Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
A. really
B. healthy
C. regularly
D. identify
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1 A. Bread ( được gạch chân ở ea)
B. really ( được gạch chân ở ea)
C. Dear ( được gạch chân ở ea)
D. Earphones ( được gạch chân ở ea)
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. needed B. eradicated C. developed D. contributed
2. A. breathe B. threaten C. healthy D. earth
3. | A. builds | B. destroys | C. occurs | D. prevents |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. "Do you mind if I sit here?" - "I'd rather you (sit)...................... over there."
7. There (be) ………….. no rain here for 6 months.
8. He spoke to me as if he (be) ………… my father.
9. The film (begin) ......................at 7.30 or 8.00?
10. Don’t forget (lock) ………… the door before going to bed.
II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. I have bought ……..FM radio for my aunt, who lives in ……. countryside.
A. the/a B. a/the C. the /the D. Փ / an
17. He said he was afraid this article was .................. date..
A. over B. on C. behind D. out of
18. Those towns ________ you were looking at in Gaul are small.
A. who B. where C. which D. whom
19. She looks very beautiful today, ___?
A. does she B. doesn't she C. did she D. didn’t she
20. This hat is ____from the one I had.
A. different B. far C. apart D. away
21. I wish I ……………. near my school.
A. would live B. lived C. had live D. lives
22. I try to do my homework ___________ the noise
A. because of B. although C. despite of D. in spite of
23. George had his papers______ at the police station.
A. take B. to take C. taking D. taken
24. Nga had difficulties in bringing the heavy box, and Mai, her friend, offered to help.
Mai : “Need a hand with your heavy box, Nga ?” -Nga : “.....................”
A. I don’t need B. Not at all C. That’s very kind of you D. No, thanks
25. The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.
A. turn out B. carry out C. carry on D. keep on
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
which house house built for |
The country is more beautiful than a town and pleasant to live in. Many people think so, and go to the country (26)______ the summer holidays though they cannot live there all the year round. Some have a cottage built in a village so that they can go there whenever they can find the time. English villagers are not all alike, but (27)______ some ways they are not very different from each other. Almost every village has a church, the round or square tower of (28)______ can be seen for many miles around. Surrounding the church is the churchyard, where people are buried.
The village green is a wide stretch of grass, and houses or cottages are (29)______ round it. Country life is now fairly comfortable and many villages have water brought through pipes into each (9)______. Most villages are so close to some small towns that people can go there to buy what they can’t find in the village shops.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi.
The Stone Age was a period of history which began in approximately two million B.C and lasted until 3,000 B.C. Its named was derived from the stone tools and weapons that modern scientists found. This period was divided into the Paleolithic, Mesolithic and Neolithic Ages. During first period (2,000,000 to 8,000 B.C), the first hatchet and use of fire for heating and cooking were developed. As a result of the Ice Age, which evolved about one million years into the Paleolithic Age, people were forced to seek shelter in caves, wear clothing and developed new tools.
During the Mesolithic Age (8,000 to 6,000 B.C), people made crude pottery and the first fish hooks, took dogs hunting, and developed the bow and arrow, which were used until the fourteenth century A.D.
The Neolithic Age (6,000 to 3,000 B.C) saw humankind domesticating sheep, goats, pigs and cattle, being less nomadic than in previous eras, establishing permanent settlements and creating governments.
31. With what subject is the passage mainly concerned?
A. The Neolithic Age B. The Paleolithic Age C. The Stone Age D. The Ice Age
32. Into how many periods was the Stone Age divided?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
33. According to the passage, what does the word "which" in line 5 refer to?
A. Neolithic Age B. Paleolithic Age C. Ice Age D. Mesolithic Age
34. Which of the following developments is NOT related to the conditions of the Stone Age?
A. Farming B. Clothing C. Living indoors D. Using fire
35.Where in the passage does the author mention the stone tools and weapons?
A. lines 1-3 B. lines 4-6 C. lines 7-9 D. lines 10-13
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Singapore is an island city of about three million people. It’s a beautiful city with lots of parks and open spaces. It’s also a very (36)______ city.
Most of the people (37)______ in high-rise flats in different parts of the island. The business district is very modern with (38)______ of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. In Chinatown, there (39)______ rows of old shop houses. The government buildings in Singapore are very beautiful and date from the colonial days.
Singapore is famous (40)______ its shops and restaurants. There are many good shopping centers. Most of the goods are duty free. Singapore’s restaurants sell Chinese, Indian, Malay and European food, and the prices are quite reasonable.
36. | A. large | B. dirty | C. small | D. clean |
37. | A. live | B. lives | C. are living | D. lived |
38. | A. lot | B. lots | C. many | D. much |
39. | A. is | B. will be | C. were | D. are |
40. | A. in | B. on | C. at | D. for |
I/
1: C (gạch dưới ed)
2: A (gạch dưới th)
3: D (gạch dưới s)
II/
1: sat
2: has been
3: were
4: will begin
5: to lock
P/s: Bạn chỉ đc đăng 1 bài mỗi lần thôi nhé! Đăng nhiều quá như thế này sẽ bj xóa bài !
1C 2A 3D
6. sat
7. has been
8. were
9. Does the film begin
10. to lock
16B 17D 18C 19B 20A 21B 22D 23D 24C 25C
26. for
27. in
28. which
29. built
30. house
31C 32B 33C 34C 35A 36D 37A 38B 39D 40D
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại A: reqest B project C neck D exciting
A: reqest B project C neck D exciting /i/
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
B. Chọn từ có âm tiết được nhấn trọng âm khác với từ còn lại.
3. A. wildlife B. bottle C. protect D. office
4. A. newspaper B. recycle C. hospital D. charity
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. talk B. walk C. should D. simple
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic
1. C (Mình chưa chắc đâu)
2. A vì câm âm t
3. C vì hầu hết động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào thứ 2
4. B tương tự như câu 3
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. out B. around C. about D. could
2. A. needed B. stopped C. wanted D. naked
3. A. government B. environment C. comment D. development
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. c hop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern