Một gen dài 0,408micromet có A=720nu. Phân tử MARN được tổng hợp từ gen có rU=240 và rX=120rU. Hỏi số run còn lại của mARN là?
A. rA=360; rG=480
B. rA=480; rG=360
C. rA=960; rG=720
D. rA=720;rG=960
AI biet chi mink cau B voi ????
. a. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các nuclêôtit là 10% Ađênin, 20% Timin và 25% Xitôzin. Tỉ lệ từng loại
nuclêôtit của gen:
A. %A = %T = 30 %; %G = %X = 20%.
B. %A = %T = 25 %; %G = %X = 15%.
C. %A = %T = 15 %; %G = %X = 35%.
D. %A = %T = 20 %; %G = %X = 30%.
b. Phân tử mARN được sao từ gen đó có 20% Uraxin. Tỉ lệ lừng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN:
A. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 35%.
B. %U =20%, %rA = 10%, %rG = 45%, %rX = 25%.
C. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
D. %U =20%, %rA = 20%, %rG = 25%, %rX = 45%.
Một phân tử mARN dài 5100 có rA-rX=300,rU-rG=200.Số nucleotit của gen tổng hợp phân tử mARN này là
rN= rL/3,4= 5100/3,4= 1500 (ribonu)
=> N=2. rN=2.1500=3000(Nu)
rA-rX=300
rU-rG=200
=>(rA-rX)+(rU-rG)=300+200
<=> (rA+rU)- (rX+rG)=500
<=> A-X= 500
Mà: A+X=0,5N=1500
Từ (1) và (2):
\(\left\{{}\begin{matrix}A-X=500\\A+X=1500\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1000\\G=X=500\end{matrix}\right.\)
Một gen có 450 Ađênin và 1050 Guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 Timin và 600 Xitôzin. 1. Tính số lượng từng loại: rA, rU, rG, rX trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen này. 2. Tính chiều dài gen. 3. Tính số chu kỳ xoắn của gen. 4. Tính số axitamin môi trường cung cấp để tạo ra 1 chuỗi pôlipeptit.
Trong mạch 1 của gen có số lượng các loại Nu như sau:
A = 125 T = 456 X = 360 G =124
Biết mạch 1 được dùng làm khuôn mẫu, số lượng các loại Nu trong phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên là:
A.
rA = 456; rU = 125; rG = 360; rX = 124
B.
rA = 456; rU = 125; rG = 124; rX = 360
C.
rA = 125; rU = 360; rG = 456; rX = 124
D.
rA = 456; rU = 124; rG = 125; rX = 360
Một phân tử mARN có rG=620 ribonu vàA=X+U. Gen tổng hợp mARN nói trên có X=1,5T Một trong hai mạch đơn của gen có số nu loại T chiếm 15% số nu của mạch. a) Tính chiều dài của gen theo đơn vị micromet
b) Số ribonu từng loại của MARN
Gen A có chiều dài 5100A và có 3900 liên kết hidro. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen nói trên có hiệu số giữa rU và rA là 120 ribonu và có tỉ lệ giữa rG cà rX = 2/3
a) Xác định số lượng từng loại nu của gen, số lượng từng loại ribonu của mARN
b) Gen A bị đột biến thành gen a dưới dạng thay thế 1 cặp nu. Tính số liên kết hidro của gen a
a.* Gen A
- Số nu của gen A là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu = 2(A + G) (1)
- 2A + 3G = 3900 liên kết (2)
- Từ 1 và 2 ta có: A = T = 600 nu
G = X = 900 nu
* mARN
+ Giả sử mạch gốc là mạch 1 của gen
+ mARN có: rU - rA = 120 nu = A1 - T1 = A1 - A2
+ mà A1 + A2 = A = 600
\(\rightarrow\) A1 = rU = 360 nu; A2 = T1 = rA = 240 nu
rG/rX = 2/3 \(\rightarrow\) X1/G1 = 2/3 = G2/G1
mà G1 + G2 = 900 nu
\(\rightarrow\) G1 = rX = 540 nu; G2 = X1 = rG = 360 nu
b. gen A đột biến thành gen a do thay thế 1 cặp nu
+ TH1: thay thế 1 cặp AT = 1 cặp TA; hoặc thay thế 1 cặp GX = 1 cặp XG số liên kết H ko đổi = số liên kết H của gen A = 3900 liên kết
+ TH2: thay thế 1 cặp AT = 1 cặp GX số liên kết H của gen a tăng 1 = 3901 liên kết
+ TH3: thay thế 1 cặp GX = 1 cặp AT số liên kết H của gen a giảm 1 = 3899 liên kết
BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
gen A có chiều dài 5100A và có 3900 liên kết hidro phân tử mARN dc tổng hợp từ gen nói trên hiệu số rU và rA là 120ribonu và có tỉ lệ giữa rG và rX =2/3
a,Xác định số lượng từng loại nu của gen số lượng từng loại ribonu của mARN
b,gen A bị đột biến thành gen a dưới dạng thay thế một cặp nu .Tính số liên kết hidro của gen a
I. Một phân tử ARN thông tin dài 5100 angstron, có rA - rX = 300 ribonu và rU - rG = 200 ribonu. Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen tổng hợp phân tử mARN đó.
II. Một phân tử ARn có ribonu loại U = 600 và chiếm 40% số ribonu của mạch. Hiệu số giữa 2 loại ribonu còn lại trên mạch là X với A bằng 300. Tìm số nucleotit mỗi loại trên mạch gốc đã tổng hợp ra phân tử mARN trên.