Chung Diem Ngoc Ha
Cung cấp các thì đúng hoặc dạng của các động từ trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu: 12. That film ( come ) .................. to the local cinema next week. .............. you ( want )........ to see it? 13. It ( not rain ) ................ right now. The sun ( shine ) ............... and the sky is blue. 14. Alice ( not take ) .................. the bus to school everyday. She usually ( walk ) ............ instead 15. She ( go ) ........... to school everyday. 16. Bad stu...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Chung Diem Ngoc Ha
Xem chi tiết
_silverlining
20 tháng 2 2020 lúc 11:14

Cung cấp các thì đúng hoặc dạng của các động từ trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu:

12. That film ( come ) .................. to the local cinema next week. .............. you ( want )........ to see it?

is going to come/ Do you want

13. It ( not rain ) ................ right now. The sun ( shine ) ............... and the sky is blue.

isn't raining/ is shining

14. Alice ( not take ) .................. the bus to school everyday. She usually ( walk ) ............ instead

doesn't take/ walks

15. She ( go ) ........... to school everyday.

goes

16. Bad students never ( work ) ............ hard.

work

17. It often ( rain ) .................. in summer. It ( rain ) ............. now.

rains/ is raining

18. He ( not have ) ............ any car.

doesn't have

19. What you often ( do ) ............... in the morning?

do you often do

20. She and I ( like ) ................ ( watch ) ....................... TV very much.

like watching

21. Where ................... she ( go ) .................. now ? - She ( go) ............. the theatre.

is she going/ is going to

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Chung Diem Ngoc Ha
Xem chi tiết
Perfect Queen
20 tháng 2 2020 lúc 20:07

31. ( Watch ) ....Watching.... TV too much is not good for you.

32. I can ( learn ) ....learn.... English when I watch TV.

33. I ( help ) ....will help.... her take care of her children tomorrow morning.

34. Mr. Phong ( come ) ....will come..... in fifteen minutes

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Chung Diem Ngoc Ha
Xem chi tiết
Komorebi
19 tháng 2 2020 lúc 15:59

1. will - do

2. jogs

3. is watching

4. doesn't go

5. skipping

6. isn't

7. speak

8. will visit

9. are playing

10. will go

11. wears - is wearing

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Chung Diem Ngoc Ha
2 tháng 2 2020 lúc 20:04

tiếng anh lớp 6 nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Gangaa
Xem chi tiết
Anh Huỳnh
28 tháng 6 2018 lúc 18:07

1.isn’t reading 

2. What are you going to do tonight?

4.isn’t listening

5. Is sitting

7. makes

11.are-are playing

12. Is coming 

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Bích Ngọc
28 tháng 6 2018 lúc 20:51

Áp dụng cho phần này có các dạng bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của đông từ trong ngoặc sao cho đúng thì của câu:
1. John ( not read) ....isn't reading.... a book now
2. What will you (do) ...do....... tonight?
3. Jack and Peter ( work) .....work.......... late today.
4. Silvia ( not listen ..isn't lítening... to music at the moment.
 5. Maria ( sit) ..is sitting... next to Paul right now.

Bình luận (0)
minh thu
Xem chi tiết
Hồng Trinh
24 tháng 5 2020 lúc 18:25

I (watch) watching basketball

Sau "" là V-ing

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Ngọc Hân
25 tháng 5 2020 lúc 19:35

Watching

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Phương Thảo
25 tháng 5 2020 lúc 22:29

là " watching"

ta có cấu trúc : + V- ing

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
minhphong
Xem chi tiết
minhphong
17 tháng 9 2023 lúc 15:33

giúp am vói ạ

 

Bình luận (0)
Trần Khởi My
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
15 tháng 8 2016 lúc 20:19

1) When you ( go ) go into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.

2) Our teacher English ( explain ) will explain that lesson to us tomorrow .

3) We ( wait ) will wait for you when you ( get ) will get back tomorrow .

4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remind him of that

5) When you ( come )came today , I ( work ) worked at my desk in Room 12

6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .

7) Don't leave until you ( see ) see her

8) Please wait here until the manager ( return ) were returning

 

9) The Browns ( do )  do their housework when you ( come ) will come next Sunday

 

Bình luận (0)
Linh Phương
15 tháng 8 2016 lúc 20:27

1) When you ( go )go  into the office , Mr John ( sit ) sits at the front desk.

2) Our teacher English ( explain ) will explain  that lesson to us tomorrow .

3) We ( wait )will wait  for you when you ( get ) will get back tomorrow .

4) When I ( see ) will see Mr . Pike tomorrow , I ( remind ) will remindhim of that

5) When you ( come )came today , I ( work ) worker at my desk in Room 12

6) He ( work ) will work on the report at this time tomorrow .

7) Don't leave until you ( see ) see her

8) Please wait here until the manager ( return ) were returning 

9) The Browns ( do ) do  their housework when you ( come ) will come  next Sunday

Study Well!!

Bình luận (0)
Phan Công Bằng
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Pham Anhv
30 tháng 3 2023 lúc 21:08

Khi có thông tin cá nhân của em hoặc gia đình em thì người xấu có thể:

A. Tìm đến em để thực hiện ý đồ xấu.

B. Đăng tin nói xấu em hay gia đình em trên Internet.

C. Mạo danh em hoặc các thành viên trong gia đình em để làm việc xấu.

D. Tất cả các ý trên.

Bình luận (0)
Sunn
30 tháng 3 2023 lúc 21:08

D. Tất cả các ý trên.

Bình luận (0)