\frac{2}{3}n_{H_2}=\frac{2}{3}.6=4mol\)
mFe=4.56=224g
c) nFe để phản ứng hết: 6.1:3= 2 mol
nFe dư: 3-2=1mol
mFe dư: 1.56=56g
d) 2Fe+6HCl->2FeCl3+3H2
nFe=56/56=1mol
\(n_{FeCl_3}=n_{Fe}=1mol\)
\(m_{FeCl_3}=1.162,5=162,5g\)
Lượng muối thu được: 162,5.98:100=159,25g