Than đá phân bố chủ yếu ở tỉnh nào?
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Quảng Ninh
D. Quảng Nam
3. Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở các mỏ than thuộc tỉnh nào ?
a. Quảng Ninh b. Quảng Nam c. Thái Nguyên d. Điện Biên
Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở tỉnh nào?
Quảng Ninh
Quảng Bình
Quảng Trị
Quảng Nam
Câu 732. Địa bàn có lượng mưa lớn nhất trong vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh
A. Đà Nẵng, Quảng Nam. B. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Phú Yên, Khánh Hòa.
Anh nghĩ phải là theo dõi Atlat hay là số liệu bảng nào, năm bao nhiêu, tháng nào chứ hỉ?
Giúp mik zới ÚwÙ:
Câu 1: Hải Phòng tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Dương
B. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình
C. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình
D. Hà Nội, Thái Bình, Nam Định.
Câu 2: Hải Phòng có đường bờ biển dài
A. 125 km B. 155 km C. 500 km D. 175 km
Câu 3: Sông của Hải Phòng chảy theo hướng chính
A. đông nam - tây bắc B. tây bắc - đông nam
C. vòng cung d. đông nam.
Câu 4: Hải Phòng có huyện đảo
A. Cát Hải và Bạch Long Vĩ. B. Cồn Cỏ, Lí Sơn.
C. Vân Đồn, Cô Tô. D. Hoàng Sa, Trường Sa.
Câu 5: Sông của Hải Phòng thuộc hệ thống sông nào?
A. Mê Công B. Hồng C. Thái Bình D. Đồng Nai.
Câu 6: Sông Bạch Đằng chảy qua, tỉnh thành phố nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Hà Nội. C. Hải Dương D. Hải Phòng.
Câu 7: Nhận định nào đúng về địa hình Hải Phòng?
A. Tất cả là đồng bằng màu mỡ
B. Phần lớn là đồi núi cao đồ sộ
C. Nhiều đầm lầy, ao, hồ
D. Đồng bằng, núi đá vôi thấp, vùng đồi và vùng cồn cát ven biển.
Câu 8: Khí hậu Hải Phòng mang tính chất
A. Nhiệt đới gió mùa và chịu ảnh hưởng của biển.
B. Ôn đới Hải Dương.
C. Cận Xích đạo.
D. Xích đạo và chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 9: Khoáng sản nhiều nhất ở Hải Phòng:
A. vàng B. than C. đá vôi, đất sét D. dầu khí
Câu 10: Hải Phòng có vườn quốc gia
A. Cát Tiên B. Cát Bà
C. Cúc Phương D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Xin cảm ơn
Câu 1: Hải Phòng tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Dương
B. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình
C. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình
D. Hà Nội, Thái Bình, Nam Định.
Câu 2: Hải Phòng có đường bờ biển dài
A. 125 km B. 155 km C. 500 km D. 175 km
Câu 3: Sông của Hải Phòng chảy theo hướng chính
A. đông nam - tây bắc B. tây bắc - đông nam
C. vòng cung d. đông nam.
Câu 4: Hải Phòng có huyện đảo
A. Cát Hải và Bạch Long Vĩ. B. Cồn Cỏ, Lí Sơn.
C. Vân Đồn, Cô Tô. D. Hoàng Sa, Trường Sa.
Câu 5: Sông của Hải Phòng thuộc hệ thống sông nào?
A. Mê Công B. Hồng C. Thái Bình D. Đồng Nai.
Câu 6: Sông Bạch Đằng chảy qua, tỉnh thành phố nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Hà Nội. C. Hải Dương D. Hải Phòng.
Câu 7: Nhận định nào đúng về địa hình Hải Phòng?
A. Tất cả là đồng bằng màu mỡ
B. Phần lớn là đồi núi cao đồ sộ
C. Nhiều đầm lầy, ao, hồ
D. Đồng bằng, núi đá vôi thấp, vùng đồi và vùng cồn cát ven biển.
Câu 8: Khí hậu Hải Phòng mang tính chất
A. Nhiệt đới gió mùa và chịu ảnh hưởng của biển.
B. Ôn đới Hải Dương.
C. Cận Xích đạo.
D. Xích đạo và chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 9: Khoáng sản nhiều nhất ở Hải Phòng:
A. vàng B. than C. đá vôi, đất sét D. dầu khí
Câu 10: Hải Phòng có vườn quốc gia
A. Cát Tiên B. Cát Bà
C. Cúc Phương D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Giúp zới sáng giờ đăng mấy câu r mà chẳng ai giúp ...bùh;))))
Cảm ơn bạn nha bn thật là tốt bụng ;))
Ý nào sau đây nói đúng về cư dân Việt cổ?
A. Chủ yếu mặc ka-ma và ở nhà trệt
B. Phân bố từ Quảng Ninh đến Bình Thuận
C. Chủ yếu đi lại bằng thuyền trên kênh, rạch
D. Là chủ nhân của văn minh Văn Lang-Âu Lạc
C. Chủ yếu đi lại bằng thuyền trên kênh, rạch.
Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn nằm ở tỉnh nào ?
A Hà Tĩnh
B Quảng Trị
C Quảng Bình
D Nghệ An
Đáp án : b Quảng Trị
Vĩnh Trường, Gio Linh, Quảng Trị
Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn nằm ở tỉnh nào ?
A Hà Tĩnh
B Quảng Trị
C Quảng Bình
Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn nằm ở tỉnh nào ?
A Hà Tĩnh
B Quảng Trị
C Quảng Bình
D Nghệ An
D Nghệ An
Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong:
A. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Đại Nguyên sinh của giai đoạn Tiền Cambri.
Đáp án: A
Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
Than đá ở nước ta tập trung nhiều nhất ở
A. Lạng Sơn B. Thái Nguyên C. Hải Dương D. Quảng Ninh
THAN CÓ NHIỀU Ở ĐÂU?
A,QUẢNG NGÃI B.QUẢNG NINH C.QUẢNG TRỊ D.QUẢNG BÌNH
Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình. D. Phú Yên.
Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.
B. giáp biển Đông.
C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.
D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.
Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?
A. Phía Đông. B. Phía Tây. C. Phía Bắc. D. Phía Nam.
Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. rộng lớn màu mỡ.
B. tập trung chủ yếu ở phía Tây.
C. nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
D. địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.
Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. giáp vịnh Thái Lan.
B. có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.
C. khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.
D. tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.
Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.
D. mực nước ổn định quanh năm.
Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do
A. đất chủ yếu là đất cát pha.
B. địa hình hiểm trở.
C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.
D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.
Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình. D. Phú Yên.
⇒ Đáp án: C. Quảng Bình
Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.
B. giáp biển Đông.
C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.
D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.
⇒ Đáp án: C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.
Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?
A. Phía Đông. B. Phía Tây. C. Phía Bắc. D. Phía Nam.
⇒ Đáp án: B. Phía Tây
Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. Rộng lớn màu mỡ.
B. Tập trung chủ yếu ở phía Tây.
C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
D. Địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.
⇒ Đáp án: C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. Giáp vịnh Thái Lan.
B. Có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.
C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.
D. Tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.
⇒ Đáp án: C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.
Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.
D. mực nước ổn định quanh năm.
⇒ Đáp án: A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do
A. đất chủ yếu là đất cát pha.
B. địa hình hiểm trở.
C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.
D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.
⇒ Đáp án: B. địa hình hiểm trở.
Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình. D. Phú Yên.
Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.
B. giáp biển Đông.
C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.
D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.
Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?
A. Phía Đông. B. Phía Tây. C. Phía Bắc. D. Phía Nam.
Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. rộng lớn màu mỡ.
B. tập trung chủ yếu ở phía Tây.
C. nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
D. địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.
Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. giáp vịnh Thái Lan.
B. có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.
C. khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.
D. tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.
Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.
D. mực nước ổn định quanh năm.
Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do
A. đất chủ yếu là đất cát pha.
B. địa hình hiểm trở.
C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.
D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.