Cho đơn thức P = ( - 2 x 3 y ) , Q = 1 / 2 x 3 y . Đơn thức R thỏa mãn P + R = Q là:
A. R = 5 2 x 2 y
B. R = 5 2 x 3 y
C. R = - 5 2 x 3 y
D. R = 3 2 x 2 y
Bai 2: Cho đơn thức: M = (-2/3x2y) (1/2x3y)2
a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2
cho biểu thức A=3*x^2*y^3-1/2*x^3*y^2 và B=25*x^2*y^2. Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B.
b) Hãy thu gọn Q= (x^3-x^2):(x-1)
c) Tính giá trị của biểu thức Q= (x^3-x^2):(x-1) tại x=-1
a,cho biểu thức A=3*x^2*y^3-1/2*x^3*y^2 và B=25*x^2*y^2. Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B. b) Hãy thu gọn Q=(x^3-x^2):(x-1)
c) Tính giá trị của biểu thức Q=(x^3-x^2):(x-1) tại x=-1
Cho đơn thức \(A=\frac{1}{2}x^2.\left(48xy^4\right).\frac{-1}{3}x^2.y^3\)
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b) Tính giá trị của đơn thức A biết x=\(\frac{1}{2}\); y=\(-1\)
a) \(A=\frac{1}{2}x^2.\left(48xy^4\right).-\frac{1}{3}x^2.y^3\)
\(\Leftrightarrow A=\left(\frac{1}{2}\cdot48\cdot-\frac{1}{3}\right)\cdot\left(x^2\cdot x\cdot x^2\right)\cdot\left(y^4\cdot y^3\right)\)
\(\Leftrightarrow A=-6x^5y^7\)
Bậc của đơn thức A là 12
b) Thay \(x=\frac{1}{2};y=-1\) vào A, ta được :
\(\Leftrightarrow A=-6\cdot\left(\frac{1}{2}\right)^5\cdot\left(-1\right)^7\)
\(\Leftrightarrow A=-6\cdot\frac{1}{32}\cdot\left(-1\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{6}{32}=\frac{3}{16}\)
a, Cho đa thức P=x\(^2\)y-x\(^2\)+3xy. Tìm đa thức Q sao cho P+Q=\(X^2Y\)+2\(Y^2\)
b, Tìm nghiệm của đa thức: f(x)=(3x-5)-2(x+3)
c, Cho đơn thức M=\(\frac{1}{3}xy\)(-3)(xy)\(^2\). Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.
1) Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
A= \(4x^{n+1}y^2;B=3x^3y^{n-1}\)
2) Rút gọn biểu thức
\(\left[\left(x^3+y^3\right)-2\left(x^2-y^2\right)+3\left(x+y\right)^2\right]:\left(x+y\right)\)
Câu 1:
\(\dfrac{A}{B}=\dfrac{4x^{n+1}y^2}{3x^3y^{n-1}}=\dfrac{4}{3}x^{n-2}y^{2-n+1}=\dfrac{4}{3}x^{n-2}y^{3-n}\)
Để A chia hết cho B thì \(\left\{{}\begin{matrix}n-2>=0\\3-n>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow2\le n\le3\)
Bài 2:
\(=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-2\left(x+y\right)\left(x-y\right)+3\left(x+y\right)^2}{x+y}\)
\(=x^2-xy+y^2-2\left(x-y\right)+3\left(x+y\right)\)
\(=x^2-xy+y^2-2x+2y+3x+3y\)
\(=x^2-xy+y^2+x+5y\)
cho đơn thức P=(\(\frac{2}{3}\).x\(^3\)y\(^2\)).(\(\frac{1}{2}\)x\(^2\)y\(^5\))
a)thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức?
b)Tính giá trị của p tại x = -1 ; y = 1
a) P= 2/3.x3y2.1/2.x2y5=1/3.x5y7
hệ số là 1/3
phần biến là x5y7
b) khi x= -1 và = 1
=>P = 1/3.(-1).1=-1/3
Cho các đơn thức :
\(2x^2y^3\) + \(5y^2x^3\) ; \(\dfrac{-1}{2}x^3y^2\) ; \(\dfrac{-1}{2}x^2y^2\);\(\dfrac{-1}{2}x^2y^3\)
a) Hãy xác định đơn thức đồng dạng
b) Tính đa thức F là tổng các đơn thức trên
c) Tìm giá trị của đa thức F tạ x = -3 ; y=2
Bài 1 : Tính giá trị của đơn thức −\(\frac{2}{3}\)x3y2z tại x = -3 , y =- -2 và z = \(\frac{1}{2}\)
Bài 2 : Cho đơn thức 2a3b và đơn thức (−\(\frac{1}{2}\)𝑎𝑏)a2b
a. Xác định tích của hai đơn thức.
b. Xác định hệ số, phần biến của đơn thức tích.
c. Tính giá trị củ đơn thức tích biết a= 3, b= -2
Cho đơn thức: \(\dfrac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
a. Thu gọn đơn thức tìm bậc và hê số của đơn thức
b. Tính giá trị của đơn thức tại x=1, y=-1, z=2
a) \(\dfrac{-2}{3}.x^3.y^2.z.\left(3.x^2.y.z\right)^2\)
\(=\dfrac{-2}{3}.x^3.y^2.z.3^2.x^4.y^2.z^2\)
\(=\left(\dfrac{-2}{3}.3^2\right).\left(x^3.x^4\right).\left(y^2.y^2\right).z.z^2\)
\(=-6.x^7.y^4.z^3\)
Hệ số: -6; Bậc: 14
b) Thay x=1; y=-1; z=2 vào đơn thức đã đc rút gọn ở câu a) ta đc:
\(-6.\left(1^7\right).\left(-1^4\right).\left(2^3\right)\)
\(=-6.1.1.8\)
\(=-48\)
Vậy giá trị của đơn thức tại x=1; y=-1; z=2 là -48.
a) Ta có: \(\dfrac{-2}{3}x^3y^2z\left(3x^2yz\right)^2\)
\(=\left(\dfrac{-2}{3}.9\right)x^7y^4z^3\)
\(=-6x^7y^4z^3\)
\(\Rightarrow Bậc\) \(của\) \(-6x^7y^4z^3\) \(là:14.\)
\(Hệ\) \(số\) \(là:-6.\)
b) Tại \(x=1;y=-1;z=2\) thì:
\(-6.1^7.\left(-1\right)^4.2^3\)
\(=-48\)
Vậy giá trị của đơn thức là: \(-48.\)
a , Thu gọn : -6x7y4z3
Bậc của đơn thức trên là 14
Hệ số của đơn thức là (-6)
b , Giá trị của đơn thức -6x7y4z3 Tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 là :
(-6) . 17 . (-1)4 . 23
= (-6). 1 . 1 . 8 = (-6) . 8 = -48