Thu gọn đa thức 3 y ( x 2 - x y ) - 7 x 2 ( y + x y ) ta được
A. - 4 x 2 y - 3 x y 2 + 7 x 3 y
B. - 4 x 2 y - 3 x y 2 - 7 x 3 y
C. 4 x 2 y + 3 x y 2 - 7 x 3 y
D. 4 x 2 y + 3 x y 2 + 7 x 3 y
Bài 3: 1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x3 y 2 + x3 y - 6 x2 y - x 3 y 2 + 6 x2 y + 3x3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 5 x 3 y 5 – 0,7xy + 2 5 x 3 y 5 – xy + 1 4 x 3 y 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x mu 3 y mu 2 + x mu 3 y - 6 x mu 2 y - x mu 3 y mu 2 + 6 x mu 2 y + 3 x mu 3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 phan 5 x mu 3 y mu 5 – 0,7xy + 2 phan 5 x mu 3 y mu 5 – xy + 1 phan 4 x mu 3 y mu 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
Thu gọn đa thức (điền các hệ số vào đa thức thu gọn):
-4x^{2}y-6x-1 -7x^{2}y+8x+7−4x2y−6x−1−7x2y+8x+7
=(=( x^{2}y) + ( x2y)+(x) + ( x)+( )).
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy thu gọn các đơn thức,đa thức sau:
a) A = - ( 6 . 8 x x 7 6 3 y y ) ( 3 )
b) B xy xy xy xy = - - + + + 7 2 8 5 6
đa thức thu gọn là gì ? Áp dụng thu gọn đa thức sau
A= x8 + x3y5 + xy7 - x3y5 + 10 - xy7
Cho 2 đa thức
M= 5xyz - 5x2 + 8xy +5
N= 5x2 + 2xyz - 8xy - 7 + y2
Tính M+N và M-N
* Đa thức thu gọn là đa thức không còn hai hạng tử nào đồng dạng
A = (xy7- xy7) + (x3y5-x3y5)+x8+10
A = x8+10
* M + N
= (5xyz -5x2 + 8xy + 5)+(5x2+2xyz-8xy-7+y2)
= 5xyz - 5x2 +8xy +5+5x2 +2 xyz - 8xy -7 + y2
= ( 5xyz + 2xyz ) + ( -5x2 +5x2) + ( 8xy - 8xy ) + ( 5-7) +y2
= 7xyz - 2 + y2
* M - N
= ( 5xyz - 5x2 +8xy +5) - ( 5x2 + 2xyz - 8xy -7 +y2)
= 5xyz - 5x2 + 8xy + 5 - 5x2 - 2xyz + 8xy + 7 - y2
= ( 5xyz - 2xyz) + ( -5x2 - 5x2) + ( 8xy + 8xy) + ( 5+7) -y2
= 3xyz - 10x2 +16xy +12 -y2
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Thu gọn đa thức: \(R = {x^3} - 2{{\rm{x}}^2}y - {x^2}y + 3{\rm{x}}{y^2} - {y^3}\).
Ta có:
\(\begin{array}{l}R = {x^3} - 2{{\rm{x}}^2}y - {x^2}y + 3{\rm{x}}{y^2} - {y^3}\\R = {x^3} + \left( { - 2{{\rm{x}}^2}y - {x^2}y} \right) + 3{\rm{x}}{y^2} - {y^3}\\R = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2}y + 3{\rm{x}}{y^2} - {y^3}\end{array}\)
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
a) sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) = 4x\(^2\)-3+x\(^3\)-2x
b) thu gọn đa thức Q = 2x\(^2\)y -xy - x\(^2\)y + xy +1
a,P(x)=x3+4x2-2x-3
b,Q=2x2y-x2y+xy-xy+1
<=>x2y+1