Phân tử ADN có tổng số 240 nucleotit các loại trong đó loại timin có 70 . Tính số nucleotit mỗi loại của phân tử adn
Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 3600 trong đó nucleotit loại a chiếm 20% tính phần trăm và số lượng các loại còn lại của đoạn phân tử ADN trên
Ta có: \(A=T=20\%N=720\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=30\%N=1080\left(nu\right)\)
N = (L: 3,4) . 2 = 2400 nu
A = T = 20% . 2400 = 480 nu
G = X = 2400 : 2 - 480 = 720 nu
Giả sử một phân tử ADN có 2 nucleotit loại A=1600 và có X=2A.Dựa vào nguyên tắc bổ sung tính:
a)Số lượng nucleotit các loại còn lại trong phân tử ADN
b)Tính tổng số nucleotit trong phân tử ADN
a) A = T = 1600
G = X = 1600 x 2 = 3200
b) Tổng số nucleotit của phân tử ADN
N = (1600 + 3200) x 2= 9600 nu
a,
Ta có số nu từng loại là :
A = T = 1600 ( nu )
G = X = 2A = 2.1600 = 3200 ( nu )
b,
Tổng số nucleotit là :
2 ( A + G ) = 2 . ( 1600 + 3200 ) = 2 . 4800 = 9600 ( nu )
Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu sô % nucleotit loại A với nucleotit không bổ sung bằng 20% . Biết số nucleotit loại A của phân tử ADN trên bằng 14000nucleotit . Tính số Nu và sô nucleotit mỗi loại của phân tử ADN trên
Theo bài ra ta có: G% - A% = 20%
Mà A% + G% = 50%
Giải hệ: A% = T% = 15%; G% = X% = 35%.
Số nucleotit của ADN là: 14000 : 35% = 40000 nu.
Số nu loại A = T = 15% x 40000 = 6000.
Theo bài ra ta có: G% - A% = 20%
Mà A% + G% = 50%
Giải hệ: A% = T% = 15%; G% = X% = 35%.
Số nucleotit của ADN là: 14000 : 35% = 40000 nu.
Số nu loại A = T = 15% x 40000 = 6000.
Đáp án:
- Theo bài ra, ta có hệ:
{%G−%A=20%%A+%G=50%{%G−%A=20%%A+%G=50%
- Giải hệ ta được:
⇒ {%A=%T=15%%G=%X=35%{%A=%T=15%%G=%X=35%
- Tổng số Nu của ADN là:
14000 : 35% = 40000 Nu
- G = X = 14000 Nu
- Số Nu loại A và T trên ADN là:
(40000 - 14000 × 2) : 2 = 6000 Nu
- Chiều dài của ADN là:
40000 : 2 × 3,4 = 68000 AoAo
Một phân tử ADN nhân sơ có tổng số nucleotit là 106 cặp nucleotit, tỷ lệ A:G = 3:2. Cho các phát biểu sau đây:
I. Phân tử ADN đó có 3.105 cặp nucleotit loại A-T.
II. Phân tử ADN đó có 2.106 liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid.
III. Phân tử ADN đó có tỷ lệ nucleotit loại X là 20%
Nếu phân tử ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì số nucleotit loại G môi trường cung cấp là 1,4.106 cặp nucleotit
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 (2,0 điểm): Một phân tử ADN có chiều dài 5100 A0.
a. Hãy tính tổng số nucleotit của phân tử ADN trên.
b. Cho biết trong phân tử này có số nucleotit loại A bằng 960, tìm số nucleotit các loại còn lại.
Câu 2: (2,5 điểm): Trình bày Khái niệm di truyền, biến dị ?
Câu 1:
a) Tổng số nuclêôtit của đoạn phân tử ADN:
\(L=\dfrac{N}{2}.3,4A^o\Rightarrow N=\dfrac{L.2}{3,4A^o}=\dfrac{5100.2}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
b) Ta có: \(A+G=50\%N\Rightarrow G=50\%N-A=50\%.3000-960=540\left(nu\right)\)
mà theo NTBS: \(A=T,G=X\Rightarrow A=T=960\left(nu\right),G=X=540\left(nu\right)\)
Câu 2:
- Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
- Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.
Một phân tử ADN nhân sơ có tổng sổ nucleotit là 106 cặp nucleotit, tỷ lệ A : G = 3 : 2. Cho các phát biểu sau đây:
I. Phân từ ADN đó có 3.105 cặp nucleotit loại A-T.
II. Phân tử ADN đó có 2.106 liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid.
III. Phân tử ADN đó có tỷ lệ nucleotit loại X là 20%.
IV. Nếu phân tử ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì số nucleotit loại G môi trường cung cấp là 1,4.106 cặp nucleotit.
Số phát biểu đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một phân tử ADN nhân sơ có tổng sổ nucleotit là 106 cặp nucleotit, tỷ lệ A : G = 3 : 2. Cho các phát biểu sau đây:
I. Phân từ ADN đó có 3.105 cặp nucleotit loại A-T.
II. Phân tử ADN đó có 2.106 liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid.
III. Phân tử ADN đó có tỷ lệ nucleotit loại X là 20%.
IV. Nếu phân tử ADN tái bản 3 lần liên tiếp thì số nucleotit loại G môi trường cung cấp là 1,4.106 cặp nucleotit.
Số phát biểu đúng:
A. l.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 2: Một số phân tử ADN chứa 650.000 nucleotit loại X, số nucleotit loại T=2X.
a. Tính số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN nói trên?
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđro, liên kết hóa trị của phân tử ADN đó?
c. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi thì cần bao nhiêu nucleotit tự do?
d. Tính số aa do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
a, \(G=X=650000\)
\(A=T=2X=2.650000=1300000\)
b, \(N=650000.2+1300000.2=3900000\)
\(\Rightarrow L=\dfrac{3900000.3,4}{2}=6630000\overset{o}{A}\)
\(H=2.650000+3.1300000=5200000\)
Số liên kết cộng hóa trị:
\(N-2=3900000-2=3899998\)
c, Khi nhân đôi k lần thì số nu môi trường cung cấp là \(N_{MT}=3900000\left(2^k-1\right)\).
d, Số axit amin là \(\dfrac{N}{3}=\dfrac{3900000}{3}=1300000\).