Những câu hỏi liên quan
Châu Lê Minh Thư
Xem chi tiết
Phạm Tú Uyên
26 tháng 9 2017 lúc 22:08

1. What do you enjoy doing in your spare time?

In my spare time I enjoy reading comic books and watching TV

2. How much time a week do you have for these activities?

Third a week

3. Why do you like doing these things?

Because it's heathy for my body

Xuân Dinh
26 tháng 9 2017 lúc 22:11

Trả lời câu hỏi sau:

1. What do you enjoy doing in your spare time?

=> I enjoy listening to music, reading love stories in my spare time.

2. How much time a week do you have for these activities?

=> I have about three times a wek for these activities.

3. Why do you like doing these things?

=> Because in my case, these things are very interesting and attractive.

Đào Thọ
Xem chi tiết
Vũ Như Quỳnh
28 tháng 10 2018 lúc 10:50

1. It's listening to music

2. I spend 3 hours doing it

3. NO. It is not because people can listen to music anytime

4. They like playing football , badminton, ...

5. It is carving eggshells. Because it is very difficult

Vulpecula Ami
20 tháng 10 2019 lúc 16:50

1. My hobby is reading books.

2. I spend 2 hours.

3. No. Because people can go to the library to borrow or go to the bookshop to buy some books.

4. They like listening to music, playing football, playing computer games, walking, ...

5. I think carving eggsells is the most unusal hobby. Because it is difficult and eggshells are very fragile.

Khách vãng lai đã xóa
Sulil
Xem chi tiết
Khinh Yên
21 tháng 7 2021 lúc 17:58

 

Chọn đáp án đúng: 1.What do you like doing in your ( empty/spare) time? 2. Kate usually (passes/spends) most of her time reading. 3. Tìm has a very interesting (fun/hobby), he builds small boats.

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2018 lúc 18:20

Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2017 lúc 9:21

Đáp án : B

spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:17

Exercise 1:

1. I always have free time at the weekend.

(Tôi luôn có thời gian rảnh vào cuối tuần.)

2. I like cooking with my grandma in my free time.

(Mình thích nấu ăn với bà mình vào lúc rảnh.)

I enjoy spending time playing computer game with my brother in my free time.

(Mình thích dành thời gian chơi trò chơi điện tử với anh trai mình lúc rảnh.)

I love doing DIY with my sister.

(Mình thích làm đồ tự chế với em gái mình.)

3. We usually play football in the playground.

(Chúng tôi thường chơi bóng đá ở sân chơi.)

My best friend and I often reading books or do the gardening together.

(Bạn thân tôi và tôi thường đọc sách hoặc làm vườn cùng nhau.)

4. Leisure activities I like doing on my own are: surfing the net, messaging friends, cooking, reading books, listening to music, ...

(Hoạt động mà mình thích làm một mình là: nhắn tin với bạn bè, lướt mạng, đọc sách, nghe nhạc, …)

5. Leisure activities I like to try in the future are: go to the gym, go skateboarding, go swimming, ...

(Hoạt động mà mình muốn thử trong tương lai là: đi tập gym, đi trượt ván, đi bơi, …)

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:17

Exercise 2 - Refer:

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:18

Exercise 3:

1. We interviewed four students.

(Chúng tôi đã phỏng vấn bốn học sinh.)

2. The students have free time at the weekend, finish all their homework, on holiday, ...

(Các học sinh có thời gian rảnh vào cuối tuần; làm xong bài tập về nhà; ngày nghỉ; …)

3. The most popular activities they do with their family: cooking, watch TV shows, go for a walk, go for a bike ride, ...

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm với gia đình: nấu ăn, xem ti vi, đi bộ, đạp xe,...)

4. The most popular they do with their friends: play video games, play sport, go swimming, ...

(Những hoạt động phổ biến mà họ thường làm với bạn bè: chơi trò chơi điện tử, chơi thể thao, đi bơi, …)

5. The most popular activities they do on their own: surf the net, message friends, do DIY, ...

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm một mình: lướt mạng, nhắn tin với bạn bè, làm đồ tự chế, …)

6. Leisure activites they would like to try in the future are: go skateboarding, go to the cinema, join volunteer project, ...

(Những hoạt động mà họ muốn thử trong tương lai: trượt ván, đi xem phim, tham gia dự án tình nguyện, …)

Hoài anh Pham
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
12 tháng 3 2022 lúc 7:56

What's your favourite activities in your free time

What's your address. 

Cái waht do you live là sai :V Phải là where

Đàm Tú Vi
Xem chi tiết
Tran Thi Hai Yen
21 tháng 12 2018 lúc 10:36

I'm listening to music or playing games

I'm living in Hai Phong and my nationality is Vietnamese

Đỗ Nam Trâm
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 9 2021 lúc 21:43

1 C

2 A

3 C

4 D

5 B

6 A

8 D

8 B