Ta có: \(A=T=20\%N=720\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=30\%N=1080\left(nu\right)\)
Ta có: \(A=T=20\%N=720\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=30\%N=1080\left(nu\right)\)
cho một phân tử ADN gồm 460 nu trong đó A=120 nu
a) tính số nu mỗi loại?
b) tìm tổng liên kết hidro trong đoạn phân tử?
Câu 1: Một đoạn phân tử AND có trình tự các nucleotit trên mạch 1 là: - T- A- T- A – G - X- T- Trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:
A. - T- X - A- T- X- G – A-
B. - T- G - X- T- X- G – A-
C. - T- G- A- G- X- G – A-
D. - A- T- A- T- X- G – A-
Câu 2:Trình tự các nucleotit trên mạch ARN được tổng hợp từ mạch gen khuôn mẫu - A- X - G- T- G- G- A- X- là:
A. - U - G - X - A - X- X- U- G –
B. - T - A - G - A - X- X- T- G –
C. - T - A - G - A - X- X- U- G -
D. - U - A - G - A - X- X- T- G -
Câu 3:ARN được nhân đôi theo nguyên tắc:
A. Khuôn mẫu. B. Bổ sung. C. Cả Avà B D. Không theo nguyên tắc nào.
Câu 4: 2 tinh bào bậc1 sau giảm phân tạo ra số tinh trùng là:
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 5:3 noãn bào bậc 1 sau giảm phân tạo ra số trứng là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 6: Xác định số hợp tử tạo thành khi cho 3 trứng thụ tinh với 5 tinh trùng:
A. 5 B. 3 C. 8 D. 5
Câu 7: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20 ở kì đầu giảm phân I có:
A. 20 cromatit và 20 tâm động. B. 40 cromatit và 20 tâm động.
C. 10 cromatit và 10 tâm động. D. 40 cromatit và 40 tâm động.
Câu 8: Loại tế bào nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Tinh nguyên bào. B. Hợp tử.
C. Tinh trùng. D. Noãn nguyên bào.
Câu 9:Quá trình nguyên phân diễn ra ở loại tế bào nào?
A. Tinh bào bậc 1. B. Tế bào sinh dục chín .
C. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chưa chín. D. Tế bào mô phân sinh.
Câu 10: Bản chất của gen là:
A. Phân tử ADN. B. NST. C. ARN. D. 1 đoạn phân tử ADN.
Câu 1: Một đoạn phân tử AND có trình tự các nucleotit trên mạch 1 là: - T- A- T- A – G - X- T- Trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:
A. - T- X - A- T- X- G – A-
B. - T- G - X- T- X- G – A-
C. - T- G- A- G- X- G – A-
D. - A- T- A- T- X- G – A-
Câu 2:Trình tự các nucleotit trên mạch ARN được tổng hợp từ mạch gen khuôn mẫu - A- X - G- T- G- G- A- X- là:
A. - U - G - X - A - X- X- U- G –
B. - T - A - G - A - X- X- T- G –
C. - T - A - G - A - X- X- U- G -
D. - U - A - G - A - X- X- T- G -
Câu 3:ARN được nhân đôi theo nguyên tắc:
A. Khuôn mẫu. B. Bổ sung. C. Cả Avà B D. Không theo nguyên tắc nào.
Câu 4: 2 tinh bào bậc1 sau giảm phân tạo ra số tinh trùng là:
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 5:3 noãn bào bậc 1 sau giảm phân tạo ra số trứng là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 6: Xác định số hợp tử tạo thành khi cho 3 trứng thụ tinh với 5 tinh trùng:
A. 5 B. 3 C. 8 D. 5
Câu 7: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20 ở kì đầu giảm phân I có:
A. 20 cromatit và 20 tâm động. B. 40 cromatit và 20 tâm động.
C. 10 cromatit và 10 tâm động. D. 40 cromatit và 40 tâm động.
Câu 8: Loại tế bào nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Tinh nguyên bào. B. Hợp tử.
C. Tinh trùng. D. Noãn nguyên bào.
Câu 9:Quá trình nguyên phân diễn ra ở loại tế bào nào?
A. Tinh bào bậc 1. B. Tế bào sinh dục chín .
C. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục chưa chín. D. Tế bào mô phân sinh.
Câu 10: Bản chất của gen là:
A. Phân tử ADN. B. NST. C. ARN. D. 1 đoạn phân tử ADN.
1) Một gen có số nucleotit loại A là 300nu; loại G là 500nu. Tính tổng số nucleotit(N) và số liên kết Hidro(H) của gen đó. (N= 2A + 2G; H= 2A + 3G)
2) Một gen có tổng số nucleotit(N) là 3000; nucleotit loại A chiếm 600nu. Tính loại G và liên kết hidro(H) của gen
3) Một gen có nu loại A bằng 600 nu, chiếm 20% của gen. Tính loại G,N và H
Một gen có 500 nu, số Nu loại A là 650 Nu. Tính số Nucleotit từng loại của gen trên?. Tính số Nu Cleotit của một mạch A° đc tổng hợp gen trên?
Câu 1 : Cho 2 giống đậu hà lan hạt trơn lai với hạt ngăn. F1 đồng loạt hạt trơn. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết tính ttrội là trội hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng
a, biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F2
b, xác định kết quả khi cho P hạt trơn ở F2 lai phân tích
Câu 2 : Cho 2 giống lúa chưa biết kiểu hình lai với nhau. F1 thu được đồng loạt thân cao, cho biết ở lúa thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. Biện luận và viết sơ đồ lai minh họa
Câu 3 : Cho 1 đoạn phân tử ADN dài 0,3060 Mm, 1Mm = 10A loại nucleotit timin chiếm 20%
a, xác định khối lượng phân tử số chu kì xoắn của phân tử ADN trên
b, Số liên kết hidro và số Nu mỗi loại
c, tính số nu môi trường cung cấp khi phân tử ADN trên nhân đôi liên tiếp 3 lần
Câu 4: Cho 1 đoạn phân tử ADN có 150 chu kì xoắn. Biết hiệu số giữa gen với 1 loại Nu khác = 20%
a, xác định chiều dài khối lượng phân tử của đoạn phân tử ADN trên
b, xác định số Nu mỗi loại
Một gen có 80 vòng xoắn. Trong đó hiệu số nucleotit loại A và G là 250 nu.
a) Tính số nu, chiều dài và khối lượng của đoạn gen trên.
b) Tính nu mỗi loại.
c) Gen đột biến có A= 526 nu, X= 274 nu. Vậy đây là dạng đột biến gì? Tại sao?
Một đoạn mạch ADN có số Nu loại A bằng 100000 bằng 20% tổng số nu. Xác định chiều dài của phân tử ADN nói trên
Giúp e câu này với