Chỉ ra các oxit bazo: P 2 O 5 , C a O , C u O , B a O , N a 2 O , P 2 O 3
A. P 2 O 5 , C a O , C u O
B. C a O , C u O , B a O , N a 2 O
C. B a O , N a 2 O , P 2 O 3
D. P 2 O 5 , C a O , P 2 O 3
Câu 4: Oxit lưỡng tính là:
a. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
b. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
c. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
d. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
a. CO2
b. Na2O
c. SO2
d. P2O5
Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là
a. K2O
b. CuO
c. P2O5
d. CaO
Câu 9: Lưu huỳnh trioxit ( SO3) tác dụng được với:
a. nước, sản phẩm là bazo
b. axit, sản phẩm là bazo
c. nước, sản phẩm là axit
d. bazo, sản phẩm là axit
Câu 10: Đồng ( II) oxit ( CuO) tác dụng được với:
a. nước, sản phẩm là axit
b. Bazo, sản phẩm là muối và nước
c. nước, sản phảm là axit
d. bazo, sản phẩm là axit
Câu 11: Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe ( III) là:
a. Fe2O3
b. Fe3O4
c. FeO
d. Fe3O2
Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit:
a. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl
b. Mgo, Cao, CuO, FeO
c. SO2, CO2, NaOH, CaSO4
d. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
Câu 4 đáp án b có vẻ khả thi nhất nhưng mà nó chưa đủ cho lắm. Oxit lưỡng tính đúng là có thể tác dụng với dung dịch bazơ nhưng những dung dịch bazơ đó phải là bazơ mạnh
4: B 10 : không có đáp án
6: A 11 : A
7: C 12 : B
9: C
Câu 7 : Cho 112 ( g) oxit của 1 kim loại tác dụng với H2O tạo ra 148 ( g) bazo . xác định oxit của kim loại
Gọi CTTQ: A2Ox
Hóa trị của A: x
Pt: A2Ox + xH2O --> 2A(OH)x
nA2Ox = \(\dfrac{112}{2A+16x}\left(mol\right)\)
mA(OH)x = \(\dfrac{148}{A+17x}\left(mol\right)\)
Theo pt: nA(OH)x = 2nA2Ox
\(\Leftrightarrow\dfrac{148}{A+17x}=2.\dfrac{112}{2A+16x}\)
\(\Rightarrow A=20x\)
Biện luận:
x | 1 | 2 |
A |
20 (loại) |
40 (nhận) |
=> A là Canxi (Ca). CTHH của oxit: CaO
cho các công thức hóa học sau : SO2 , HNO3 , SO3 , K2O , CO2 , BaO , CaO , CuO , MgO , ZnSO4 , P2O5 , O2 , N2O5 , AL(OH)3 . Hợp chất nào là oxit bazo , oxit axit . Viết công thức hóa học của bazo và axit tương ứng
SO2: oxit axit: axit tương ứng H2SO3
SO3:oxit axit: axit tương ứng: H2SO4
K2O: oxit bazo; bazo tương ứng: KOH
CO2: oxit axit: axit tương ứng: H2CO3
BaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ba(OH)2
CaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ca(OH)2
CuO: oxit bazo: bazo tương ứng: Cu(OH)2
MgO: oxit bazo: bazo tương ứng: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: axit tương ứng: H3PO4
N2O5: oxit axit: axit tương ứng HNO3
Cho các oxit sau: CO2,N2O5,MgO,NaO,SO2,Na2O,CaO.
Hãy cho biết oxit nào là oxit bazo và oxit axit.Hãy chứng minh bằng phản ứng hóa học
Oxit axit: CO2 ; N2O5 ; SO2
Oxit bazo: MgO ; Na2O ; CaO
( k có NaO đâu nha bn)
C/m: + cho CO2 ; N2O5 ; SO2 vào nuoc, spu se có 3 dd axit tương ứng ( H2CO3 ; HNO3 ; H2SO3) làm đổi màu quỳ tím thành đỏ .
+ cho Na2O ; CaO vào nc, spu đc dd bazo ( NaOH ; Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành xanh
MgO mk k bk
Cho MgO, CuO, P2O5, SO2, Fe2O3, N2O3, K2O. Xác định oxit axit, oxit bazo và đọc tên các oxit.
Oxit axit :
P2O5: đi photpho pentaozit
SO2:lưu huỳnh đioxit
N2O3 : Đinito trioxit
Oxit bazo :
MgO: Magie oxit
CuO: Đồng oxit
Fe2O3: Sắt III oxit
K2O : Kali oxit
Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazo. Vì sao?
Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5. Gọi tên các oxit đó.
Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit
CO2 , SO2 , P2O5
Oxit bazơ : thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
Na2O , MgO , Fe2O3
Oxit bazo:
Na2O,MgO,Fe2O3
Oxit axit:
CO2,SO2,P2O5
Cho các oxit: CO2, CuO, FeO, SO3, Cu2O, Fe2O3, P2O5.
a) Oxit nào là oxit bazơ? Gọi tên.
b) Oxit nào là oxit axit? Gọi tên.
c) Suy ra phương trình hóa học của bazo, axit
Oxit axit | Oxit bazơ |
CO2: cacbon đioxit (khí cacbonic) SO3: lưu huỳnh trioxit P2O5: điphotpho pentaoxit |
CuO: đồng II oxit Cu2O: đồng I oxit FeO: Sắt II oxit Fe2O3: sắt III oxit |
c) PTHH của oxit axit có dạng: AxOy (A: nguyên tố phi kim)
PTHH của oxit bazơ có dạng: BxOy ( B: nguyên tố kim loại)
Lưu ý: Một số CTHH chúng ta tưởng nó là oxit bazơ nhưng thực chất nó là oxit lưỡng tính, oxit trung tính (Al2O3, ZnO,...)
Câu 1 :
a) Viết công thức phân tuwrcuar chất chủ yếu trong muối ăn
b) Cho các chất : NaOH ,CaO,Co2 , HCL . Chỉ ra chất nào là axit ,bazo,oxit kim loại , oxit phi kim.
c) hãy sắp sếp các kim loại : Cu , Fe ,Al theo thứ tự giảm dần của dãy hoạt động hóa học.
câu 2: Viết PTHH theo sơ doof chuyển hóa sau :
CaCo3----t---->CaO-----H2O--->Ca(OH)2----HCl → > CaCl2
Câu 1
a) NaCl
b) Axit: HCl; Bazo: NaOH; Oxit kim loại: CaO; Oxit phi kim: CO2.
c) Al, Fe, Cu
Câu 2
CaCO3 ---> CaO + CO2
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HCl ---> CaCl2 + 2H2O
trong các oxit sau: co2,po,k2O,CO.Trong các oxit đó,oxit nào là oxit axit?-viết công thức axit tương ứng B,OXIT NÀO LÀ OXIT BAZO? viết công thức bazo tương ứng
oxit axit--->axit
CO2+H2O--->H2CO3
oxit bazo-->bazo
K2O+H2O-->2KOH
Phân loại các hợp chất sau thành 5 nhóm ( axit - oxit axit - oxit bazo - Bazo - Muối): H2S , Ca(OH)2 , FeCl2 , Ca(H2PO4)2 , P2O5 , Fe2O3
Axit : H2S
Oxit axit : P2O5
Oxit bazo : Fe2O3
Bazo : Ca(OH)2
Muối : FeCl , Ca(H2PO4)2
Axit: \(H_2S\)
oxit axit: \(P_2O_5\)
oxit bazơ: \(Fe_2O_3\)
Bazơ: \(Ca\left(OH\right)_2\)
Muối: \(FeCl_2,Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)
Axit: H2S
Oxit bazo: Fe2O3
Oxi axit: P2O5
Bazơ: Ca(OH)2
Muối: Ca(H2PO4)2 ; FeCl2