Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu
A. Trong đất
B. Kí sinh trong cơ thể động vật
C. Trên cây
D. Dưới nước
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
II: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
III: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành ko có chân
IV: Ấu trúng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: Ấu trùng
B: Trưởng thành
C: Trứng
D: Nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? 1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản 2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn 3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân 4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn? A: ấu trùng B: trưởng thành C: trứng D: nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân
4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: ấu trùng B: trưởng thành C: trứng D: nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân
4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: ấu trùng
B: trưởng thành
C: trứng
D: nhộng
Câu 1: Khi nói về điểm khác biệt giữa ấu trùng và chuồn chuồn trưởng thành, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
1: Ấu trùng không có khả năng sinh sản, chuồn chuồn trưởng thành có khả năng sinh sản
2: Ấu trùng sống dưới nước, chuồn chuồn trưởng thành sống trên cạn
3: Ấu trùng có chân, chuồn chuồn trưởng thành không có chân
4: Ấu trùng không có cánh, chuồn chuồn trưởng thành có cánh
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 2: Giai đoạn nào chiếm nhiều thời gian nhất trong vòng đời của chuồn chuồn?
A: ấu trùng
B: trưởng thành
C: trứng
D: nhộng
1. Nhóm nào dưới đây gồm những sâu bọ sống ở môi trường trên cây?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy.
B. Bọ dừa, bọ ngựa, rầy nâu, bọ rầy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
2. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ gây hại?
A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối ong mắt đỏ.
B. Bọ ngựa, rầy nâu, ong mắt đỏ, nhện lùn.
C. Ruồi, kiến ba khoang, nhện đỏ, bọ gậy.
D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
4. Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là sai?
A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.
B. Truyền bệnh sốt xuất huyết.
C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.
D. Cả B và C đúng.
5. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Sâu bọ đều có hại.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
1. Nhóm nào dưới đây gồm những sâu bọ sống ở môi trường trên cây?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy.
B. Bọ dừa, bọ ngựa, rầy nâu, bọ rầy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
2. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ gây hại?
A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối ong mắt đỏ.
B. Bọ ngựa, rầy nâu, ong mắt đỏ, nhện lùn.
C. Ruồi, kiến ba khoang, nhện đỏ, bọ gậy.
D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
4. Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là sai?
A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.
B. Truyền bệnh sốt xuất huyết.
C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.
D. Cả B và C đúng.
5. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Sâu bọ đều có hại.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
1. Nhóm nào dưới đây gồm những sâu bọ sống ở môi trường trên cây?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy.
B. Bọ dừa, bọ ngựa, rầy nâu, bọ rầy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
2. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ gây hại?
A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối ong mắt đỏ.
B. Bọ ngựa, rầy nâu, ong mắt đỏ, nhện lùn.
C. Ruồi, kiến ba khoang, nhện đỏ, bọ gậy.
D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
4. Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là sai?
A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.
B. Truyền bệnh sốt xuất huyết.
C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.
D. Cả B và C đúng.
5. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Sâu bọ đều có hại.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Hãy kể 5 loại động vật sống ở môi trường:
a. Biển?
b. Sông , hồ?
c. Trong lòng đất?
d. Trên cây?
Kí sinh trên cơ thể sinh vật khác?
Biển: cá. mực, bạch tuột
Sộng, hồ: ốc, tôm, cá
Trong lòng đất: giun, bọ cánh cứng
Trên cây: chim, bướm
Kí sinh trên cơ thể sinh vật khác: giun sán, kí sinh trùng
chuồn chuồn trước khi sinh ra nó sống ở đâu
A)trong dat
B)trong nuoc
chuôn chuôn khi mới đẻ thì nó sống dưới nước.Vì khi nó được đẻ thì ở dạng một cái trứng từ chuồn chuồn bố và mẹ giao phối thành.Nên khi trứng đã nở thành con,thì đầu tiên là nó sống dưới dạng là một ấu trùng,qua 5 giai đoạn tiến hóa phức tạp,thì nó mới dần dần sống trên cây,rồi sau đó lột xác,moc cánh rồi cất cánh sống một đời tự lập hoàn toàn với thiên nhiên.
Chuồn chuồn trước khi sinh ra sống ở .........trong trứng !
mk nghĩ trong trứng là đáp án đúng
bn nào cùng ý nghĩ thì tk mk nhé
Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?
A. Dạ dày B. Phổi C. Não D. Ruột
Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?
A. Dạ dày B. Phổi C. Não D. Ruột
Câu 12.
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
A. Đường ăn uống
B. Chui qua da
C. Đường máu
D. Đường hô hấp
Câu 13.
Giun đất thường sống ở đâu?
A. Sống kí sinh trong cơ thể trâu bò
B. Sống kí trong ruột non người
C. Sống trong đất ẩm: ở ruộng vườn, nương rẫy, đất rừng…
D. Sống kí sinh trong ốc
Câu 14.
Vị trí lỗ sinh dục cái của giun đất là
A. ở trên đai sinh dục 1 đốt
B. ở mặt bụng đai sinh dục
C. ở dưới đai sinh dục 1 đốt
D. ở phía đuôi
Câu 15.
Tác hại của giun rễ lúa là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 16.
Tác hại của giun móc câu là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu, bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 17.
Lợi ích của rươi là
A. làm thức ăn cho cá và người
B. làm cho đất vườn, ruộng tơi xốp
C. làm sạch biển
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 18.
Lợi ích của giun đất là
A. làm cảnh
B. làm cho đất tơi, xốp
C. làm sạch môi trường nước
D. kí sinh ở rễ cây gây thối rễ,chết cây
Câu 19.
Một trong những cách để hạn chế sán lá gan ở trâu, bò là
A. không ăn gan trâu, bò
B. tiêu diệt côn trùng
C. không để trâu, bò mắc bệnh sinh sản
D. không để phân trâu, bò mắc bệnh gặp nước
Câu 20.
Cách phòng tránh giun móc câu là
A. đi giày, ủng và dùng đồ bảo hộ khi tiếp xúc ở nơi đất ô nhiễm
B. tiêu diệt các các loài thân mềm
C. không ăn gan trâu, bò
D. không dùng đồ bảo hộ khi đi vào nơi đất bẩn
Câu 21.
Ngành Thân mềm gồm các loài nào sau đây?
A. Giun đất, sâu, đỉa
B. Mực, bạch tuộc, ốc, trai sông
C. Giun đất, mực, bạch tuộc
D. Giun đất, giun đũa, giun kim
Câu 22.
Cấu tạo vỏ trai sông theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm 3 lớp là
A. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi
B. lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng
C. lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
D. lớp sừng, lớp xà cừ, lớp đá vôi
Câu 23.
Trai sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Hệ thống ống khí
D. Da
Câu 24.
Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Ốc anh vũ
B. Bạch tuộc
C. Rươi
D. Sò
Câu 25.
Mực tung hỏa mù để làm gì?
A. Làm sạch môi trường nước
B. Thải chất cặn bã trong cơ thể
C. Sinh sản
D. Tự vệ
Câu 26.
Vì sao người ăn hay bị ngộ độc khi ăn trai, sò ở vùng nước ô nhiễm?
A. Vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng lại trong cơ thể trai, sò
B. Vì chất độc hại ngấm vào cơ thể trai, sò
C. Vì chế biến chưa sạch, chưa hợp vệ sinh
D. Vì người ăn bụng da yếu
Câu 27.
Ngành Thân mềm gồm các lớp nào sau đây?
1. Lớp giáp xác
2. Lớp sâu bọ
3. Lớp hình nhện
4. Lớp côn trùng
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 D. 3, 4, 1 C. 1, 3, 4
Câu 28.
Lớp Sâu bọ gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 29.
Lớp Hình nhện gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, ve chó
Câu 30.
Lớp giáp xác gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Tôm, cua biển, mọt ẩm, rận nước
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 31.
Ve chó thuộc lớp nào?
A. Lớp Sâu bọ
B. Lớp Hình nhện
C. Lớp Giáp xác
D. Lớp Côn trùng
Câu 32.
Thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện là
1. Chăng tơ phóng xạ
2. Chăng các vòng tơ
3. Chăng bộ khung lưới
4. Chờ mồi
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3 ,4 5 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 1, 2, 4
Câu 33.
Châu chấu hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 34.
Tôm sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 35.
Đâu không phải lợi ích của ong đối với con người?
A. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Cung cấp mật
C. Thụ phấn cho thực vật
D. Làm thức ăn cho con người
Câu 36.
Tác hại của lớp Sâu bọ là
A. làm thực phẩm
B. truyền bệnh
C. làm thuốc chữa bệnh
D. thụ phấn cho thực vật
Câu 37.
Loài nào sau đây có thể chế biến thành món ăn cho con người?
A. Ve bò
B. San hô
C. Ve chó
D. Cua biển
Câu 38.
Loài nào sau đấy có thể góp phần phát triển ngành nông nghiệp?
A. Ong
B. Châu chấu
C. Ốc biêu vàng
D. Ve sầu
Câu 39.
Đâu không phải cách hạn chế sự phát triển của sâu bướm?
A. Trồng nhiều rau cải
B. Sử dụng các loài thiên địch của sâu bướm như chim, ong, bọ ngựa
C. Phun thuốc trừ sâu
D.Trồng rau xen kẽ với các loài cây xua đuổi côn trùng
Câu 40.
Cách hạn chế sự phát triển của châu chấu là
A. phun thuốc muỗi
B. trồng nhiều rau màu
C. sử dụng các loài thiên địch
D. vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
Cảm ơn mọi người đã giúp em, cảm ơn mọi người ạ
Câu 12.
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
A. Đường ăn uống
B. Chui qua da
C. Đường máu
D. Đường hô hấp
Câu 13.
Giun đất thường sống ở đâu?
A. Sống kí sinh trong cơ thể trâu bò
B. Sống kí trong ruột non người
C. Sống trong đất ẩm: ở ruộng vườn, nương rẫy, đất rừng…
D. Sống kí sinh trong ốc
Câu 14.
Vị trí lỗ sinh dục cái của giun đất là
A. ở trên đai sinh dục 1 đốt
B. ở mặt bụng đai sinh dục
C. ở dưới đai sinh dục 1 đốt
D. ở phía đuôi
Câu 15.
Tác hại của giun rễ lúa là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 16.
Tác hại của giun móc câu là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu, bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 17.
Lợi ích của rươi là
A. làm thức ăn cho cá và người
B. làm cho đất vườn, ruộng tơi xốp
C. làm sạch biển
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 18.
Lợi ích của giun đất là
A. làm cảnh
B. làm cho đất tơi, xốp
C. làm sạch môi trường nước
D. kí sinh ở rễ cây gây thối rễ,chết cây
Câu 19.
Một trong những cách để hạn chế sán lá gan ở trâu, bò là
A. không ăn gan trâu, bò
B. tiêu diệt côn trùng
C. không để trâu, bò mắc bệnh sinh sản
D. không để phân trâu, bò mắc bệnh gặp nước
Câu 20.
Cách phòng tránh giun móc câu là
A. đi giày, ủng và dùng đồ bảo hộ khi tiếp xúc ở nơi đất ô nhiễm
B. tiêu diệt các các loài thân mềm
C. không ăn gan trâu, bò
D. không dùng đồ bảo hộ khi đi vào nơi đất bẩn
Câu 21.
Ngành Thân mềm gồm các loài nào sau đây?
A. Giun đất, sâu, đỉa
B. Mực, bạch tuộc, ốc, trai sông
C. Giun đất, mực, bạch tuộc
D. Giun đất, giun đũa, giun kim
Câu 22.
Cấu tạo vỏ trai sông theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm 3 lớp là
A. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi
B. lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng
C. lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
D. lớp sừng, lớp xà cừ, lớp đá vôi
Câu 23.
Trai sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Hệ thống ống khí
D. Da
Câu 24.
Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Ốc anh vũ
B. Bạch tuộc
C. Rươi
D. Sò
Câu 25.
Mực tung hỏa mù để làm gì?
A. Làm sạch môi trường nước
B. Thải chất cặn bã trong cơ thể
C. Sinh sản
D. Tự vệ
Câu 26.
Vì sao người ăn hay bị ngộ độc khi ăn trai, sò ở vùng nước ô nhiễm?
A. Vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng lại trong cơ thể trai, sò
B. Vì chất độc hại ngấm vào cơ thể trai, sò
C. Vì chế biến chưa sạch, chưa hợp vệ sinh
D. Vì người ăn bụng da yếu
Câu 27.
Ngành Thân mềm gồm các lớp nào sau đây?
1. Lớp giáp xác
2. Lớp sâu bọ
3. Lớp hình nhện
4. Lớp côn trùng
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 D. 3, 4, 1 C. 1, 3, 4
Câu 28.
Lớp Sâu bọ gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 29.
Lớp Hình nhện gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, ve chó
Câu 30.
Lớp giáp xác gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Tôm, cua biển, mọt ẩm, rận nước
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 31.
Ve chó thuộc lớp nào?
A. Lớp Sâu bọ
B. Lớp Hình nhện
C. Lớp Giáp xác
D. Lớp Côn trùng
Câu 32.
Thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện là
1. Chăng tơ phóng xạ
2. Chăng các vòng tơ
3. Chăng bộ khung lưới
4. Chờ mồi
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3 ,4 5 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 1, 2, 4
Câu 33.
Châu chấu hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 34.
Tôm sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 35.
Đâu không phải lợi ích của ong đối với con người?
A. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Cung cấp mật
C. Thụ phấn cho thực vật
D. Làm thức ăn cho con người
Câu 36.
Tác hại của lớp Sâu bọ là
A. làm thực phẩm
B. truyền bệnh
C. làm thuốc chữa bệnh
D. thụ phấn cho thực vật
Câu 37.
Loài nào sau đây có thể chế biến thành món ăn cho con người?
A. Ve bò
B. San hô
C. Ve chó
D. Cua biển
Câu 38.
Loài nào sau đấy có thể góp phần phát triển ngành nông nghiệp?
A. Ong
B. Châu chấu
C. Ốc biêu vàng
D. Ve sầu
Câu 39.
Đâu không phải cách hạn chế sự phát triển của sâu bướm?
A. Trồng nhiều rau cải
B. Sử dụng các loài thiên địch của sâu bướm như chim, ong, bọ ngựa
C. Phun thuốc trừ sâu
D.Trồng rau xen kẽ với các loài cây xua đuổi côn trùng
Câu 40.
Cách hạn chế sự phát triển của châu chấu là
A. phun thuốc muỗi
B. trồng nhiều rau màu
C. sử dụng các loài thiên địch
D. vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
12-A
13-C
14-A
15-D
16-A
17-A
18-C
19-D
20-A
chia nhỏ ra
Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày
C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình
Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:
A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì
C. Diệt các vật chủ trung gian D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình
C. trùng giầy
D. trùng kiết lị
Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển D. Cả a và b đúng
Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?
A. Ăn hồng cầu
B. Nuốt hồng cầu.
C.Chui vào hồng cầu
D. Phá hồng cầu.
Câu 11: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không D. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 12: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là
A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày
C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình
Câu 13: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải:
A. Ăn chín, uống sôi B. Diệt giun sán định kì
C. Diệt các vật chủ trung gian D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Động vật nguyên sinh di chuyển bằng chân giả là:
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình
C. trùng giầy
D. trùng kiết lị
Câu 15: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển D. Cả a và b đúng
Câu 16: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
Câu 17: Trùng kiết lị dinh dưỡng bằng cách nào?
A. Ăn hồng cầu
B. Nuốt hồng cầu.
C.Chui vào hồng cầu
D. Phá hồng cầu.