A) K+H2->K2(OH) B)K2O+H2O->2K(OH) C)BaO+H2O->Ba(OH)2 D)N2O+CO2->H2CO3 J)SO3+H2O->H2SO4
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + Ba(OH)2 (dư) →
b. Ag2O + H2SO4 → g. CaO + HCl →
c. SO2 (dư) + NaOH → h. K2O + CO2 →
d. P2O5 + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. ZnO + HNO3 → | k. CO2 + Ca(OH)2 (dư) → |
giúp tớ với huhu
a) H2SO4
b) Ag2SO4 + H2O
c) Na2SO3 + H2O
d) H3PO4
e) ZnNO3 + H2O
f) BaCO3 + H2O
g) CaCl2 + H2O
h) K2O + H2O -> 2KOH
KOH + CO2 -> KHCO3
KHCO3 + KOH -> K2CO3 + H2O
i) Tương tự câu h
k) CaCO3 + H2O
Tự cân bằng
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
\( \begin{array}{l} a) \ Na_{2} O\ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ 2NaOH\\ b) \ SO_{3} \ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ H_{2} SO_{4}\\ c) \ K_{2} SO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ SO_{2} \ \ +\ \ K_{2} SO_{4}\\ d) \ CaCO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ CO_{2} \ \ +\ \ Ca SO_{4}\\ e) \ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4}( đặc) \ \rightarrow \ Cu SO_{4} +2H_{2} O\ +\ SO_{2} \end{array}\)
\(a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ c,K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ d,CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ e,Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ f,NaCl+H_2O\underrightarrow{^{dpdd.cmnx}}NaOH+\dfrac{1}{2}Cl_2+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ h,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ i,2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ j,FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\\ k,AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3+3H_2O\)
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
AL2O3+H2O—> K2O+H2O—> Na2O+N2O5—> SO2+F2O3—> P2O5+BaO—> MgO+N2O5–> CO2+K2O—> KOH+P2O5—> N2O5+Ca(OH)2—> CO2+Zn(OH)2—> CO2+Ca(OH)2—> NaOH+CO2—> H2SO4+K2O—> ZnO+H2SO4—> HNO3+Al2O—> H2SO4+Fe2O3—> HNO3+Na2O—> H3PO4+BaO—> HNO3+Fe(OH)3—> H2SO4+NaOH—> H2SO4+KOH—> HCl+Fe(OH)3—> HCl+Cu(OH)2—> H2SO4+Ba(OH)2—> HNO3+K2O—>
Giúp mình giải mấy câu này với ạ 🙂🙂
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2O, NO, KOH C. NaOH, SO3, HCl
C. Ca(OH)2, FeO, CO D. H2O, H2CO3, CO2
BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2O, NO, KOH C. NaOH, SO3, HCl
C. Ca(OH)2, FeO, CO D. H2O, H2CO3, CO2
Câu 1. Canxi oxit (CaO) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất sau: A. H2O, NaOH, CaO. B. H2O, H2SO4, CO2. C. HCl, H2SO4, K2O. D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2.
Đáp án B
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3$
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Na2O, SO3, SO2, P2O5, N2O5, K2O, BaO, CaO, ZnO, cho. Những oxit nào tác dụng với a) H2O b) H2SO4 c) Ba(OH)2
a) Tác dụng được với H2O : Na2O ; SO3 ; P2O5 ; N2O5 ; K2O ; BaO ; CaO
Pt : Na2O + H2O → 2NaOH
SO3 + H2O → H2SO4
P2O5 + H2O → H3PO4
N2O5 + H2O → HNO3
K2O + H2O → 2KOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
CaO + H2O → Ca(OH)2
b) Tác dụng với H2SO4 : Na2O ; K2O ; BaO ; CaO ; ZnO
Pt : Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O
BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
c) Tác dụng với Ba(OH)2 : SO3 ; SO2
Pt : SO3 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
Chúc bạn học tốt