Nhận định nào đúng nhất trong các nhận định sau? Dòng điện là:
A. Dòng các êlectrôn chuyển dời có hướng
B. Dòng các điện tích âm chuyển dời có hướng
C. Dòng các điện tích chuyển dời có hướng
D. Dòng các điện tích âm chuyển dịch
: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Dòng điện là dòng các êlectrôn chuyển dời có hướng
C. Dòng điện là dòng các điện tích dương chuyển dời có hướng
D. Dòng điện là dòng điện tích
: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
B. Dòng điện là dòng các êlectrôn chuyển dời có hướng
C. Dòng điện là dòng các điện tích dương chuyển dời có hướng
D. Dòng điện là dòng điện tích
Câu 19. Dòng điện trong kim loại là:
A.Dòng chuyển dời của các hạt mang điện
B. Dòng chuyển động tự do của các êlectrôn tự do.
C.Dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện
Câu 20.Khi nào ta nói, âm phát ra bổng?
A.Khi âm phát ra với tần số cao. B.Khi âm phát ra với tần số thấp.
C.Khi âm nghe to. D.Khi âm nghe nhỏ
Câu 26. Chất nào dẫn điện tốt nhất trong số các chất dưới đây:
A. Nhôm B. Đồng C.Sắt D.Vàng
Câu 27. Sơ đồ của mạch điện là gì?
A.Là ảnh chụp mạch điện thật
B.Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện
C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó
D.Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ
Câu 19. Dòng điện trong kim loại là:
A.Dòng chuyển dời của các hạt mang điện
B. Dòng chuyển động tự do của các êlectrôn tự do.
C.Dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện
Câu 20.Khi nào ta nói, âm phát ra bổng?
A.Khi âm phát ra với tần số cao. B.Khi âm phát ra với tần số thấp.
C.Khi âm nghe to. D.Khi âm nghe nhỏ
Câu 21. Có bốn vật a, b,c,d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
A. Vật a và c có điện tích trái dấu B. Vật b và d có điện tích cùng dấu
C.Vật a và c có điện tích cùng dấu D. Vật a và d có điện tích trái dấu
Câu 22. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách.
A. Không làm gì hết. B. Nhúng vật vào nước nóng.
C. Cho chạm vào nam châm. D.Cọ xát vật.
Câu 23. Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?
A. Sắt B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Câu 24.Âm thanh có thể truyền được trong các môi trường:
A. Chất rắn, không khí và chân không. B.Chất rắn, chất lỏng và không khí.
C.Chất rắn, chất lỏng và chân không. D.Chất lỏng, không khí và chân không.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Thiết bị điện nào sau đây hoạt động không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện:
A. Bếp điện B. Bàn ủi C. Nồi cơm điện D. Quạt máy
Câu 26. Chất nào dẫn điện tốt nhất trong số các chất dưới đây:
A. Nhôm B. Đồng C.Sắt D.Vàng
Câu 27. Sơ đồ của mạch điện là gì?
A.Là ảnh chụp mạch điện thật
B.Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện
C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó
D.Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ
Câu 19. Dòng điện trong kim loại là:
A.Dòng chuyển dời của các hạt mang điện
B. Dòng chuyển động tự do của các êlectrôn tự do.
C.Dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các vật nhiễm điện
Câu 20.Khi nào ta nói, âm phát ra bổng?
A.Khi âm phát ra với tần số cao. B.Khi âm phát ra với tần số thấp.
C.Khi âm nghe to. D.Khi âm nghe nhỏ
Câu 21. Có bốn vật a, b,c,d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
A. Vật a và c có điện tích trái dấu B. Vật b và d có điện tích cùng dấu
C.Vật a và c có điện tích cùng dấu D. Vật a và d có điện tích trái dấu
Câu 22. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách.
A. Không làm gì hết. B. Nhúng vật vào nước nóng.
C. Cho chạm vào nam châm. D.Cọ xát vật.
Câu 23. Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?
A. Sắt B. Nhựa C. Thủy tinh D. Cao su
Câu 24.Âm thanh có thể truyền được trong các môi trường:
A. Chất rắn, không khí và chân không. B.Chất rắn, chất lỏng và không khí.
C.Chất rắn, chất lỏng và chân không. D.Chất lỏng, không khí và chân không.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng: Thiết bị điện nào sau đây hoạt động không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện:
A. Bếp điện B. Bàn ủi C. Nồi cơm điện D. Quạt máy
Câu 26. Chất nào dẫn điện tốt nhất trong số các chất dưới đây:
A. Nhôm B. Đồng C.Sắt D.Vàng
Câu 27. Sơ đồ của mạch điện là gì?
A.Là ảnh chụp mạch điện thật
B.Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện
C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó
D.Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ
Câu 1: Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều.
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể.
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 2: Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại. B. bản chất của kim loại.
C. chiều dài của vật dẫn kim loại. D. Cường độ dòng điện chạy trong vật dẫn kim loại.
Câu 3: Khi nhiệt độ của khối kim loại giảm đi 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. không đổi. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 4: Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất, và đường kính tăng 2 lần thì điện trở của kim loại đó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định.
Câu 5: Hạt tải điện trong kim loại là
A. ion dương. B. electron tự do.
C. ion âm. D. ion dương và electron tự do.
Câu 6: Trong các dung dịch điện phân điện phân, các ion mang điện tích dương là
A. gốc axit và ion kim loại. B. gốc axit và gốc bazơ.
C. ion kim loại và H+. D. chỉ có gốc bazơ.
Câu 7: NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan thành dung dịch điện phân thì
A. Na+ và K+ là anion B. Na+ và OH- là anion.
C. Na+ và Cl- là anion. D. OH- và Cl- là anion.
Câu 8: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương và electron tự do. B. ion âm và các electron tự do.
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 9: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đèn diod qua một giá trị đủ lớn thì dòng điện qua đèn đạt giá trị bão hòa ( không tăng nữa dù U tăng) vì
A. lực điện tác dụng lên electron không tăng được nữa. B. catod hết electron để phát xạ ra.
C. số electron phát xạ ra đều về hết anod. D. anod không thể nhận thêm electron nữa.
Câu 10: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có αT = 48(mV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ toK, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn lại là:
A. 1250C. B. 3980K. C. 4180K. D. 1450C.
Câu 11: Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn
A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p.
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.
Câu 12: Trong các chất sau, tạp chất nhận là
A. bo. B. phốt pho. C. asen. D. atimon.
Câu 13: Diod bán dẫn có tác dụng
A. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục. B. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
C. chỉnh lưu dòng điện (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
D. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
Câu 14: Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân giảm xuống 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 15: Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 10 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong 1 giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là
A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam.
Câu 16: Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là
A. 1 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h.
Câu 17: Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 40 V thì khối lượng của cực âm là
A. 30 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam.
Câu 18: Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m.
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi. B. Sét.
C. hồ quang điện. D. dòng điện chạy qua thủy ngân.
Câu 20: Một bình điện phân đựng dung dịch Bạc Nitrat AgNO3, với anốt bằng bạc Ag, điện trở của bình điện phân là R = 2 Ω. Anốt và catốt của bình điện phân được nối với hai cực của nguồn điện có suất điện động 24V, điện trở trong 2 Ω. Nguyên tử lượng của bạc A = 108(g/mol). Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 965giây là
A. 3,24g. B. 6,48g. C. 4,32g. D. 2,48g.
Câu 21: Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở 500 C, có Hệ số nhiệt điện trở a = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là:
A. 87,5W B. 89,2W C. 95W D. 82W
Câu 22: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 211,548W. Hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1
Câu 8. Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích âm.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
C. Dòng điện có chiều đi từ cực dương đến các thiết bị tiêu thụ điện rồi đến cực âm của nguồn.
D. Dòng điện trong mạch cùng chiều với chiều chuyển động của electron tự do trong dây dẫn kim loại.
Dòng điện là gì?
A. Dòng điện chỉ là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện chỉ là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
C. Dòng điện chỉ là dòng các electron dịch chuyển có hướng.
D. Dòng điện chỉ là dòng các điện tích bất kì dịch chuyển có hướng.
Đáp án: D
Dòng điện là dòng các điện tích bất kì dịch chuyển có hướng.
Đáp án D
Dòng điện chỉ là dòng các điện tích bất kì dịch chuyển có hướng.
Dòng điện là: A. Dòng các điện tích chuyển động có hướng B. Dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng C. Dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyển động có hướng D. Các câu trên đều
Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích chuyển động có hướng
B. Dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng
C. Dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyển động có hướng
D. Các câu trên đều
12:C
13:C
14:A
15:D
16:B
17:C
BẠN THAM KHẢO NHA.
Chọn phát biểu đúng về dòng điện.
A.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
B.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectrôn.
C.
Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích.
D.
Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
2
Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?
A.
Có hai cực dương và âm.
B.
Có cùng cấu tạo.
C.
Có cùng hình dạng, kích thước.
D.
Có hai cực bắc, nam
3
Đơn vị đo hiệu điện thế là
A.
Ampe (A)
B.
Niuton (N)
C.
kilogam (kg)
D.
Vôn (V).
4
Vôn kế là dụng cụ dùng để đo
A.
hiệu điện thế.
B.
khối lượng.
C.
nhiệt độ.
D.
cường độ dòng điện.
5
Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A.
Nồi cơm điện.
B.
Điện thoại di động.
C.
Tivi (máy thu hình).
D.
Rađiô (máy thu thanh).
6
Chọn phát biểu đúng về dòng điện.
A.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
B.
Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectrôn.
C.
Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D.
Dòng điện là dòng dịch chuyển của các điện tích.
7
Tác dụng của bóng đèn trong mạch điện là
A.
cho biết khi nào có dòng điện chạy qua bằng cách sáng hoặc tắt
B.
đóng ngắt mạch, bảo đảm an toàn và tiết kiệm điện.
C.
làm trang trí cho mạch điện.
D.
cung cấp dòng điện lâu dài cho mạch điện..
8
Chuông điện hoạt động là do
A.
tác dụng nhiệt của dòng điện.
B.
tác dụng hút và đẩy của các vật bị nhiễm điện.
C.
tác dụng từ của thỏi nam châm (nam châm vĩnh cửu) gắn trong chuông điện.
D.
tác dụng từ của dòng điện.
9
Trong một mạch kín, hai cực của pin được nối với nhau bằng một sợi dây đồng. Các electron tự do trong dây sẽ bị cực nào hút? Cực nào đẩy?
A.
Cực dương đẩy, cực âm hút.
B.
Cực dương hút, cực âm đẩy.
C.
Cả hai cực cùng đẩy.
D.
Cả hai cực cùng hút.
10
Tác dụng của dây dẫn trong mạch điện là
A.
làm trang trí cho mạch điện.
B.
cung cấp dòng điện lâu dài cho mạch điện..
C.
đóng ngắt mạch, bảo đảm an toàn và tiết kiệm điện.
D.
nối nguồn với các thiết bị thành mạch kín.
11
Công tắc mắc như thế nào thì có thể tắt/bật được hai bóng đèn trong mạch điện?
A.
Mắc sau bóng đèn Đ1
B.
Mắc trước bóng đèn Đ2
C.
Mắc ở bất kì vị trí nào trong mạch điện
D.
Mắc giữa 2 bóng đèn.
12
Vì sao dây điện thường dùng để mắc đèn, quạt… phải tách riêng hai lõi?
A.
Để tiết kiệm dây dẫn.
B.
Để trang trí dây cho đẹp.
C.
Để dễ tháo lắp.
D.
Để tránh chập điện.
13
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Trên vôn kế, ở các chốt nối dây có kí hiệu dấu (+) và dấu (-). Dấu (+) phải được nối với (1)……………của nguồn, dấu (-) phải nối với (2)………..của nguồn
A.
(1) cực âm, (2) cực dương.
B.
(1) cực dương, (2) cực âm.
C.
(1) cực âm, (2) cực âm.
D.
(1) cực dương, (2) cực dương.
14
Một quả cầu A có điện tích dương, quả cầu B có điện tích âm. Có hiện tượng gì xảy ra khi đưa hai quả cầu lại gần nhau?
A.
Chúng đẩy nhau.
B.
Vừa hút vừa đẩy nhau.
C.
Không hút cũng không đẩy nhau.
D.
Chúng hút nhau.
15
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A.
Khi nhiệt độ tăng tới 8000 C thì mọi vật bắt đầu nóng chảy.
B.
Dòng điện có thể làm đèn điốt phát quang.
C.
Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm dây tóc nóng tới khoảng 25000 C và phát sáng.
D.
Người ta thường dùng Vônfram làm dây tóc bóng đèn.
16
Để đo hiệu điện thế giữa hai cực của bình ắc – quy xe máy, ta nên dùng vôn kế có giới hạn đo nào là phù hợp nhất?
A.
100V
B.
20V
C.
10V
D.
5V
17
Đèn Nêôn ( đèn ống) hoạt động dựa trên nguyên lí nào?
A.
Dòng điện làm dây tóc nóng lên và phát sáng.
B.
Dòng điện làm vỏ bóng nóng lên và phát sáng.
C.
Dòng điện làm chất khí trong đèn phát sáng.
D.
Dòng điện làm giá đèn nóng lên và phát sáng.
18
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào tác dụng nhiệt là vô ích?
A.
Bàn là.
B.
Đèn dây tóc.
C.
Bếp điện.
D.
Ấm điện.
19
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.
A.
Bất cứ dòng điện nào đi qua cơ thể con người cũng gây nguy hiểm.
B.
Mọi cuộn dây dẫn khi có dòng điện đi qua đều trở thành nam châm điện.
C.
Cho dòng điện thích hợp đi qua cơ thể người có thể chữa được một số bệnh.
D.
Chuông điện kêu liên tục do dòng điện được đóng ngắt liên tục nhờ tác dụng nhiệt.
20
Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A.
Tác dụng nhiệt.
B.
Tác dụng từ và tác dụng sinh lý.
C.
Tác dụng từ và tác dụng hóa học.
D.
Tác dụng từ.
phiền bạn nên đăng mỗi câu hỏi khoảng 20 bài
Một học sinh cho rằng dòng điện trong kim loại là hai dòng chuyển dời có hướng ngược nhau của các electron tự do mang điện tích âm (-) và các nguyên tử mang điện tích dương (+). Theo em điều đó đúng hay sai? Tại sao?
Điều khẳng định trên của bạn học sinh là sai, vì trong dây dẫn kim loại chỉ có sự chuyển động của các electron tự do để tạo thành dòng điện
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường
A. Kim loại
B. Chất điện phân
C. Chất khí
D. Chất bán dẫn
Lời giải:
Ta có:
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Đáp án cần chọn là: C
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường
A. kim loại.
B. chất điện phân.
C. chất khí.
D. chất bán dẫn.
+ Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron.
Chọn C