Dãy các chất sau là hiđrocacbon:
A. C H 4 , C 2 H 2 , C 2 H 5 C l
B. C 6 H 6 , C 3 H 4 , H C H O
C. C 2 H 2 , C 2 H 5 O H , C 6 H 12
D. C 3 H 8 , C 3 H 4 , C 3 H 6
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu: A. H 2 CO 3 , C 2 H 5 OH, Mg(OH) 2 . B. H 2 S, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 . C. H 2 CO 3 , H 2 SO 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 . D. H 2 S, H 2 SO 3 , H 2 SO 4 .
Cho dãy chất: C H 4 ; C 6 H 6 ; C 6 H 5 - O H ; C 2 H 5 Z n I ; C 2 H 5 P H 2 . Nhận xét nào đưới đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Trong dãy có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon.
Câu 1: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid ?
A. Fe2+ ; HCl ; PO43-
B. CO32- ; SO32- ; PO43-
C. Na+ ; H+ ; Al3+
D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3
Câu 2: Theo thuyết Bronsted - Lowry, dãy các chất nào sau đây là base ?
A. Fe2+ ; HCl ; PO43-
B. CO32- ; SO32- ; PO43-
C. Na+ ; H+ ; Al3+
D. Fe3+ ; Ag+, H2CO3
Câu 3: Cho dãy các chất: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ; C2H5OH , C12H22O11 ; CH3COOH ; Ca(OH)2 ; CH3COONH4. Số chất điện ly là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 4: Cho các chất: NaOH ; HCl ; H3PO4 ; NH3 ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO42- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Cho các chất: KOH ; HCl ; H3PO4 ; NH4+ ; Na+ ; Zn2+ ; CO32- ; SO32- ; S2- ; Fe2+ ; Fe3+ ; PO43-. Theo thuyết Bronsted - Lowr có bao nhiêu chất trong dãy trên là base
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
em bổ xung lại
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
bạn kiểm tra câu 10 đc ko ạ
mình chữa lại câu 8 như lúc nayc là B .
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu này tỉ lệ 1 : 1 mới đúng nhé.
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu này không biết có sai đề không nha.
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen =>Kiểm tra đề
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
Câu 1: Định nghĩa nào đúng khi nói về hợp chất hữu cơ?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như hiđro, oxi, clo, nitơ,....
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hiđro.
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, hiđro và oxi.
D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (ngoài trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, cacbua, xianua).
Câu 2: Dãy nào chỉ chứa các hợp chất hữu cơ ?
A. Đinh sắt, đá vôi, cát, nước. B. Nước, cát, đá cuội, muối ăn.
C. Vải, bông, đường, gạo. D. Muối ăn, nước, đinh sắt, đá vôi.
Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. H2CO3, CaCO3, C2H5OH, C12H22O11. B. CH4, C2H4, C2H5OH, C12H22O11.
C. CO, CO2, H2CO3, CaCO3. D. CO, CO2, CH4, C2H4.
Câu 4: Chất nào là hợp chất hữu cơ trong các chất sau?
A. Đá vôi. B. Khí cacbonic. C. Đường ăn. D. Muối ăn.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân thành 2 loại chính, đó là những loại nào?
A. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
B. Hợp chất hữu cơ no và hợp chất hữu cơ không no.
C. Hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
D. Hợp chất hữu cơ mạch hở và hợp chất hữu cơ chứa mạch vòng.
Câu 6:
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6, C3H8, C2H2.
Câu 7:
Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm là CO2 và H2O. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Chất X có thể là hiđrocacbon hoặc dẫn xuất của hiđrocacbon
B. Chất X có thể chứa nguyên tố oxi.
C. Chất X phải là hiđrocacbon.
D. Chất X luôn phải có các nguyên tố là cacbon và hiđro.
Câu 8:
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là:
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 34,8%; 13%; 52,2%
C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 52,2%; 34,8%; 13%.
Câu 9:
Khi đốt cháy một hiđrocacnbon thì thu được những sản phẩm nào?
A. Khí H2và khí CO2. B. Khí H2và C.
C. Khí N2, khí CO2, khí H2. D. Hơi nước và khí CO2.
Câu 1: Định nghĩa nào đúng khi nói về hợp chất hữu cơ?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như hiđro, oxi, clo, nitơ,....
B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hiđro.
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, hiđro và oxi.
D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (ngoài trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, cacbua, xianua).
Câu 2: Dãy nào chỉ chứa các hợp chất hữu cơ ?
A. Đinh sắt, đá vôi, cát, nước. B. Nước, cát, đá cuội, muối ăn.
C. Vải, bông, đường, gạo. D. Muối ăn, nước, đinh sắt, đá vôi.
Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. H2CO3, CaCO3, C2H5OH, C12H22O11. B. CH4, C2H4, C2H5OH, C12H22O11.
C. CO, CO2, H2CO3, CaCO3. D. CO, CO2, CH4, C2H4.
Câu 4: Chất nào là hợp chất hữu cơ trong các chất sau?
A. Đá vôi. B. Khí cacbonic. C. Đường ăn. D. Muối ăn.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân thành 2 loại chính, đó là những loại nào?
A. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
B. Hợp chất hữu cơ no và hợp chất hữu cơ không no.
C. Hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
D. Hợp chất hữu cơ mạch hở và hợp chất hữu cơ chứa mạch vòng.
Câu 6:
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6, C3H8, C2H2.
Câu 7:
Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm là CO2 và H2O. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Chất X có thể là hiđrocacbon hoặc dẫn xuất của hiđrocacbon
B. Chất X có thể chứa nguyên tố oxi.
C. Chất X phải là hiđrocacbon.
D. Chất X luôn phải có các nguyên tố là cacbon và hiđro.
Câu 8:
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là:
A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 34,8%; 13%; 52,2%
C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 52,2%; 34,8%; 13%.
Câu 9:
Khi đốt cháy một hiđrocacnbon thì thu được những sản phẩm nào?
A. Khí H2và khí CO2. B. Khí H2và C.
C. Khí N2, khí CO2, khí H2. D. Hơi nước và khí CO2.
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H2, C4H10, CH4. C. C2H4, CH4, C2H5Br.
B. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
a, Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
b, Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.