. Cho 100ml Na2SO4 vào 100 ml dung dịch BaCl2.Sau phản ứng thu được 23,3 gam
chất rắn màu trắng.Nồng độ mol của dung dịch Na2SO4 bằng bao nhiêu?
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
Đổ từ từ 100ml (KHSO4 xM, Na2SO4 0,5M) vào 200 ml (KHCO3 yM, Na2CO3 zM), sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch B. Chia B thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho phản ứng với BaCl2 dư thu được 23,3 gam kết tủa.
Phần 2: Cho phản ứng với Ba(OH)2 dư thu được 38,074 gam kết tủa.
Giá trị của x, y, z là
Cho 100ml dung dịch BaCl2 0,1M vào 200ml dung dịch Na2SO4 0,05M. Tính
a. Khối lượng kết tủa thu được
b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch tạo thành
c. Nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau phản ứng
a)
$BaCl_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaCl$
$n_{BaCl_2} = 0,01 = n_{Na_2SO_4} = 0,01 \Rightarrow $ Vừa đủ
$n_{BaSO_4} = n_{Na_2SO_4} = 0,01(mol)$
$m_{BaSO_4} = 0,01.233 = 0,233(gam)$
b)
$n_{NaCl} = 2n_{Na_2SO_4} = 0,02(mol)$
$V_{dd} = 0,1 + 0,2 = 0,3(lít)$
$C_{M_{NaCl}} = \dfrac{0,02}{0,3} = 0,067M$
c)
$[Na^+] = [Cl^-] = C_{M_{NaCl}} = 0,067M$
\(n_{BaCl_2}=0.1\cdot0.1=0.01\left(mol\right)\)
\(n_{Na_2SO_4}=0.2\cdot0.05=0.01\left(mol\right)\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(0.01..........0.01............0.01..............0.02\)
\(m_{BaSO_4}=0.01\cdot233=2.33\left(g\right)\)
\(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0.01}{0.1+0.2}=0.03\left(M\right)\)
\(\left[Na^+\right]=\left[Cl^-\right]=0.03\left(M\right)\)
Cho 5 ml dung dịch na2so4 1M vào 30 ml dung dịch BaCl2 1M. a) viết phương trình hóa học. b) tính khối lượng kết tủa thu được. c) tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng ( ko tính thay đổi đáng kể )
Cho 100 mL dung dịch Na2SO4 0,5 M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thì thu được m gam kết tủa.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b) Tính m.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch BaCl2, biết thể tích dung dịch BaCl2 đã dùng là 50 mL.
a
PTHH của phản ứng xảy ra:
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
b
\(n_{Na_2SO_4}=0,1.0,5=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\) (dựa theo PTHH)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=m_{BaSO_4}=233.0,05=11,65\left(g\right)\)
c
Theo PTHH có: \(n_{BaCl_2\left(đã.dùng\right)}=n_{Na_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow CM_{BaCl_2}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,05}{50:1000}=1M\)
Cho 200 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch natri sunfat Na2SO4, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa?
\(n_{BaCl2}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(n_{BaCl2}=n_{BaSO4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{kt}=m_{BaSO4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B a C l 2 2M cần 500 ml dung dịch N a 2 S O 4 a (mol/l). Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,2
Trộn 100ml dung dịch Na2SO4 0,5M với 100ml dung dịch CaCl2 0,4M thì thu được kết tủa A và dung dịch B.
1. Tính khối lượng kết tủa A thu được.
2. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B sau phản ứng.
PTHH: \(Na_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaSO_4\downarrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_4}=0,1\cdot0,5=0,05\left(mol\right)\\n_{CaCl_2}=0,1\cdot0,4=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Na2SO4 dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CaSO_4}=0,04\left(mol\right)\\n_{NaCl}=0,08\left(mol\right)\\n_{Na_2SO_4\left(dư\right)}=0,01\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaSO_4}=0,04\cdot136=5,44\left(g\right)\\C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,08}{0,1+0,1}=0,4\left(M\right)\\C_{M_{Na_2SO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0,01}{0,2}=0,05\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 41,6g Bacl2 phản ứng với 200 ml dung dịch Na2SO4 dư ( D=1,55g/ml) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được
m(Na2SO4) = 310(g)
n(BaCl2) = 0,2 (mol)
BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaCl
0,2............0,2................0,2...........0,4 (mol)
m(dd sau ) = 41,6+310-0,2.233=305(g)
%dd muối = m(naCl)/305 . 100% = 7,672% ( xấp xỉ )
\(n_{BaCl2}=\frac{41,6}{208}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng ddNa2SO4 = 200.1,55=310
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
0,2______0,2 ________ 0,2_________ 0,4
Khối lượng dd sau phản ứng:
\(m=41,6+310-BaSO_4\)
\(\Rightarrow m=41,6+310-0,2.233=305\)
Muối thu được là NaCl
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,4.58,5=23,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{NaCl}=\frac{23,4}{305}=7,67\%\)
Giúp mình với ạ Cho 200 ml dung dịch muối natri sufat (Na2SO4)0.2M vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0.1M a) viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra b) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
\(a,n_{Na_2SO_4}=0,2\cdot0,2=0,04\left(mol\right);n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\cdot0,1=0,02\left(mol\right)\\ PTHH:Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\\ TL:....1.....1......2......1\left(mol\right)\\ BR:.......0,02.....0,02......0,04......0,02\left(mol\right)\)
Vì \(\dfrac{n_{Na_2SO_4}}{1}>\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{1}\) nên \(Na_2SO_4\) dư, \(Ba\left(OH\right)_2\) hết
\(b,C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,04}{0,2+0,2}=0,1M\)