Khu vực ven Mê-hi-cô phát triển được những nông nghiệp nào sau đây ?
- Dừa
- Cam
- Chuối
- Đậu tương
- Lúa mì
- Bông
- Nho
- Ngô
- Mía
- Lạc
Câu 3.Các loại cây nào sau đây được trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á?
A. Lúa mì, lúa gạo, bông, chè.
B. Lúa gạo, cao su, cà phê, cọ dầu.
C. Lúa gạo, ngô, chà là, chè.
D. Ngô, lúa mì, chè, đậu tương
Những nhóm nào sau đây thuộc lớp 2 lá mầm?
A. Lúa, ngô, đậu tương
B. Đậu tương, lạc, mướp
C. Mướp, lạc, lúa mì
D. Rau muống, cà chua, ngô
Sinh 6, hỏi hộ ai trả lời nhanh 4 tick!
B.Đậu tương , lạc , mướp
tk nha
Cây trồng phổ biến ở châu Âu là
lúa mì, ngô, bông, đậu tương
cà phê, mía, bông, chuối
lúa mì, củ cải, ngô, cam, nho
lúa gạo, ngô, bông, cà phê
Cây trồng phổ biến ở châu Âu là:
lúa mì, củ cải, ngô, cam, nho
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi cả bò, lợn, vịt; trồng cả mía, lúa, dừa, cây ăn quả; phát triển cả công nghiệp chế biến nông sản?
A. Trà Vinh.
B. Sóc Trăng.
C. Bến Tre.
D. Tiền Giang.
Công nghiệp thực phẩm ở Trung và Nam Mĩ phát triển dựa vào điều kiện nào sau đây của khu vực? *
Nguồn lao động dồi dào.
Nguồn khoáng sản phong phú.
Nguồn nông sản nhiệt đới: Cà phê, ca cao, mía..
Trình độ phát triển cao của công nghiệp.
Trình độ phát triển cao của công nghiệp
Câu29. Các sản phẩm trồng trọt chủ yếu của đới nóng:
A. Lanh, cao lương, sắn, khoai lang, dừa.
B. Lúa mì, hướng dương, dầu ô liu
C. Dừa, cà phê,cao su, mía, bông vải, lúa gạo, ngô.
D. Mía, ca phê, dừa, cao su, lúa mạch, khoai tây
Câu30. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa:
A. Mùa mưa tập trung lớn dễ gây lũ lụt.
B. Làm tăng cường xói mòn đất.
C. Tạo ra độ ẩm quá cao trong môi trường.
Dâu 31.Tổng dân số thế giới, môi trường đới nóng tập trung tới:
A. Gần 40%
B. Gần 45%
C. Gần 50%
D. Gần 55%
Câu 32.Một trong nhưng tác nhân làm cho môi trường tại các nước ở đới nóng bị tàn phá là:
A. Môi trường ô nhiễm
B. Thường xuyên bị thiên tai.
C. Mức sống người dân còn thấp
D. Khai thác tài nguyên quá mức để phục vụ cho dân số đông
Câu 33.Nguyên nhân làm cho khoảng 80% người bị bệnh ở các nước đới nóng là:
A. Do thiếu lương thực.
B. Do thiếu thuốc và các dịch vụ y tế
C. Do thiếu nước sạch
D. Do thiếu nhà ở tiện nghi
Giúp mình với ạ
Câu29. Các sản phẩm trồng trọt chủ yếu của đới nóng:
A. Lanh, cao lương, sắn, khoai lang, dừa.
B. Lúa mì, hướng dương, dầu ô liu
C. Dừa, cà phê,cao su, mía, bông vải, lúa gạo, ngô.
D. Mía, ca phê, dừa, cao su, lúa mạch, khoai tây
Câu30. Ý nào sau đây không phải là hạn chế của chế độ mưa ở vùng nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa:
A. Mùa mưa tập trung lớn dễ gây lũ lụt.
B. Làm tăng cường xói mòn đất.
C. Tạo ra độ ẩm quá cao trong môi trường.
Dâu 31.Tổng dân số thế giới, môi trường đới nóng tập trung tới:
A. Gần 40%
B. Gần 45%
C. Gần 50%
D. Gần 55%
Câu 32.Một trong nhưng tác nhân làm cho môi trường tại các nước ở đới nóng bị tàn phá là:
A. Môi trường ô nhiễm
B. Thường xuyên bị thiên tai.
C. Mức sống người dân còn thấp
D. Khai thác tài nguyên quá mức để phục vụ cho dân số đông
Câu 33.Nguyên nhân làm cho khoảng 80% người bị bệnh ở các nước đới nóng là:
A. Do thiếu lương thực.
B. Do thiếu thuốc và các dịch vụ y tế
C. Do thiếu nước sạch
D. Do thiếu nhà ở tiện nghi
Cách gieo trồng nào dưới đây là biện pháp luân canh? *
A. Lúa-Lúa-Ngô
B. Ngô-Đậu tương-Đậu tương
C. Lúa- Ngô-Đậu tương
D. Ngô-Ngô-Mía
BÀI 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
Câu 1: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa gạo.
Câu 2: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là
A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate.
Câu 3: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh.
Câu 4: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 5: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.
Câu 6: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 7: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt ?
A. 80oC – 100oC
B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC
D. 50oC - 60oC
Câu 8: Bệnh bướu cổ là do thiếu chất khoáng gì?
A. iodine (iot).
B. calcium (canxi).
C. zinc (kẽm).
C. phosphorus (photpho)
Câu 9: Vitamin nào không tan được trong chất béo?
A. Vitamin
A. B. Vitamin D
C. Vitamin E.
D. Vitamin B
Câu 10: Vitamin tốt cho mắt là
A.Vitamin A.
B. Vitamin D
C. Vitamin K.
D. Vitamin B
Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 26. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 27. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?
A. Quần đảo Ăng-ti.
B. Dãy An-đet.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 29. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La-pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Câu 30. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:
A. Xích đao.
B. Cận xích đạo.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới
Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 26. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 27. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?
A. Quần đảo Ăng-ti.
B. Dãy An-đet.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 29. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La-pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Câu 30. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:
A. Xích đao.
B. Cận xích đạo.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới
Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 26. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 27. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?
A. Quần đảo Ăng-ti.
B. Dãy An-đet.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 29. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La-pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Câu 30. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:
A. Xích đao.
B. Cận xích đạo.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới
Chúc bạn học tốt !
Câu 23 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào?
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 24 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là?
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 25 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 26. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 27. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực?
A. Quần đảo Ăng-ti.
B. Dãy An-đet.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C. Thảm thực vật chủ yếu là rừng rậm xích đạo ẩm.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 29. Vựa lúa mì lớn nhất Nam Mĩ là:
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
B. Đồng bằng A-ma-dôn
C. Đồng bằng La-pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
Câu 30. Kiểu khí hậu nào có diện tích phân bố rộng nhất Nam Mĩ:
A. Xích đao.
B. Cận xích đạo.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới