Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 41
Số lượng câu trả lời 10
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

Gracious Ryan

uchihakuri2

Chủ đề:

Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

Câu hỏi:

BÀI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG 

Câu 40.<TH>Gen và phân tử prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là:

A. tARN.               B. mARN.              C. rARN.                 D. enzim.

Câu 41. <TH> Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định:

A. trật tự sắp xếp của các axit amin.              C. số loại các axit amin.

B. số lượng axit amin.                                    D. cấu trúc không gian của prôtêin.

Câu 42. <NB> Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó:

A. U liên kết với G, A liên kết với X.                      C. A liên kết với X, G liên kết với T.

B. A liên kết với T, G liên kết với X.                       D. A liên kết với U, G liên kết với X.

Câu 43. <NB> Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng:

A. mã bộ một.                                            B. mã bộ hai.

C. mã bộ ba.                                             D. mã bộ bốn.

Câu 44. <TH>Một đoạn của phân tử mARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit :

       U X G X X U U A U X A U G G U

khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?

A. 3 axit amin.                           C. 5 axit amin.                                                                      

B. 4 axit amin.                           D. 6 axit amin.

Câu 45. <NB> Ribôxôm khi dịch chuyển trên phân tử mARN theo từng nấc:

A. 1 nuclêôtit.          B. 2 nuclêôtit.C. 3 nuclêôtit.               D. 4 nuclêôtit.

Câu 46. <VDC> 10 phân tử protêin cùng loại có tổng số liên kết peptit 4500. Các phân tử protêin nói tên được tổng hợp trên 2mARN cùng loại. Xác định số lượng riboxom trượtt trên mỗi mARN? Biết rằng mỗi riboxom chỉ trượt 1 lần, số riboxom trượt trên m1ARN là bội số của số  riboxom trượt trên m2ARN.

Các cặp nghiệm: 1. (5;5)         2. (8;2)        3. (9; 1)

Các cặp nghiệm đúng trong các cặp nghiệm trên là:

A. 1 và 2                B. 1 và 3                C. 2 và 3                D. 1, 2 và 3.

uchihakuri2

Chủ đề:

Bài 18. Prôtêin

Câu hỏi:

BÀI: PRÔTÊIN

Câu 35. <NB> Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:

A. glucôzơ.                   B. axit amin.             C. nuclêôtit.                     D. vitamin.

Câu 36. <TH> Tính đặc thù của phân tử prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?

A. Số lượng axit amin.                                   C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.

B. Thành phần các loại axit amin.                  D. Các bậc cấu trúc khác nhau.

Câu 37.<NB> Chức năng không có ở phân tử prôtêin là:

A. cấu trúc.                                                    C. điều hoà quá trình trao đổi chất.

B.  xúc tác quá trình trao đổi chất.                 D. truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 38. <NB> Cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin :

A. có ở tất cả các loại của phân tử prôtêin.

B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.

C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.

D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.

Câu 39. <TH>. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của phân tử prôtêin là:

A. cấu trúc bậc 1.                                 C. cấu trúc bậc 3.                                                        

B. cấu trúc bậc 2.                                 D. cấu trúc bậc 4.

uchihakuri2

Chủ đề:

Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN

Câu hỏi:

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32. <NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

 

uchihakuri2

Chủ đề:

Bài 15. ADN - ADN và bản chất của gen

Câu hỏi:

Câu 18(TH): Thể ba nhiễm (hay tam nhiễm) là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:

A. tất cả các cặp NST tương đồng đều có 3 chiếc

B. tất cả các cặp NST tương đồng đều có 1 chiếc

C. tất cả các cặp NST tương đồng đều có 2 chiếc

D. một cặp NST nào đó có 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc

Câu 19(TH): Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ có thể không nhiễm?

A. 2n + 1               B. 2n – 1                C. 2n + 2                D. 2n – 2

Câu 20(NB): Thể dị bội có thể tìm thấy ở loài nào sau đây?

A. Ruồi giấm

B. Đậu Hà Lan

C. Người

D. Ruồi giấm, đậu Hà Lan, người.

Câu 21(VD): Một loài sinh vật có 2n= 20. Bộ NST của thể tam bội chứa số NST là:

A. 10           B. 20            C. 30            D. 21

Câu 22(VD): Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Dự đoán số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng ở thể dị bội là bao nhiêu?

A. 16                     B. 21                      C. 28                      D. 35

Câu 23(VD): Số NST trong tế bào là thể 3 nhiễm ở người là:

A. 47 chiếc NST                                  C. 45 chiếc NST

B. 47 cặp NST                                     D. 45 cặp NST

Câu 24(VD): Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng:

A. Có 3 NST ở cặp số 12           C. Có 3 NST ở cặp số 21

B. Có 1 NST ở cặp số 12                     D. Có 3 NST ở cặp giới tính.

 

 

 

uchihakuri2

Chủ đề:

Bài 15. ADN - ADN và bản chất của gen

Câu hỏi:

Câu 26. <VDC> Một gen dị hợp Bb nằm trên một cặp NST tương đồng. Mỗi alen đều dài 5100 Å. Gen B có 900A, gen b có 1200G. Số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trên trong tế bào ở kì sau của giảm phân I là:

A. A = T = 1200; G = X = 1800.

B. A = T = 1800; G = X = 1200.

C. A = T = 600; G = X = 2400.

D. A = T = 2400; G = X = 3600.

 

BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN

Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :

A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .

B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.

C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380

D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .

Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :

A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.

B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.

C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.

D. theo nguyên tắc bảo toàn.

Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :

A. A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

Câu 30. <NB> mARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 31. <NB> tARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 32. <NB> rARN có vai trò:

A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.

B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.

C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.

D. lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?

A. 300.                 B. 400.                    C. 500.                    D. 600.

Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. tARN                                   C. rARN

B. mARN                                  D. Cả 3 loại ARN trên

 

BÀI: PRÔTÊIN

Câu 35. <NB> Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:

A. glucôzơ.                   B. axit amin.             C. nuclêôtit.                     D. vitamin.

Câu 36. <TH> Tính đặc thù của phân tử prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?

A. Số lượng axit amin.                                   C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.

B. Thành phần các loại axit amin.                  D. Các bậc cấu trúc khác nhau.

Câu 37.<NB> Chức năng không có ở phân tử prôtêin là:

A. cấu trúc.                                                    C. điều hoà quá trình trao đổi chất.

B.  xúc tác quá trình trao đổi chất.                 D. truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 38. <NB> Cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin :

A. có ở tất cả các loại của phân tử prôtêin.

B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.

C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.

D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.

Câu 39. <TH>. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của phân tử prôtêin là:

A. cấu trúc bậc 1.                                 C. cấu trúc bậc 3.                                                        

B. cấu trúc bậc 2.                                 D. cấu trúc bậc 4.

 

BÀI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG 

Câu 40.<TH>Gen và phân tử prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là:

A. tARN.               B. mARN.              C. rARN.                 D. enzim.

Câu 41. <TH> Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định:

A. trật tự sắp xếp của các axit amin.              C. số loại các axit amin.

B. số lượng axit amin.                                    D. cấu trúc không gian của prôtêin.

Câu 42. <NB> Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó:

A. U liên kết với G, A liên kết với X.                      C. A liên kết với X, G liên kết với T.

B. A liên kết với T, G liên kết với X.                       D. A liên kết với U, G liên kết với X.

Câu 43. <NB> Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng:

A. mã bộ một.                                            B. mã bộ hai.

C. mã bộ ba.                                             D. mã bộ bốn.

Câu 44. <TH>Một đoạn của phân tử mARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit :

       U X G X X U U A U X A U G G U

khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?

A. 3 axit amin.                           C. 5 axit amin.                                                                      

B. 4 axit amin.                           D. 6 axit amin.

Câu 45. <NB> Ribôxôm khi dịch chuyển trên phân tử mARN theo từng nấc:

A. 1 nuclêôtit.          B. 2 nuclêôtit.C. 3 nuclêôtit.               D. 4 nuclêôtit.

Câu 46. <VDC> 10 phân tử protêin cùng loại có tổng số liên kết peptit 4500. Các phân tử protêin nói tên được tổng hợp trên 2mARN cùng loại. Xác định số lượng riboxom trượtt trên mỗi mARN? Biết rằng mỗi riboxom chỉ trượt 1 lần, số riboxom trượt trên m1ARN là bội số của số  riboxom trượt trên m2ARN.

Các cặp nghiệm: 1. (5;5)         2. (8;2)        3. (9; 1)

Các cặp nghiệm đúng trong các cặp nghiệm trên là:

A. 1 và 2                B. 1 và 3                C. 2 và 3                D. 1, 2 và 3.

BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN

Top of Form

Câu 1(NB): Đột biến gen là những biến đổi:

A. trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

B. hình thái của NST

C. tế bào chất

D. đột biến gen là biến dị không di truyền được

Câu 2(NB): Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở:

A. một cặp nuclêôtit

B. một hay một số cặp nuclêôtit

C. hai cặp nuclêôtit

D. toàn bộ cả phân tử ADN

Câu 3(TH): Nguyên nhân của đột biến gen là:

A. hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào

B. tác động của môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể

C. sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào

D. rối loạn trao đổi chất nội bào

Câu 4 (TH) Đột biến gen thường gây hại cho bản thân sinh vật vì:

A. gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN

B. làm ngưng quá trình tổng hợp ARN

C. gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp protein

D. Đa số đột biến gen là các đột biến gen lặn

Câu 5(VD): Quan sát một đoạn gen trước và sauđột biến:

Trước : ……… A T X G X A A X G T T T A G…….

            ………. T A G X G T T G X A A A T X…….

Sau :   ………. A t x g a a x g t t t a g………

           ……….. T A G X T T G X A A AT X……..

Hãy cho biết, đột biến gen của đoạn gen trên thuộc dạng đột biến gen nào trong các dạng đột biến gen sau?

A. Thêm một cặp nucleotit

B. Thay một cặp nucleotit

C. Mất một cặp nuclêôtit

D. Đảo vị trí cặp nucleotit

Câu 6(VD): Đột biến thay thế một cặp nucleotit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng:

A. không thay đổi chiều dài so với mARN

B. ngắn hơn so với mARN bình thường

C. dài hơn so với mARN bình thường

D. lớn hơn nhiều so với mARN bình thường.

 

BÀI 22: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ

Câu 7(NB): Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi:

A. liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

B. về cấu trúc NST

C. về số lượng NST

D. về hình thái của NST.

Câu 8(NB): Các dạng đột biến cấu trúc của NST là:

A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn

B. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn

C. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn

D. mất đoạn, chuyển đoạn, đảo đoạn

Câu 9(TH): Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc của NST là:

A. Do NST thường xuyên co xoắn trong phân bào

B. Do tác động của các tác nhân vật lí, hoá học của ngoại cảnh

C. Hiện tượng tự nhân đôi của NST

D. Ảnh hưởng của môi trường trong và ngoài cơ thể

Câu 10(TH): Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến làm cho lượng vật chất di truyền không thay đổi là:

A. đảo đoạn

B. mất đoạn

C.  lặp đoạn

D. chuyển đoạn

Câu 11( VD): Cho NST có trình tự các gen như sau, xác định dạng đột biến:

ABCDE.FGH  à ADCBE.FGH

A. Lặp đoạn

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 12(VD): Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?

A. Mất đoạn đầu trên NST số 21

B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23

C. Đảo đoạn trên NST giới tính X

D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23

 

BÀI 23+24: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ

Câu 13(NB): Đột biến số lượng NST là những biến đối về số lượng NST, xảy ra:

A. ở một cặp NSTnào đó

B. ở một số cặp NSTnào đó

C. ở tất cả bộ NST

D. ở một hoặc một số hoặc toàn bộ bộ NST.

Câu 14(NB): Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. lặp đoạn và đảo đoạn NST

B. đột biến dị bội và chuyển đoạn NST

C. đột biến đa bội và mất đoạn NST

D. đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST

Câu 15(NB): Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là:

A. đột biến đa bội thể

B. đột biến dị bội thể

C. đột biến cấu trúc NST

D. đột biến mất đoạn NST

Câu 16(NB): Hiện tượng dị bội thể là sự tăng hoặc giảm số lượng NST xảy ra ở:

A. toàn bộ các cặp NST trong tế bào

B. ở một hay một số cặp NST nào đó trong tế bào

C. chỉ xảy ra ở NST giới tính

D. chỉ xảy ra ở NST thường

Câu 17(TH): Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng:

A. thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó

B. thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó

C. thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó

D. thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó

Câu 18(TH): Thể ba nhiễm (hay tam nhiễm) là thể mà trong tế bào...

uchihakuri2

Chủ đề:

Bài 15. ADN - ADN và bản chất của gen

Câu hỏi:

BÀI 15.  ADN

Câu 1. <NB> Tham gia vào cấu trúc của ADN có các bazơ nitric nào sau đây ?

A. Ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và uraxin (U).

B. Guanin (G), xitôzin (X), ađênin (A), uraxin (U).

C. Ađênin (A), timin (T), uraxin (U), guanin (G).

D. Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).

Câu 2. <NB>Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:

A. glucôzơ.               B. axit amin                  C. nuclêôtit.                D. axit béo.

Câu 3.<TH>Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhât tính đa dạng của phân tử ADN?

A. Cấu trúc xoắn kép của ADN.          B. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit. 

C. Số lượng các nuclêôtit.                    D. Cấu trúc không gian của ADN.

Câu 4. <TH> Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử ADN ?

A. Số lượng các nuclêôtit.                    B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia.

C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit.           D. Cấu trúc không gian của ADN.

Câu 5. <TH>Thông tin di truyền được mã hoá trong phân tử ADN dưới dạng nào sau đây:

A. trình tự của mỗi nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit:

B. trình tự của các bộ ba nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

C. trình tự của các bộ hai nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

D. trình tự của các bộ bốn nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

Câu 7. <TH> Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả nào sau đây là đúng?

A. A = X ; G = T.                                 B. A = G ; T = X. 

C. A + T = G + X.                               D. A/T = G/X.

Câu 8.<TH>Trình tự nuclêôtit nào dưới đây là đúng đối với trình tự cấu trúc của một đoạn ADN?

A.  A    T  –G  –X–  A  –T

     

A –   G –  X –   G –   T –   A

B.  A    G  – A  – A –  X  –T

     

A –   X –   T –   T–   G –   A

C.  A    G    X    T    A    G

     

  T –   X –  G –   A–  T –   X

D.  A    G –G  – A –  X  – T

     

    T–   X –  X –   T –   A –   A

Câu 9.<NB>Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của ADN là gì?

A. Một bazơ có kích thước lớn (X, G) được liên kết với một bazơ có kích thướcbé (T, A).

B. A liên kết với T, G liên kết với X.

C. A + G = T + X.

D. = 1

Câu 10.<VD>Một gen của sinh vật nhân thực có khối lượng 720 000 đvC; số nuclêôtit loại X chiếm 30 % tổng số nuclêôtit của gen, hỏi số nuclêôtit loại T của gen đó là bao nhiêu ?

A. 480.                  B. 720.                   C. 360.                   D. 1200.

Câu 11.<VD>Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 50000 vòng xoắn. Chiều dài của phân tử ADN là bao nhiêu Å ?

A. 165000 Å          B. 1700000 Å        C. 175000 Å          D. 180000 Å

Câu 12.<VD>Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Hỏi tổng snuclêôtit trên đoạn ADN đó là bao nhiêu?

A. 6000 nuclêôtit.                                C. 1200 nuclêôtit.

B. 600 nuclêôtit.                                  D. 1200 cặp nuclêôtit.

Câu 13.<VD>Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng xoắn. Phân tử ADN đó có 400000 G. Hỏi số lượng từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN là bao nhiêu?

A. G = X = 300000; A = T = 700000.

B. G = X = 400000; A = T = 600000.

C. G = X = 500000; A = T = 500000.

D. G = X = 600000; A = T = 400000.


BÀI: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN

Câu 14.<TH>Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN?

A. A của môi trường nội bàoliên kết với T của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bàoliên kết với X của mạch khuôn mẫu.

B. A của môi trường nội bàoliên kết với U của mạch khuôn mẫu,

T của môi trường nội bàoliên kết với A của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bào liên kết với X của mạch khuôn mẫu,

X của môi trường nội bào liên kết với G của mạch khuôn mẫu.

C. A của môi trường nội bàoliên kết U của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bàoliên kết với X của mạch khuôn mẫu.

D. A của môi trường nội bàoliên kết X của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bàoliên kết với T của mạch khuôn mẫu.

Câu 15.<NB>Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào diễn ra tại thời điểm nào?

A. Kì trung gian.                      C.Kì giữa.                                                   

B.Kì đầu.                                   D.Kì sau.

Câu 16.<TH> Bản chất nguyên tắc bán bảo toàn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN được thể hiện như thế nào?

A. Hai phân tử ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với phân tử ADN mẹ ban đầu.

B. Hai phân tử ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một phân tử ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

C. Trong 2 phân tử ADN mới hình thành, mỗi phân tử ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

D. Trên mỗi mạch phân tử ADN con có đoạn của phân tử ADN mẹ, có đoạn được tổng hợp từ nguyên liệu môi trường

Câu 17.<TH> Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nuclêôtit tự do liên kết tương ứng với các nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu của phân tử ADN theo cách nào sau đây?

A. Ngẫu nhiên.

B. Nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó.

C. Dựa trên nguyên tắc bổ sung.

D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.

Câu 18.<TH>Quá trình nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:

A. đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.

B. sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.

C. góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ.

D. góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN.

Câu 19. <NB> Số nuclêôtit trung bình của mỗi gen là:

A. 1200 - 3000 nuclêôtit.                     C. 1400 - 3200 nuclêôtit.                          

B. 1300 - 3000 nuclêôtit.                     D. 1200 - 3600 nuclêôtit.

Câu 20.<NB>Số gen trung bình có trong mỗi tế bào của người là bao nhiêu?

A. 1,5 vạn gen.                                    C. 3,5 vạn gen.                                             

B. 2,5 vạn gen.                                    D. 4,5 vạn gen. 

Câu 21. <VD> Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là bào nhiêu?

A. 2040 Å.             B. 3060 Å.             C. 4080 Å.              D. 5100 Å.

Câu 22. <VDC> Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% tổng số nuclêôtit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt.

Hỏi số nu từng loại có trong tất cả các gen con được tạo thành trong quá trình nhân đôi trên là bao nhiêu?

A. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T = 7660 nuclêôtit.

B. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T = 7640 nuclêôtit.

C. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T = 7620 nuclêôtit.

D. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T = 7680 nuclêôtit.

Câu 23. <VD> Gen B dài 5100 Å . Hỏi gen B có bao nhiêu nuclêôtit?

A. 1200 nuclêôtit                       C. 2400 nuclêôtit

B. 1800 nuclêôtit                       D.3000 nuclêôtit

Câu 24. <VDC> Phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển Ecoli này sang môi trường chỉ có chứa N14 thì sau 5 lần tự sao, tỷ lệ các mạch polinucleotit chứa N15 trong tổng số các mạch được tổng hợp trong các phân tử con là:

A. 1/4.                   B. 1/8.                    C. 1/16.                  D. 1/32.

Câu 25. <VDC> Một gen có 3900 liên kết hiđro. Khi gen tự nhân đôi một lần đòi hỏi môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất 250 nuclêôtit loại T, cho mạch thứ hai 300 nuclêôtit loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 250 nuclêôtit loại A và 600 nuclêôtit loại G. Số lượng các loại nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen là:

A. T1 = 350; A1 = 250; X1 = 300; G1 = 600

B. A2 = 350; T2 = 250; G2 = 300; X2 = 600

C. T1 = 250; A1 = 350; X1 = 600; G1 = 300

D. A2 = 250; T2 = 350; G2 = 600; X2 = 300

Câu 26. <VDC> Một gen dị hợp Bb nằm trên một cặp NST tương đồng. Mỗi alen đều dài 5100 Å. Gen B có 900A, gen b có 1200G. Số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trên trong tế bào ở kì sau của giảm phân I là:

A. A = T = 1200; G = X = 1800.

B. A = T = 1800; G = X = 1200.