Hoàn thành PT theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 -> O2 -> Fe3O4 -> Fe2O3 -> Fe -> SO2 -> H2SO3
bài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ NA+H2O -----> NaOH+H2
B/ SO2+? ---> H2SO3
C/ ? + H2O ----> H3PO4
D/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +H2
E/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ H2O
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
3)Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng có thuột loại nào?
1. Fe2O3 + Co --> FẽOy + ?
2. KMnO4 --> ? MnO2 + ?
3. AI + O2 ---> Fe + ?
4. Fe + O2 --> O2 + FexOy
5. ? + H2O ---> NaOH
6. Zn + ? --> ZnCI2 + ?
7. CuO + H2 ---> Cu + H2O
8. Fes + O2 --> Fe2O3 + SO2
9. Fe3O4 + HCI ---> ? + ?
10. CxHy + O2 --> CO2 + H2O
1) \(Fe_2O_3+3CO_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\)
2) \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
3) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
4) \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
5) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
6) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
7) \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
8) \(2FeS+\dfrac{7}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+2SO_2\)
9) \(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
10) \(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{y}O_2\xrightarrow[]{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau? Phân loại phản ứng đó a) Zn + O2---> ZnO b) Fe(OH)3---> Fe2O3 + H2O c) CaO + H2O---> CaOH)2 d)KMnO4---> K2MnO4 + MnO2 + O2
a, \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\) - pư hóa hợp
b, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) - pư phân hủy
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) - pư hóa hợp
d, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - pư phân hủy
Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau và cho biết thuộc phản ứng nào
a) KMnO4 ->O2->SO2->SO3->H2SO4->ZnSO4
b) KClO3-> O2-> H2O-> H2-> Fe-> FeSO4
\(a) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ O_2 + S \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow[V_2O_5]{t^o} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4 + ZnO \rightarrow ZnSO_4 + H_2O\)
\(b) 2KClO_3 \xrightarrow[MnO_2]{t^o} 2KCl + 3O_2\\ O_2 + 2H_2\xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O \xrightarrow{\text{điện phân}} 2H_2 + O_2\\ 3H_2 + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe + CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu \downarrow\)
\(a,KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ b,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Câu 6. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + O2 -----> Fe3O4 b. P + O2 -----> P2O5 c. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O d. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O e. Cu(NO3)2 -----> CuO + NO2 + O2
a) 3Fe +2 O2 --to--> Fe3O4
b) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
c) Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
d) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
e) 2Cu(NO3)2 --to--> 2CuO + 4NO2 + O2
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\\ d,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ e,2Cu(NO_3)_2\xrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2+O_2\uparrow\)
Lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng hóa học từ sơ đồ phản ứng
sau:
Ag2O---> Ag + O2
S + O2---> SO2
KMnO4----> ? + ?+ O2
CH4 + O2-----> CO2 + H2O
K + O2 ?
Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
Fe2O3 + Al---> Fe + ?
a, Ag2O---> Ag + O2
b,S + O2---> SO2
c,KMnO4----> MnO2+K2MnO4+ O2
d,CH4 + O2-----> CO2 + H2O
f,K + O2--> K2O
e,Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
f,Fe2O3 + Al---> Fe + Al2O4
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phâ hủy :a,c
Phản ứng oxi hóa: b,d
2Ag2O \(\underrightarrow{to}\) 4Ag + 2O2 Phản ứng phân hủy
S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2 Phản ứng hóa hợp
2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân hủy
CH4 + O2 → CO2 + 2H2O Phản ứng phân hủy
4K + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2K2O Phản ứng hóa hợp
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O Phản ứng oxi hóa - khử
Fe2O3 + 2Al \(\underrightarrow{to}\) 2 Fe + Al2O3 Phản ứng oxi hóa - khử
Lập sơ đồ phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy
S + O2 -----› SO2
P + O2------> P2O5
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
KMnO4 ------> K2MnO4 + MnO2 + O2
PƯ hóa hợp:
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
PƯ phân hủy:
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
S + O2 -----› SO2
PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\) ( phản ứng hóa hợp )
P + O2------> P2O5
PT: \(4+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\) ( phản ứng hoá hợp )
Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
PT: \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\) ( phản ứng phân hủy )
KMnO4 ------> K2MnO4 + MnO2 + O2
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) ( phản ứng phân hủy )
S + O2 -----› SO2 ( phản ứng hóa hợp )
4P + 5O2------> 2P2O5 ( phản ứng hóa hợp )
2Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + 3H2O ( phản ứng phân hủy )
2KMnO4 ------> K2MnO4 + MnO2 + O2 ( phản ứng phân hủy )
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
7.SO2+Br2+H20---->H2SO4+HBr
8.Fe3O4+HCl---->FeCl2+FeCL3+H20
9.FeS+O2---->Fe2O3+SO2
10.Fe3O4+Al----->Fe+Al2O3
11.Fe(OH)3----->Fe2O3+H20
12.KMnO4+HCl---->Cl2+KCl+MnCI2+H20
13.Zn+2HCI----->ZnCL2+H2
7.SO2+Br2+2H20->H2SO4+2HBr(phản ứng thế)
8.Fe3O4+8HCl->FeCl2+2FeCL3+4H20(phản phân huỷ)
9.4FeS+7O2->2Fe2O3+4SO2 (phản ứng thế)
10.3Fe3O4+8Al->9Fe+4Al2O3 (phản ứng thế)
11.2Fe(OH)3->Fe2O3+3H20(phản ứng phân huỷ)
12.2KMnO4+16HCl->5Cl2+2KCl+2MnCI2+8H20(phản ứng phân huỷ)
13.Zn+2HCI->ZnCL2+H2(phản ứng thế)
Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
a.3 Fe +2 O2 t0 Fe3O4
b.2 SO2 + O2 t02 SO3
c. 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
d. Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O