Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lục Minh Nguyệt
 Task 2.Match the words on the left with its definition on the right.1.quiz showa.a device that allows you to operate a television etc from a distanceAnswer1....................2.channelb.a woman on television or radio who tells you what the weather will be like2...................3.TV schedulec.a film about real people and events3...................4.remote controld.aprogramme where you try to answer question in order to win prizes4....................5.MCe.a person who watches television 5.......
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Trần Tiến Đạt
Xem chi tiết
Lưu Quang Trường
20 tháng 2 2021 lúc 20:19

1.D

2.G

3.H

4.A

5.I

6.B

7.J

8.C

9.F

10.E

Absolute
20 tháng 2 2021 lúc 20:24

\(1-d\)

\(2-g\)

\(3-h\)

\(4-a\)

\(5-i\)

\(6-b\)

\(7-j\)

\(8-c\)

\(9-f\)

\(10-e\)

Luu Phuc Hung
20 tháng 2 2021 lúc 20:28

1.d

2.g

3.h

4.a

5.i

6.b

7.j

8.c

9.f

10.e

Trần Tiến Đạt
Xem chi tiết
Absolute
20 tháng 2 2021 lúc 20:28

\(1-d\)

\(2-g\)

\(3-h\)

\(4-a\)

\(5-i\)

\(6-b\)

\(7-j\)

\(8-c\)

\(9-f\)

\(10-e\)

minh nguyet
20 tháng 2 2021 lúc 20:25

1-d

 2-f

3-h

4-a

5-i

6-b

7-j

8-a

9-f

10-e

Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
💋Amanda💋
21 tháng 3 2020 lúc 8:26

Muốn hỏi tiếng anh thì bn đăng vào box tiếng anh nhé

Khách vãng lai đã xóa
Huyền Minh Đào
21 tháng 3 2020 lúc 14:41

Đáp án của mình là

quiz show- d

channel-g

TV schedule-h

remote control- a

MC-i

weathergirl-b

comedian-j

documentary-c

sitcom-f

viewer-e

Đáp án trên chắc chắn là đúng bạn cứ yên tâm nha cô giáo mình dạy rồi😊

Khách vãng lai đã xóa
Ngô Minh Đức
Xem chi tiết
Trần Lê Thị Thanh Hồng
Xem chi tiết
Đặng Việt Hùng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
24 tháng 9 2021 lúc 21:21

undefined

Hùng Dũng Nguyễn
24 tháng 9 2021 lúc 21:44

undefined

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:15

1. I went to see a great film in 3D at the cinema last weekend – ‘Iron Man 3’. I went with my friend Paddy …

(Mình đã đi xem một bộ phim rất hay ở rạp chiếu bóng vào cuối tuần trước – Người Sắt 3. Mình đã đi với bạn của mình Paddy…)

2. The special effects are amazing and it also has a clever plot with lots of twists. There are some funny lines in the script too.

(Những hiệu ứng đặc biệt rất đáng kinh ngạc và phim cũng có một cốt truyện thông mình với nhiều nút thắt. Cũng có những đoạn hội thoại hài hước nữa.)

3. After the film, we met some other friends at a noodle bar in town. (Sau khi xem phim, tụi mình gặp vài người bạn khác ở một quán mì trong thị trấn.)

4. Do you fancy going to the cinema next week? (Cậu có muốn đi đến rạp chiếu phim vào tuần sau không?)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2018 lúc 6:20

Đáp án B

Từ " its” trong đoạn 2 thay thế cho từ __________.

A. phương tiện giao thông

B. chiếc điện thoại

C. máy cảm biến

D. tàu hỏa

Căn cứ vào thông tin đoạn 2

"With its understanding of location, the mobile can also provide directions, or even alert the user to friends or family in the vicinity." (Với sự hiểu biết về vị trí, điện thoại di động cũng có thể cung cấp chỉ đường hoặc thậm chí cảnh báo người dùng cho bạn bè hoặc gia đình trong vùng lân cận)

Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Gia Linh
19 tháng 8 2023 lúc 0:19

1. e

2. h

3. d

4. j

5. i

6. a

7. c

8. g

9. b

10. f