Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.
0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị kV.
120 V; 3500 V; 1540 V; 35 V; 90000 mV; 500 V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 A = ……… mA
325 mA = ………… A
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.
120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 m
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 0,5V = ... mV
Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Dụng cụ đo hiệu điện thế?
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 2,5V = .... mV
b) 6kV = .... V
c) 110V = .... kV
d) 1200mV = ....V
Nhanh tui T.I.C.K cho :33
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
3,2 kV = ……… V
250 V = ……..kV