Đổi đơn vị 2,5V= ...mV
A. 25
B. 2500
C. 250
D. 0,025
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
a) 2,5V = ....mV;
b) 6kV = ....V;
c) 110V = .....kV;
d) 1200mV = .....V.
a) 2,5V = 2500 mV;
b) 6kV = 6000V;
c) 110V = 0,11kV;
d) 1200mV = 1,2V.
a) 2,5V = 2500 mV;
b) 6kV = 6000 V;
c) 110V = 0,11 kV;
d) 1200mV = 1,2 V.
a) 2,5V = 2500 mV;
b) 6kV = 6000V;
c) 110V = 0,11kV;
d) 1200mV = 1,2V
tick nha
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 V = ……… mV
350 mV = ………… V
Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Dụng cụ đo hiệu điện thế?
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 2,5V = .... mV
b) 6kV = .... V
c) 110V = .... kV
d) 1200mV = ....V
Nhanh tui T.I.C.K cho :33
Đơn vị đo hiệu điện thế là V (đọc là vôn)
Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn, kí hiệu là (V). Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế.
a) 2,5V= 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
Đổi các đơn vị sau: a)250 mV = …..V b)3,5 A = ….. mA c)0,12 kV = ….. V
a)250 mV = …0.25..V b)3,5 A = …3500.. mA c)0,12 kV = …120.. V
a, \(250mV=0,25V\)
\(b,3,5A=3500A\)
\(c,0,12kV=120V\)
Đổi các đơn vị sau: a)250 mV = …0,25..V
b)3,5 A = …3500.. mA
c)0,12 kV = …120.. V
Bài 1: đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ...mA
b)25 mA = ...A
c) 150 mA = ...A
d) 110 V = ...mV
e) 250 mV = ...V
f) 220 V = ...kV
g) 500 kV = ...mV
a) 0,05 A = 50 mA
b)25 mA = 0,025 A
c) 150 mA = 0,15 A
d) 110 V = 110000 mV
e) 250 mV = 0,25 V
f) 220 V = 0,22 kV
g) 500 kV = 500000000 mV
Đổi các đơn vị sau:
A. 250 mA= .............. A
B. 45 mV= .............. V
C. 16 kV= .............. V
D. 100A= .............. mA
E. 6,4V= .............. mV
F. 56V= .............. kV
A. 250 mA=0,25 A
B.45 mV=0,045 V
C.16kV= 16 000 V
D.100A=100000mA
E.6,4V=6400mV
F.56V=0,056kV
Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
Bài 4: Có 4 ampe kế với giới hạn đo như sau:
1) 2 mA 2) 20 mA 3) 250 mA 4) 2 A
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi cường độ dòng điện sau đây:
a. 15 mA b. 0,15 A c. 1,2 A.
B3:
a. 2,5V = 2500mV
b.6kV = 6000V
c.1200 V = 1,2 V
d. 110V = 0,11 kV
e. 0,175A = 175mA
f.1250mA = 1,25A
g. 0,38A = 380mA
h. 280mA = 0,28 A
B4:
Ampe kế thứ (4) có giới hạn đo là 2A có thể đo tất cả cường độ dòng điện (a ) , (b) và (c).
Bài 3)
\(a,2,5V=2500mV; 6kW=6000V; 1200V=1200\\ 110V=0,11kV;0,175A0,000175mA;1250mA=1250000A\\ 0,38A=0,00038mA;280mA=280000A\)
Bài 4)
1-c ; 2-a ; c-a ; d-c
Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 2,5V = …….mV b. 6kV = …………….mV
c. 1200V = ……….V d. 110V = ………….kV
e. 0,175A = ………..mA f. 1250mA = ……..A
g. 0,38A = …………mA h. 280mA = ………A
a, 2500mV
b, 6000000mV
c, 1200V
d, 0,11kV
e, 175mA
f, 1,25A
g, 380mA
h, 0,28A
bạn có thể áp dụng cách tính này đối với câu hỏi của bạn:
cách tính:1kV=1.000V=1000000mV