7. Tập xác định của hàm số y = cotx / cosx
12. Tập xác định của hàm số y = 1 - sinx / sinx +1
13. Tập xác định của hàm số y = 1 - 3cosx / sinx
Xét bốn mệnh đề sau:
1 : Hàm số y = s inx có tập xác định là R
2 : Hàm số y = c osx có tập xác định là R
3 Hàm số y = tan x có tập xác định là R
4 Hàm số y = cot x có tập xác định là R
Tìm số phát biểu đúng.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án là B
• Hàm số y = sin x ; y = cos x có tập xác định D = ℝ .
• Hàm số y = tan x & y = cot x có tập xác định lần lượt D = ℝ \ π 2 + k π ; D = ℝ \ k π .
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
1.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx-sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\\dfrac{sinx}{cosx}-sinx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\\cosx\ne1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
2.
ĐKXĐ: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
3.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin\left(2x-\dfrac{\pi}{2}\right)\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
câu 2 ..... \(\dfrac{cos^22x}{sin^22x}=cot^22x\) nên suy ra sin2x khác 0 đúng hơm
còn câu 3, tui ko hiểu chỗ sin(2x-pi/4).. sao ở đây rớt xuống dợ
tìm tập xác định của hàm số
a. y=\(\dfrac{sinx}{cosx-1}\)
b.y=\(\sqrt{sinx-1}\)
c.y=\(\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
a: ĐKXĐ: \(cosx-1\ne0\)
=>\(cosx\ne1\)
=>\(x\ne k2\Omega\)
b: ĐKXĐ: sin x-1>=0
=>sin x>=1
mà \(-1< =sinx< =1\)
nên sin x=1
=>\(x=\dfrac{\Omega}{2}+k2\Omega\)
c:
-1<=sin x<=1
=>-1+1<=sin x+1<=1+1
=>0<=sin x+1<=2
ĐKXĐ: \(\dfrac{1+sinx}{1-cosx}>=0\)
mà \(1+sinx>=0\)(cmt)
nên \(1-cosx>0\)
=>\(cosx< 1\)
mà -1<=cosx<=1
nên \(cosx\ne1\)
=>\(x\ne k2\Omega\)
Hàm số : y = cos x - 1 3 + sin x có tập xác định là:
A. R
B. R\{k2π, k ∈ Z}.
C. {k2π, k ∈ Z}.
D. ∅
Tìm tập xác định của hàm số y = sin x + cos x sin x − cos x
A. D = ℝ \ π 4 + k π , k ∈ ℤ
B. D = ℝ \ π 4 + k 2 π , k ∈ ℤ
C. D = ℝ \ − π 4 + k π , k ∈ ℤ
D. D = ℝ \ − π 4 − k 2 π , k ∈ ℤ
Đáp án A
Ta có:
sin x − cos x ≠ 0 ⇔ tan x ≠ 1 ⇔ x ≠ π 4 + k π
tìm tập xác định của hàm số
a. y=\(\dfrac{sinx}{cosx-1}\)
Hàm số xác định `<=>cos x -1 ne 0`
`<=>cos x ne 1<=>x ne k2\pi` `(k in ZZ)`
`=>TXĐ: D=RR\\{k2\pi|k in ZZ}`.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1,\(y=sin\dfrac{3x+2}{2x-1}\)
2,\(y=tan\left(3x+\dfrac{2\pi}{5}\right)\)
3,\(y=cot\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)\)
4,\(y=\dfrac{sinx+cosx}{sinx-cosx}\)
5,\(y=\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}\)
6,\(y=\dfrac{\sqrt{1-sinx}}{cosx}\)
7,\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
8,\(y=\dfrac{1+tanx}{1+sinx}\)
9,\(y=\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
Tập xác định của hàm số y = 1 - 2 cos x sin 3 x - sin x là
Tập xác định của hàm số y = sin x - 1 x + 1 là
A. D= R\ { -1}
B. D= (-1; 1)