Câu 1.Những hành vi nào thường dẫn đến tai nạn khi sử dụng vũ khí cháy nổ và các chất độc hại ?
hãy nêu những hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí dễ cháy,nổ và các chất độc hại cho trẻ em
Những hành vi dễ dẫn đean tai nạ vũ khí cháy nổ:
- Vận chuyển các loại vũ khí, các chất cháy nổ
- Hành vi dẫn đến tai nạn đó: dùng thực phẩm bị ôi thiu để bày bán ngoài cửa hàng, sử dụng những loại vũ khí như súng nhựa ...., sử dụng trái phép các loại pháo....
- Sử dụng bừa bãi các loại vũ khí, các chất cháy nổ
-Chơi những vật lạ khi trẻ nhặt được
-Nghịch các thiết bị điện
-Đốt pháo
-Tiếp xúc với các loại thuốc diệt chuột, thuốc bảo vệ thực vật
Vì sao phải phòn ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại ?
Em hãy nêu các hanh vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em
Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy , nổ và các chất độc hại khác là vì có thể bảo vệ được tính mạng, không gây ô nhiễm môi trường, tử vong , thiệt hại khi sử dụng vũ khí cháy, nổ và các chất độc hại khác. Chính vì vậy, mà phải phòng ngừa từ bây giờ thì những điều trên sẽ không thể xảy ra.
Các hành vi dễ dần đến tai nạn vũ khí, cháy , nổ và các chất độc hại khác cho trẻ :
- Buôn bán, và sử dụng trái phép vũ khí.
- NHặt được hoặc mua những chất gây cháy, nổ.
- Khi trẻ thấy một vật giống với kẹo, thì trẻ sẽ nhặt lên và ăn chúng. Nhưng đó là vũ khí nguy hiểm, được bao bọc lớp bên ngoài giống với vỏ kẹo, để khi trẻ nhìn thấy và trẻ sẽ trở nên thích thú và ăn chúng, khá là nguy hiểm đến với trẻ, do trẻ chưa thật sự có hiểu biết nên mới dẫn đến tình trạng này.
Refer .-.
* Phải phòng ngừa tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại, vì: Những tai nạn đó gây ra nhiều tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và xã hội, đặc biệt đối với trẻ em.
* hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em là:
- Nghịch các thiết bị điện.
- Tiếp xúc với thuốc diệt chuột.
- Ăn các loại thức ăn hôi thiu.
Tham khảo :
* Phải phòng ngừa tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại, vì: Những tai nạn đó gây ra nhiều tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và xã hội, đặc biệt đối với trẻ em.
* hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em là:
- Nghịch các thiết bị điện.
- Tiếp xúc với thuốc diệt chuột.
- Ăn các loại thức ăn hôi thiu.
Để phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy nổ , phát luật nước ta đã cấm hành vi nào ? Kể tên ít nhất 4 hành vi dễ gây tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại
Để phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy nổ , pháp luật nước ta đã cấm tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sử dụng trái phép các loại vũ khí, các chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc hại.Chỉ những cơ quan, tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao nhiệm vụ và cho phép mới được giữ, chuyên chở và sử dụng vũ khí, chất cháy, chất phóng xạ, chất độc hại.Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bảo quản, chuyên chở và sử dụng vũ khí, cháy, nổ, chất phóng xạ, chất độc hại phải được huấn luyện về chuyên môn, có đủ phương tiện cần thiết và luôn tuân thủ qui định về an toàn.
Hành vi dễ gây tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại:
- Tự chế pháo hoa chơi trong các dịp lễ
- Sản xuất, tàng trữ, buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ, chất phóng xạ
-Cưa bom, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ
-Đốt rừng trái phép
1. a. nêu 4 hành vi gây tai nạn do vũ khí và chất cháy nổ và các chất độc hại b. nếu tác hại tại nạn do vũ khí và các chất cháy nổ và các chất độc hại đối với trẽ em
1.
a) 4 hành vi :
- Tàng trữ , buôn bán trái phép
- Bao che, đồng minh với những đối tượng đang xử dụng vũ khí , cháy nổ và các chất độc hại khác .
- Không làm đúng với những việc pháp luật đã đưa ra nên dẫn đến những việc như vậy .
- Sử dụng vũ khí cháy nổ và các chất độc hại khác .
b) Tác hại:
- Sẽ có em bị tử vong hoặc thương nặng
- Tinh thần trẻ bị suy giảm
- Sức khỏe cũng thay đổi dần , do tác hại của vũ khí cháy nổi và các chất độc hại khác
1. Các hành vi:
-Sử dụng bom mìn để đánh cá
-Cưa bom mìn để lấy chất nổ đem bán
-Mua bán và tàng trữ vũ khí nguy hiểm như :súng, bom,...
-Mua bán các chất dễ gây cháy nổ khi chưa được cơ quan chức năng cho phép
...........
2. Tác hại:
-Dễ gây thương tật hoặc dẫn đến tử vong
-Bom đạn có thể chứa chất độc màu gia cam từ thời chiến nên rất nguy hiểm
-Cảnh bom đạn có thể gây sang trấn tâm lí, trầm cảm đối với trẻ nhỏ
-Tiếng bom có thể gây thủng màng nhĩ
-Khói độc dễ làm tổn thương giác mạc
............
a) Các hành vi gây tai nạn do vũ khí và các chất cháy nổ độc hại là :
+ Sử dụng những loại vũ khí như súng nhựa ,....
+ Sử dụng trái phép các loại pháo,..
+ Tự chế pháo hoa chơi trong các dịp lễ
+ Dùng những thực phẩm không rõ nguồn gốc, bị ôi thiu(Tai nạn chất độc hại)
+ Nghịch các thiết bị điện. (tai nạn cháy, nổ)
+ .......
b)Tác hại của việc tai nạn do vũ khí và các chất gây nổ là :
+ Gây chết người
+ Ảnh hưởng đến sức khỏe
+ Thiệt hại tài sản gia đình, cá nhân, xã hội
+ Gây tàn phế
+ Ô nhiễm môi trường
Tứ tìm được có từng đó cậu có thể tìm thêm nhéCâu 1:Trách nhiệm của học sinh trong việc phòng chống nhiêm HIV/AIDS?
Câu 2:Hành vi,trách nhiệm của học sinh trong phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy,nổ và các chất độc hại
Câu 3:Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy,nổ và các chất độc hại ?
giúp với 7 ngày nữa thi r
Câu 3. Hành vi nào sau đây thể hiện là có ý thức phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại?
A. Dùng thuốc nổ để làm pháo.
B. Dùng nhiều thuốc bảo vệ thực vật để có lợi nhuận cao.
C. Luôn cảnh giác khi sử dụng bếp ga, bếp điện.
D. Dùng điện thoại di động ở cạnh cây xăng.
Câu 4. Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào?
A. Quyền sử dụng. B. Quyền tranh chấp. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền định đoạt.
Câu 5. Điền cụm từ vào chỗ trống để làm rõ tác hại của vũ khí cháy nổ và các chất độc hại? Vũ khí cháy nổ và các chất độc hại gây ....... (1).... thiệt hại về tài sản của ..........(2)...............
C
A
Vũ khí cháy nổ và các chất độc hại gây chết người,để lại các di chứng cho thế hệ sau.thiệt hại về tài sản của chính mình và mọi người
Theo em, những hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm Quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại :
a) Cưa bom, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ ;
b) Sản xuất, tàng trữ, buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ, chất phóng xạ;
c) Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm ;
d) Đốt rừng trái phép ;
đ) Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn ;
e) Cho người khác mượn vũ khí ;
g) Báo cháy giả.
Các hành vi: (a), (b), (d), (e), (g) là vi phạm pháp luật.
Hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tại nạn vũ khí, cháy nổ, các chất độc hại cho trẻ em
- Tự chế pháo hoa chơi trong các dịp lễ
- Tiếp xúc với thuốc diệt chuột
- Ăn các thực phẩm ôi thiu, bị hỏng
- Nghịch các thiết bị điện
- Tự chế pháo hoa chơi trong các dịp lễ
- Tiếp xúc với thuốc diệt chuột
- Ăn các thực phẩm ôi thiu, bị hỏng
- Nghịch các thiết bị điện
Câu 6: Việc làm nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
C. Đốt lửa gần nơi có xăng, dầu.
D. Tắt điện trước khi ra khỏi nhà.
Câu 7: Quyền sở hữu tài sản bao gồm mấy quyền?
A. 2 quyền. B. 3 quyền. C. 4 quyền. D. 5 quyền.
Câu 8: Quyền trực tiếp, nắm giữ tài sản được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 9: Quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại, thừa kế… được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 10: Quyền của công dân, đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định… thuộc quyền nào dưới đây:
A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền sở hữu tài sản.
Câu 6: Việc làm nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
C. Đốt lửa gần nơi có xăng, dầu.
D. Tắt điện trước khi ra khỏi nhà.
Câu 7: Quyền sở hữu tài sản bao gồm mấy quyền?
A. 2 quyền. B. 3 quyền. C. 4 quyền. D. 5 quyền.
Câu 8: Quyền trực tiếp, nắm giữ tài sản được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 9: Quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại, thừa kế… được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 10: Quyền của công dân, đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định… thuộc quyền nào dưới đây:
A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền sở hữu tài sản.
Câu 6: Việc làm nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
C. Đốt lửa gần nơi có xăng, dầu.
D. Tắt điện trước khi ra khỏi nhà.
Câu 7: Quyền sở hữu tài sản bao gồm mấy quyền?
A. 2 quyền. B. 3 quyền. C. 4 quyền. D. 5 quyền.
Câu 8: Quyền trực tiếp, nắm giữ tài sản được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 9: Quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại, thừa kế… được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 10: Quyền của công dân, đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định… thuộc quyền nào dưới đây:
A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền sở hữu tài sản.
Câu 6: Việc làm nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
A. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
C. Đốt lửa gần nơi có xăng, dầu.
D. Tắt điện trước khi ra khỏi nhà.
Câu 7: Quyền sở hữu tài sản bao gồm mấy quyền?
A. 2 quyền. B. 3 quyền. C. 4 quyền. D. 5 quyền.
Câu 8: Quyền trực tiếp, nắm giữ tài sản được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 9: Quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại, thừa kế… được gọi là quyền gì?
A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt. D. Quyền kinh doanh.
Câu 10: Quyền của công dân, đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định… thuộc quyền nào dưới đây:
A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền sở hữu tài sản.