Chọn câu sai.
A. x + 2 y 2 = x 2 + 4 x y + 4 y 2
B. x - 2 y 2 = x 2 - 4 x y + 4 y 2
C. x - 2 y 2 = x 2 - 4 y 2
D. ( x – 2 y ) ( x + 2 y ) = x 2 – 4 y 2
Chọn câu trl sai Cho hai hàm số y= (a+ 1 )x - 2 và y= -x +1 A. Hàm số y= (a+1)x-2 đồng biến khi a
Hàm số y=(a+1)x-2 đồng biến khi a+1>0
=>a>-1
4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3
4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3
Chọn câu sai: x^2 + y^2 bằng:
A.(x+y)^2 B.(x - y)^2 +2xy C.(x + y)^2 - 2xy D.y^2 + x^2
Uả bạn đang kiểm tra hay sao mà gấp thế?
Chọn câu sai . Các số nguyên x,y mà \(\dfrac{x}{2}\)=\(\dfrac{3}{y}\)là
A x=1;y=6
B x=2; y= -3
C x= -6 ; y= -1
D x=2;y=3
Chọn câu sai. A.x^2-y^2=(x+y)(x-y) B.(x+y)(x+y)=y^2-x^2 C.(x+y)^2=(x+y)(x-y) D.(-x-y)^2=(-x)^2-2(-x)y+y^2
I.Trắc nghiệm(5 điểm) 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2019 2 x x bằng: A.2020 B.2019 C.2018 D. 2019 2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau: A. sin y tan y cos y B. 2 2 sin x cos y 1 C. cos x cot x sin x D. tan y.cot y 1 3. Cho
Đề lỗi font. Bạn cần chỉnh sửa lại bằng công thức toán để được hỗ trợ tốt hơn.
38. Chọn câu sai:
A. 16x^2 (x-y) - x + y= (2x-1) (2x+1)(4x^2+1)(x-y)
B. 16x^3 - 54y^5 = 2(2x -3y) (4x^2 + 6xy + 9y^2)
C. 16x^5 - 54y = 2(2x-3y) (2x + 3y)^2
D. 16x^4 (x-y) - x + y = (4x^2 -1 (4x^2 +1) (x-y)
Cho hàm số y = f x = x 2 k h i x ≥ 1 2 x - 1 k h i x < 1 . Hãy chọn câu sai:
A. f’(1) = 1.
B. Hàm số có đạo hàm tại xo=1.
C. Hàm số liên tục tại xo = 1.
D. f ' x = 2 x k h i x ≥ 1 2 k h i x < 1
Câu 16: Chọn câu sai.
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
Câu 17: Chọn câu đúng
A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20:Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
A. x = -9 B. x = 9 C. x = 1 D. x = -6
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – \(\dfrac{1}{27}\)thành nhân tử ta được:
A.(3x+\(\dfrac{1}{3}\))(9x2-x+\(\dfrac{1}{9}\))
B.(3x–\(\dfrac{1}{3}\))(9x2+x+\(\dfrac{1}{9}\))
C.(27x–\(\dfrac{1}{27}\))(9x2+x+\(\dfrac{1}{9}\))
D.(27x+\(\dfrac{1}{27}\))(9x2+x+\(\dfrac{1}{9}\))
Câu 16: Chọn câu sai.
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
Câu 17: Chọn câu đúng
A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20:Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
A. x = -9 B. x = 9 C. x = 1 D. x = -6
Câu 8: B
Cho bt hai đại lượng x và y ti lệ nghịch với nbau hãy chọn câu sai