Cho 2 đa thức A(x) =2x3+2x-3x2+1 và B(x) =2x2+3x3-x-5
a)Tính A(x) +B(x)
b) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
c) Tính A(x) -B(x)
A(x) = 5x2 – 2x3 + 4x5 + 3x3 – 3x2 + 2x – 1 B(x) = – x 5 + 2x3 – 3x5 – 2x2 – 3x3 + 3x – 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra bậc của mỗi đa thức.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x). c) Tính C( – 1). d) Tìm nghiệm của đa thức C(x).
Cho hai đa thức;
A(x) = 2x3+ 2x- 3x2 +1 B(x) = 2x2 + 3x3 - x - 5
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b)Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x)
\(a,A\left(x\right)=2x^3-3x^2+2x+1\\ B\left(x\right)=3x^3+2x^2-x-5\\ b,A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(2x^3+3x^3\right)+\left(2x^2-3x^2\right)+\left(2x-x\right)+\left(1-5\right)=5x^3-x^2+x-4\\ A\left(x\right)-B\left(x\right)=\left(2x^3-3x^3\right)+\left(-3x^2-2x^2\right)+\left(2x+x\right)+\left(1-5\right)=-x^3-5x^2+3x-4\)
Cho hai đa thức : A(x)= 2x3 +2x - 3x2 + 11 ; B(x) = 2x2 + 3x3 - x - 5
a ) sắp xếp theo lũy giảm dần của biến
b ) Tính a(x) + b(x)
c) Tính a(x) - B(x)
`a,A(x)=2x^3+2x-3x^2+11`
`=2x^3-3x^2+2x+11`
`B(x)=2^2+3x^3-x-5`
`=3x^3+2x^2-x-5`
`b, A(x)+B(x)=(2x^3-3x^2+2x+11)+(3x^3+2x^2-x-5)`
`=2x^3-3x^2+2x+11+3x^3+2x^2-x-5`
`=(2x^3+3x^3)+(-3x^2+2x^2)+(2x-x)+(11-5)`
`=5x^3 -x^2 +x+6`
`c,A(x)-B(x)=(2x^3-3x^2+2x+11)-(3x^3+2x^2-x-5)`
`=2x^3-3x^2+2x+11- 3x^3 -2x^2+x+5`
`=(2x^3-3x^3)+(-3x^2-2x^2)+(2x+x)+(11+5)`
`=-x^3 -5x^2+3x+16`
a/\(A\left(x\right)=2x^3+2x-3x^2+11\)
\(=2x^3-3x^2+2x+11\)
\(B\left(x\right)=2x^2+3x^3-x-5\)
\(=3x^3+2x^2-x-5\)
b/\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(2x^3-3x^2+2x+11\right)+\left(3x^3+2x^2-x-5\right)\)
\(=2x^3-3x^2+2x+11+3x^3+2x^2-x-5\)
\(=\left(2x^3+3x^3\right)-\left(3x^2-2x^2\right)+\left(2x-x\right)+\left(11-5\right)\)
\(=5x^3-x^2+x+6\)
c/\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(2x^3-3x^2+2x+11\right)-\left(3x^3+2x^2-x-5\right)\)
\(=2x^3-3x^2+2x+11-3x^3-2x^2+x+5\)
\(=\left(2x^3-3x^3\right)-\left(3x^2+2x^2\right)+\left(2x+x\right)+\left(11+5\right)\)
\(=-x^3-5x^2+3x+16\)
#DarkPegasus
\(\text{a ) A ( x ) = 2 x 3 − 3 x 2 + 2 x + 1}\)
\(\text{B ( x ) = 3 x 3 + 2 x 2 − x − 5 }\)
\(\text{b ) A ( x ) + B ( x ) = 2 x 3 − 3 x 2 + 2 x + 1 + 3 x 3 + 2 x 2 − x − 5}\)
\(\text{= ( 2 x 3 + 3 x 3 ) + ( − 3 x 2 + 2 x 2 ) + ( 2 x − x ) + ( 1 − 5 )}\)
\(\text{=
5
x
3
−
x
2
+
x
−
4
}\)
Cho hai đa thức: A(x) = 3x3 – 2x2 + x + 1 + x4 và B(x) = 2x4 – x 3 – 5 + 3x2 – 4x a/ Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x).
a: A(x)=x^4+3x^3-2x^2+x+1
B(x)=2x^4-x^3+3x^2-4x-5
b: A(x)+B(x)
=x^4+3x^3-2x^2+x+1+2x^4-x^3+3x^2-4x-5
=3x^4+2x^3+x^2-3x-4
A(x)-B(x)
=x^4+3x^3-2x^2+x+1-2x^4+x^3-3x^2+4x+5
=-x^4+4x^3-5x^2+5x+6
1) cho 2 đa thức sau:
A(x) = x3 + 5x – 7x2 – 2x – 12 +3x3
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x), A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
2)Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt cân đối với đồng chất.
a) hãy liệt kê tất cả các trường hợp có thể xảy ra.
b) tính xác suất xảy ra mặt 4 chấm
3)Thực hiện phép nhân
(4x-7).(x+5)
1) a)
\(A\left(x\right)=x^3+5x-7x^2-2x-12+3x^3\\ \text{ }=\left(x^3+3x^3\right)-7x^2+\left(5x-2x\right)-12\\ \text{ }=4x^3-7x^2+3x-12\)
\(B\left(x\right)=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x\\ \text{ }=-2x^3+\left(2x^2+5x^2\right)-9x+12\\ \text{ }=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b)
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(4x^3-7x^2+3x-12\right)+\left(-2x^3+7x^2-9x+12\right)\\ \text{ }=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12\\ \text{ }=\left(4x^3-2x^3\right)+\left(7x^2-7x^2\right)-\left(9x-3x\right)+\left(12-12\right)\\ \text{ }=2x^3-6x\)
\(B\left(x\right)-A\left(x\right)=\left(-2x^3+7x^2-9x+12\right)-\left(4x^3-7x^2+3x-12\right)\\ \text{ }=-2x^3+7x^2-9x+12-4x^3+7x^2-3x+12\\ \text{ }=\left(-2x^3-4x^3\right)+\left(7x^2+7x^2\right)-\left(9x+3x\right)+\left(12+12\right)\\ \text{ }=6x^3+14x^2-12x+24\)
\(\left(4x-7\right)\cdot\left(x+5\right)\\ =4x\left(x+5\right)-7\left(x+5\right)\\ =4x\cdot x+4x\cdot5-7\cdot x-7\cdot5\\ =4x^2+20x-7x-35\)
Cho P(x) = 2x3 – x4 + 2x – x2 + x4 + 20 + x và Q(x) = 2x2 – 4x3 – 3x – 4 + 3x3 – 3x2. a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính K(x) = P(x) + Q(x) và H(x) = P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ x = – 2 là một nghiệm của K(x) nhưng không phải là nghiệm của H(x).
a: P(x)=2x^3-x^2+3x+20
Q(x)=-x^3-x^2-3x-4
b: K(x)=2x^3-x^2+3x+20-x^3-x^2-3x-4
=x^3-2x^2+16
H(x)=2x^3-x^2+3x+20+x^3+x^2+3x+4
=3x^3+6x+24
c: K(-2)=(-2)^3-2*(-2)^2+16=0
=>x=-2 là nghiệm của K(x)
H(-2)=3*(-2)^3+6*(-2)+24=24-12-3*8=-12<>0
=>x=-2 ko là nghiệm
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Bài 2. Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 3 - 3x2 + x4 - 2x - 2 + 2x2 + x Q(x) = 2x4 + x2 + 2x + 2 - 3x2 - 5x + 2x3 - x4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x)
ai giúp mình với:(
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
\(P(x) = 5x^3 + 3 - 3x^2 + x^4 - 2x - 2 + 2x^2 + x\)
`= x^4 + 5x^3 + (-3x^2 + 2x^2) + (-2x+x) + (3-2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1`
\(Q(x) = 2x^4 + x^2 + 2x + 2 - 3x^2 - 5x + 2x^3 - x^4\)
`= (2x^4 - x^4) + 2x^3 + (x^2 - 3x^2) + (2x-5x) + 2`
`= x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2`
`b)`
`P(x)+Q(x) = (x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1) + (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1 + x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2`
`= (x^4+x^4)+(5x^3 + 2x^3) + (-x^2 - 2x^2) + (-x-3x) + (1+2)`
`= 2x^4 + 7x^3 - 3x^2 - 4x + 3`
`P(x)-Q(x)=(x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1) - (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1 - x^4 - 2x^3 + 2x^2 + 3x -2`
`= (x^4 - x^4) + (5x^3 - 2x^3) + (-x^2+2x^2)+(-x+3x)+(1-2)`
`= 3x^3 + x^2 + 2x - 1`
`Q(x)-P(x) = (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)-(x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1)`
`= x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2-x^4 - 5x^3 + x^2 + x - 1`
`= (x^4-x^4)+(2x^3 - 5x^3)+(-2x^2+x^2)+(-3x+x)+(2-1)`
`= -3x^3 - x^2 - 2x + 1`
`@` `\text {Kaizuu lv u.}`
Cho hai đa thức: A(x) = x4 + 2 – 3x2 – x3
và B(x) = 3x2 + x4 + 5
a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tính A(x) + B(x)
c/ Chứng tỏ đa thức B(x) không có nghiệm
a: A(x)=x^4-x^3-3x^2+2
B(x)=x^4+3x^2+5
b: A(x)+B(x)=2x^4-x^3+7
c: B(x)=x^2(x^2+3)+5>0
=>B(x) ko có nghiệm
Cho hai đa thức : A(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + X2 - 7x4 B(x) = x5 -9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Lời giải:
a.
$A(x)=-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9$
$B(x)=x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9$
b.
$A(x)+B(x)=(-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9)+(x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9)$
$=(-x^5+x^5)+(-7x^4+7x^4)+(-2x^3+2x^3)+(x^2+2x^2)+(4x-3x)+(9-9)=3x^2+x$
$A(x)-B(x)=(-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9)-(x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9)$
$=(-x^5-x^5)+(-7x^4-7x^4)+(-2x^3-2x^3)+(x^2-2x^2)+(4x+3x)+(9+9)=-2x^5-14x^4-4x^3-x^2+7x+18$