Cho sơ đồ Fe + O2 ---> Fe3O4. Nếu có 4.48 lít khí O2 phản ứng. Hãy tính mFe = ? và mFe3O4 (bằng 2 cách)
cho sơ đồ sau Fe+O2----->Fe3O4.Nếu có 4.48 lít khí O2 phản ững. Hãy tính mFe và mFe3O4(bằng hai cách)
Câu 7: Tính khối lượng của hỗn hợp (ở đkh) gồm 11,2 lít H2 và 5,6 chất O2?
Câu 8:lập pthh theo sơ đồ
a./ Al = O2 - - -> Al2O3
b./ Fe + O2----> FeO4
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + O2 ----->Fe3O4 nếu có 4,48 lít (đktc) khí Oxi phản ứng. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng. 2 khối lượng chất tạo thành 2 cách
Câu 10: Điều chế Oxi bằng cách nung nóng KClO3
KClO3------>KCl + O2
Muốn điều chế 6,72 lít oxi (đktc) cần dùng bao nhiêu gam KClO3
Cho sơ đồ : Fe + \(O_2\) ----> \(Fe_3O_4\). Nếu có 4,48 lít khí \(O_2\) phản ứng . Hãy tính : mFe = ? và m\(Fe_3O_4\) ( bằng hai cách ).
help me !
`3Fe+2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`
`n_{O_2}=0,2(mol)`
`=>n_{Fe_3O_4}=1/2n_{O_2}=0,1(mol)`
`=>m_{Fe_3O_4}=23,2`
`n_{Fe}=3/2n_{O_2}=0,3(mol)`
`=>n_{Fe}=16,8`
nO2 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.3___0.2_______0.1
mFe = 0.3*56 = 16.8 (g)
C1 :
mFe3O4 = 0.1*232 = 23.2 (g)
C2 :
BTKL :
mFe3O4 = mFe + mO2 = 16.8 + 0.2*32 = 23.2 (g)
Cho sơ đồ sau: Fe+O2→Fe3O4. Biết có 6,72 C+khí oxi (đktc) đã phản ứng
a) Tính khối lượng Fe phản ừng
b) Tính khối lượng Fe3O4 bằng 2 cách
PTHH: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
a) Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,45mol\) \(\Rightarrow m_{Fe}=0,45\cdot56=25,2\left(g\right)\)
b)
+) Cách 1:
Theo PTHH: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,15mol\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,15\cdot232=34,8\left(g\right)\)
+) Cách 2:
Ta có: \(m_{O_2}=0,3\cdot32=9,6\left(g\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{Fe_3O_4}=m_{O_2}+m_{Fe}=25,2+9,6=34,8\left(g\right)\)
n O2=6,72/22,4=0,3(mol)
3Fe+2O2-------->Fe3O4
TPT:3. 2. 1
TB:. ? 0,3. ?
Theo phương trình và bài ra ta có:
n Fe=0,3×3/2=0,45(mol)
m Fe=0,45×56=25,2(g)
b). C1: Ta có :
n Fe3O4=0,3×1/2=0,15 (mol)
m Fe3O4=0,15×232=34,8(g)
C2:. Ta có :
m O2 = 0,3×32=9,6(mol)
m Fe + m O2 =m Fe3O4
25,2+9,6=34,8(g)
Chơ sơ đồ phản ứng Fe+O2-->Fe304 Nrrus có 28gFe tác dụng với 4,958l O2 ở đktc thì a/mFe3O4 tạo thành là bao nhiêu? B/m chất rắn sau phản ứng là bao nhiêu?
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{O_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,958}{22,4}\approx0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\)
tỉ lệ 3 : 2 : 1
BĐ 0,5 0,2
PU 0,3----->0,2--------->0,1
CL 0,2------>0----------->0,1
có
\(\dfrac{n_{Fe}}{3}>\dfrac{n_{O_2}}{2}\left(\dfrac{0,5}{3}>\dfrac{0,2}{2}\right)\)
Fe dư, `O_2` hết, tính theo`O_2`
\(m_{Fe_3O_4}=n\cdot M=0,1\cdot\left(56\cdot3+16\cdot4\right)=23,2\left(g\right)\)
nFe = 2.8/56 = 0.05 (mol)
nO2 = 22.4 / 22.4 = 1 (mol)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.05__1/30______1/60
mO2 (dư) = ( 1 - 1/30) * 32 = 30.93 (g)
mFe3O4 = 1/60 * 232 = 3.867 (g)
a/ \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b/ Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{2.8}{56}=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{22.4}{22.4}=1\left(mol\right)\)
Ta có: \(\dfrac{n_{Fe\left(bra\right)}}{n_{Fe\left(pt\right)}}=\dfrac{0.05}{3}=0.016< \dfrac{n_{O_2\left(bra\right)}}{n_{O_2\left(pt\right)}}=\dfrac{1}{2}=0.5\)
=> Oxi phản ứng dư
mO2 dư = (1 - 1/30) . 32 = 30.93 (g)
mFe3O4 = 1/60 . 232 = 3.867 (g)
a) 3Fe + 2O2 t o Fe3O4
b) nFe = \(\dfrac{2,8}{56}\)= 0,05 (mol)
nO2= \(\dfrac{22,4}{22,4}\)= 1 (mol)
3Fe +2 O2 toFe3O4
\(\dfrac{3Fe}{2O_2}=\dfrac{0,05}{1}\Leftrightarrow\dfrac{Fe}{O_2}=\dfrac{0,1}{3}\)Vậy O2 dư
3Fe +2 O2 toFe3O4
(mol) 0,05-> \(\dfrac{1}{30}\)-------> \(\dfrac{1}{60}\)
mO2dư= (1-\(\dfrac{1}{30}\)). 32 = 30,93 (g)
c) mFe3O4=\(\dfrac{1}{60}\) . 232 = 3,87 (g)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 --->Fe3O4
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để điều chế được 37,12g Fe3O4 là bao nhiêu?
\(PTHH:Fe+O_2\) → \(Fe_3O_4\)
Cân bằng: \(3Fe+2O_2\) → \(Fe_3O_4\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{37,12}{232}=0,16\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=2.n_{Fe_3O_4}=2.0,16=0,32\left(mol\right)\)
\(V_{O_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,32.22,4=7,168\left(l\right)\)
II. Tự luận
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
KClO 3 → ( 1 ) O 2 → ( 2 ) Fe 3 O 4 → ( 4 ) Fe → ( 5 ) FeCl 2
2 KClO 3 → t o 2 KCl + 3 O 2 2 O 2 + 3 Fe → t o Fe 3 O 4 Fe 3 O 4 + 4 H 2 → 3 Fe + 4 H 2 O Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 ↑
Cho sơ đồ phản ứng sau : KClO3——-> KCl + O2 a, hãy hoàn thành phương trình phản ứng b, Tính số mol và khối lượng Kaliclorat (KClO3) cần dùng để điều chế 11,2 lít khí oxi(O2) (đktc) ( biết : K = 39, Cl= 35,5 ,O=16)
\(n_{O_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ PTHH:2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\)
tỉ lệ 2 : 2 : 3
n(mol) `1/3`<------------`1/3`<-----`0,5`
\(m_{KClO_3}=n\cdot M=\dfrac{1}{3}\cdot\left(39+35,5+16\cdot3\right)\approx40,83\left(g\right)\)