2. Viết các PTHH có thể điều chế H2 từ các hóa chất sau : Al, Mg, Ca, HCl, H2SO4 ( 2đ)
H2 tác dụng với:
a) O2 ( H2 cháy với ngọn lửa màu xanh):
2H2 + O2 ---> 2H2O
b) Tác dụng với đồng(II) oxit hay oxit bazo:
H2 + CuO ---> Cu + H2O
* Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:
+ Thu bằng cách đẩy không khí
+ Thu bằng cách đẩy nước
Hoàn thành bảng sau: (viết các PTHH minh họa, ghi rõ điều kiện)
Nguyên tố Halogen | Flo | Clo | Brom | Iot | |
Tính chất vật lí | |||||
Độ âm điện | |||||
Tính oxi hóa | |||||
Tính chất hóa học ( tác dụng với: kim loại, hidro, nước) | |||||
Điều chế (trong phòng TN và trong công nghiệp) |
1. Nêu tính chất hóa học của oxi, hiđro. Viết phương trình hóa học minh họa.
2. Viết PTHH để điều chế H2, O2 trong phòng thí nghiệm.
3. Nêu khái niệm, cách gọi tên, phân loại oxit. Lấy ví dụ minh họa.
4. Nêu tên, khái niệm, ví dụ về các loại phản ứng hóa học đã học.
5. Nêu ứng dụng của oxi, hiđro.
Bài 2. Trong các chất: H2SO4 (loãng ), HCl, Fe, Al, Mg, Zn. Viết các PTHH điều chế khí H2 trong PTN.
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2
(4)
CaCl2
Câu 2: Cho các chất sau: Mg, FeO, CO2, Al(OH)3, H2SO4. Những chất nào tác dụng được với axit Clohidric (HCl)? Viết PTHH xảy ra.
Câu 3: Hòa tan 16,2 gam kẽm oxit (ZnO) vào dung dịch axit clohidric (HCl).
a.Viết PTHH
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 2 :
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$FeO +2 HCl \to FeCl_2 + H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O$
Câu 3 :
a) $ZnO + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2O$
b) $n_{ZnCl_2} = n_{ZnO} = \dfrac{16,2}{81} = 0,2(mol)$
$m_{ZnCl_2} = 0,2.136 = 27,2(gam)$
Câu 2:a. Cho biết tính chất hóa học của khí HCl và viết pthh minhhọa?b. Dựa vào tính chất hóa học chung của axit hãy dự đoán tính chất hóa học của axit HCl? Viết pthh minh họa.c. Phương pháp điều chế axit HCl trong PTN và trong côngnghiệp?Câu 3: Thuốc thử nhận biết ion Cl-? Hiện tượng? Viết pthh.
Câu 2
a) Khí HCl không có tính chất hóa học vì nó tan vào nước tạo thành axit clohidric
b) Tính chất của axit clohidric
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại trước H tạo khí hidro và muối clorua
VD: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
- Tác dụng với bazơ (tan và không tan) tạo muối và nước
VD: \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
- Tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nước
VD: \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
- Tác dụng với muối tạo muối mới và axit mới
VD: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)
- HCl đặc là chất khử mạnh
VD: \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
c) Điều chế trong PTN
\(2NaCl_{\left(rắn\right)}+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Na_2SO_4+2HCl\uparrow\)
Câu 3:
- Thuốc thử: dd Bạc Nitrat (AgNO3)
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng (AgCl)
- Lấy ví dụ là KCl
PTHH: \(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
Bài 2: cho 78g một kim loại A tác dụng với khí clo dư tạo thành 149g muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A có hóa trị 1
Bài 3: viết các PTHH : a, điều chế Zn từ ZnSO4 b, điều chế MgSO4 từ mỗi chất sau: Mg, MgCl2, MgO, MgCO3 các hóa chất cần thiết coi như đủ
Bài 2:
\(n_A=\dfrac{78}{M_A}\left(mol\right);n_{ACl}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\left(mol\right)\\ PTHH:2A+Cl_2\rightarrow2ACl\\ \Rightarrow n_A=n_{ACl}\\ \Rightarrow\dfrac{78}{M_A}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\\ \Rightarrow78M_A+2769=149M_A\\ \Rightarrow71M_A=2769\\ \Rightarrow M_A=39\)
Vậy A là Kali (K)
1. Nêu khái niệm, định nghĩa về oxit, sự oxi hóa, 3 loại phản ứng đã học. CHO VD 2. Nêu nguyên liệu điều chế oxi, hidro trong PTN. Viết PTHH minh họa 3. Nung nóng hoàn toàn49g kaliclorat có xúc tác mangandioxit, sau phản ứng thu đc m g chất rắn và V lít khí(dktc). Tính giá trị của m, v
1,
- Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Ví dụ: CO2, SO2, CuO,...
- Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa
Ví dụ: Sắt tác dụng với oxi => sắt bị oxi hóa
2,
- Nguyên liệu để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: K