FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
nếu lấy 1 tấn quặng pirit sắt trên chứa 90 % FeSo2 thì sau phản ứng thu đc bao nhiêu kg khí SO2
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
=> Đáp án D
\(D. 4FeS_2 +11 O_2 ->2 Fe_2O3 + 8SO_2 \)
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Đốt cháy quặng Pirit sắt (FeS2) trong không khí thu được sản phẩm gồm: Sắt (III) oxit
(Fe2O3) và khí sunfurơ (SO2) theo sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Tổng hệ số của các chất sản phẩm là:
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
=> Tổng hệ số chất sản phẩm là: 2+8 = 10
Đốt cháy 400g quặng Pirit sắt (FeS2) chứa 10% tạp chất trong khí O2. Thu được SO2 và Fe2O3. a) Tính thể tích SO2 (đktc) b) Phân loại 2 oxit tạo thành
\(m_{FeS_2}=400.\left(100-10\right)\%=360\left(g\right)\\ \rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{360}{120}=3\left(mol\right)\)
PTHH: 4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
3 3
\(\rightarrow V_{SO_2}=6.22,4=134,4\left(l\right)\)
Fe2O3 oxit bazo, SO2 oxit axit
một nhà máy cần thu 50000l khí sunfurơ mỗi ngày. Hỏi để thu được lượng khí trên thì nhà ,áy cần sử dụng bao nhiêu tấn quặng pirit sắt. Giả sử quặng pirit chứa 98% FeS2, hiệu suất phản ứng là 95%(khi đo ở đktc)
Quặng Pirit (FeS2)---------> SO2
Bảo toàn nguyên tố S: \(n_{FeS_2}.2=n_{SO_2}.1=\dfrac{50000}{22,4}=\dfrac{15625}{7}\Rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{15625}{14}\)(mol)
Vì H=95% => \(n_{FeS_2}=\dfrac{15625}{14}.\dfrac{100}{95}=1174,81\left(mol\right)\)
=> \(m_{FeS_2}=1174,81.120=140977,2\left(kg\right)\)
Vì quặng pirit chứa 98% FeS2
=> \(m_{quặng}=140977,2.\dfrac{100}{98}=143854,3\left(kg\right)\approx143,85\left(tấn\right)\)
Cho phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đôt quặng pirit sắt trong không khí:
F e S 2 + O 2 → t o F e 2 O 3 + S O 2
Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã:
A. nhường 7 mol electron
B. nhận 7 mol electron
C. nhường 11 mol electron
D. nhận 11 mol electron
Đốt x(kg) quặng pirit sắt(chứa 90% FeS2) thu được 75kg sắt (III) oxit và khí lưu huỳnh đioxit.Biết rằng các tạp chất trong quặng không cháy.Tính x,nếu hiệu suất phản ứng đạt: a)90% b)82%
Ta có: mFeS2 = 3.85% = 2,55 (tấn) = 2550000 (g)
\(\Rightarrow n_{FeS_2}=\dfrac{2550000}{120}=21250\left(mol\right)\)
Cách 1:
BTNT S, có: \(n_{SO_2}=2n_{FeS_2}=42500\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{SO_2\left(LT\right)}=4080000\left(g\right)=4,08\left(tan\right)\)
Mà: H% = 90%
\(\Rightarrow m_{SO_2\left(TT\right)}=4,08.09\%=3,672\left(tan\right)\)
Cách 2:
PT: \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
Theo PT: \(n_{SO_2\left(LT\right)}=2n_{FeS_2}=21250\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{SO_2\left(LT\right)}=4080000\left(g\right)=4,08\left(tan\right)\)
Mà: H% = 90%
\(\Rightarrow m_{SO_2\left(TT\right)}=3,672\left(tan\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Quặng pirit chứa 50% FeS2 nguyên chất . Đem đốt m kg quặng pirit cần dùng 352 kg khí O2 thu được 320 kg sắt (III) oxit (FeS2) và 512 kg khí lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Viết phương trình hóa học
-Tính khối lượng m (kg) của quặng pirit
!!!Help me!!!