Cho các oxit bazơ sau: N a 2 O , F e O , C u O , F e 2 O 3 , B a O . Số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Cho các chất sau: NO, N 2 O 5 , CaO, Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CO, Al 2 O 3, CO 2 , MgO, ZnO, SO 3 . Hãy cho
biết:
a) Oxit axit. Viết công thức axit tương ứng?
b) Oxit bazơ. Viết công thức bazơ tương ứng?
a)oxit axit + axit tương unnwgs
N2O5--->HNO3
P2O5-->H3PO4
CO2----->H2CO3
SO3------>H2SO4
b) oxit bazo---->bazo tương ứng
CaO---->Ca(OH)2
Fe2O3---->Fe(OH)3
Al2O3----->Al(OH)3
MgO------>Mg(OH)2
ZnO--->Zn(OH)2
Cho các oxit sau
a, SO3 b, CO2 c, CuO d, BaO e, P2O5
f, N2O5 B, Fe2O3 h, CaO i, NO2 k, PbO
Những chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit ? Đọc tên
oxit bazo
CuO: Đồng(II) oxit
BaO: Bari oxit
Fe2O3: Sắt(III) oxit
CaO: Canxi oxit
PbO: chì oxit
+ oxit axit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
CO2: Cacbon đioxxit
P2O5: điphotpho penta oxit
NO2: nito đioxit
Cho các oxit có công thức hóa học như sau:
a) SO2. b) N2O5. c) CO2. d) Fe2O3. e) CuO. g) CaO.
Những chất nào thuộc nào oxit bazơ chất nào thuộc oxit axit.
Oxxit bazo : Fe2O3,CuO,CaO
Oxxit axit : SO2,N2O5,CO2
1) cho các oxit sau : N2O5,SO2,CaO,FeO,P2O5,Fe2O3,K2O,siO2, MgO.
A) oxit nào là oxit axit? Là oxit bazơ ? Gọi tên các hợp chất đó.
B) từ oxit axit viết CTHH của axit tương ứng ? Từ oxit bazơ viết CTHH của bazơ tương ứng ?
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
Câu 6: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước A. P2O5 B. CO C. CO2 D. SO3
Câu 7: Hỗn hợp khí Hiđrô và khí oxi gây nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích nào sau đây? A. 1:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 2:1
Câu 8: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 9 : Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có: A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 10: Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là : A. H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4
Câu 1: Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:
A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ
C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ
Câu 2: Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. Nước B. Axit C. Bazơ D. Muối
Câu 3: Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2
Câu 4: Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng.
Cho các bazơ sau: Fe(O H ) 3 , Al(O H ) 3 , Cu(O H ) 2 , Zn(O H ) 2 . Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, A l 2 O 3 , CuO, ZnO
B. F e 2 O 3 , A l 2 O 3 ,CuO, ZnO
C. F e 3 O 4 , A l 2 O 3 , CuO, ZnO
D. F e 2 O 3 , A l 2 O 3 ,C u 2 O, ZnO
Chọn B
Các bazo không tan bị nhiệt phân ra các oxit tương ứng
Cho các oxit có công thức hóa học sau :
a) SO3 b) N2O5 c) CO2
d) Fe2O3 e) CuO g) CaO
Những chất nào thuộc loại oxit bazơ , những chất nào thuộc loại oxit axit, đọc tên các oxit trên ?
Oxit bazo:
Fe2O3 :Sắt (II) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: Canxi oxit
Oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
N2O5 :Đinitơ pentoxit
CO2 :Cacbon đi oxit
Oxit bazo:
Fe2O3 :Sắt (II) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
CaO: Canxi oxit
Oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
N2O5 :Đinitơ pentoxit
CO2 :Cacbon đi oxit
1)trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
a. K2O b.Mg(OH)2 c. SO3 d. CuSO4 e. H2S f. Fe2O3
2)trong những chất sau, những chất nào là oxit axit, những chất nào là oxit bazơ?
NO, BaO, P2O5, Na2O, CuO, Al2O3, SO2, CO, Mn2O7
3) đọc tên các oxit sau: BaO, P2O5, K2O, CuO
4)lập CTHH của 1 loại đồng oxit. biết khối lượng mol của nó là 80(g) và có chứa 80% Cu, 20% O về khối lượng.
1) Hợp chất a, c, f
2) Oxit axit: P2O5, SO2, Mn2O7
Oxit bazơ: BaO, Na2O, CuO, Al2O3
3)
BaO: Bari oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
K2O: Kali oxit
CuO: Đồng (II) oxit
4) Khối lượng đồng trong oxit là \(80.80\%=64\left(g\right)\)
=> \(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
Khối lượng oxi trong oxit là \(80-64=16\left(g\right)\)
=> \(n_O=\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)
=> CTHH: CuO
Bài 1 : Viết công thức hóa học của 2 oxit axit và 2 oxit bazơ. Gọi tên các oxit đó.
Bài 2: Hãy cho biết trong các hợp chất sau: CO, CO2, CuO, BaO, NO, SO3 , CaCO3, HNO3, Ag2O, hợp chất nào là oxit axit? Hợp chất nào là oxit bazơ?
Oxit axit : P2O5 , SO2
P2O5:Phốtpho pentôxít
SO2:Lưu huỳnh điôxít
Oxit bazơ : K2O, CaO
K2O: Kali oxit
CaO: Bari oxit
Câu 2 :
Oxit axit : CO, CO2, NO, SO3,
Oxit bazơ : CuO, BaO, Ag2O