Quy đồng mẫu số các và số sau
4/5 và 5/7 ; 1/5 ;1/9 và 1/45 ; 7/12 và 6/18
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Quy đồng các mẫu số các phân số sau:
a) 3/4 ; 5/7 và 8/3
Vậy quy đồng mẫu số ba phân số 3/4 ; 5/7 và 8/3 ta được:
b) 5/8 ; 8/13 và 13/17
Giải giúp em nhé!!
Tìm tất cả số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của số đều bằng 3 số lớn nhất là số nào Số bé nhất là số nào
Số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó đều bằng 3 là 3000.
Số bé nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó đều bằng 3 là 1002.
bạn tùng lâm đây nhé
So sánh các phân số sau bằng các quy đồng mẫu số hoặc quy đồng tử số:
a)5/8 và 8/9
b)8/12 và 5/9
c)7/12 và 11/18
a) 5/8 < 8/9
b) 8/12 > 5/9
c) 7/12 < 11/18
Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số:
\(\dfrac{2}{5}\) và \(\dfrac{5}{7}\)
\(\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{5\times5}{7\times5}=\dfrac{25}{35}\)
2/5 và 5/7
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35}\)
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times5}{7\times5}=\dfrac{25}{35}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2x7}{5x7}=\dfrac{14}{35}\\ \dfrac{5}{7}=\dfrac{5x5}{7x5}=\dfrac{25}{35}\)
quy đồng mẫu số các phân số 6/11 và 7/5 7/6 và 17/12
\(\dfrac{30}{55}\)và\(\dfrac{77}{55}\)
\(\dfrac{14}{12}\)và\(\dfrac{17}{12}\)
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{5}{7}\) và \(\dfrac{9}{14}\) \(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times2}{7\times2}=\dfrac{10}{14}\) |
a) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{11}{18}\) b) \(\dfrac{13}{60}\) và \(\dfrac{9}{20}\)
Lời giải:
a. $\frac{5}{9}=\frac{5\times 2}{9\times 2}=\frac{10}{18}$
b. $\frac{9}{20}=\frac{9\times 3}{20\times 3}=\frac{27}{60}$
a) \(\dfrac{5}{9}=\dfrac{5\times2}{9\times2}=\dfrac{10}{18}\)
b) \(\dfrac{9}{20}=\dfrac{9\times3}{20\times3}=\dfrac{27}{60}\)
Quy đồng mẫu số các phân số:
a, 3/7 và 5/6
b, 5/17 và 9/51
c, 3/8 và 5/6
a , 18/42 và 35/42
b , 5/7 và 3/17
c, 18/48 và 40/48
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!