Hàm số xác định `<=>cos x -1 ne 0`
`<=>cos x ne 1<=>x ne k2\pi` `(k in ZZ)`
`=>TXĐ: D=RR\\{k2\pi|k in ZZ}`.
Hàm số xác định `<=>cos x -1 ne 0`
`<=>cos x ne 1<=>x ne k2\pi` `(k in ZZ)`
`=>TXĐ: D=RR\\{k2\pi|k in ZZ}`.
tìm tập xác định của hàm số
a. y=\(\dfrac{sinx}{cosx-1}\)
b.y=\(\sqrt{sinx-1}\)
c.y=\(\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1,\(y=sin\dfrac{3x+2}{2x-1}\)
2,\(y=tan\left(3x+\dfrac{2\pi}{5}\right)\)
3,\(y=cot\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)\)
4,\(y=\dfrac{sinx+cosx}{sinx-cosx}\)
5,\(y=\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}\)
6,\(y=\dfrac{\sqrt{1-sinx}}{cosx}\)
7,\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
8,\(y=\dfrac{1+tanx}{1+sinx}\)
9,\(y=\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
tìm tập xác định của hàm số
y=\(\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
tìm tất cả giá trị của m để hàm số sau có tập xác định R
a)y=\(\sqrt{m-cosx}\)
b)y=\(\sqrt{2sinx-m}\)
c)y=\(\dfrac{sinx-1}{cosx+m}\)
tìm tập xác định
\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-sinx}}\)
tìm gtln và gtnn của hàm số
a) y = sinxcox + 1
b) \(y=\sqrt{3}sinx-cosx-2\)
tìm tập xác định của hàm số sau đây:
a)\(y=sin^{x-1}_{x+2}\)
b)\(y=\sqrt{3-2cosx}\)
c)\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-cosx}}\)
tìm tập giá trị của hàm số y=\(\dfrac{2sinx+cosx}{sinx+2cosx+4}\)