vt pt:
một số oxit bazo + hidro tạo kim loại tương ứng+ nước
vt một số oxit bazo + hidro( CO) tạo thành kim lợi tưng ứng+ nước( CO2)
CuO +H2 -to->Cu+H2O
chúc bạn học tốt.
Viết PTHH minh họa:
a) Oxi hóa một kim loại thành 1 oxit kim loại
b) Oxi hóa một phi kim thành oxit phi kim
c) Kim loại tác dụng với nước tạo thành bazo và hidro
d) Oxi bazo tác dụng với nước tạo thành bazo
e) Oxi axit tác dụng với nước tạo thành axit
f) Khử oxi của 1 oxit kim loại tạo thành kim loại và nước
Viết PTHH minh họa:
a) Oxi hóa một kim loại thành 1 oxit kim loại
3Fe+2O2to->Fe3O4
b) Oxi hóa một phi kim thành oxit phi kim
C+O2-to>CO2
c) Kim loại tác dụng với nước tạo thành bazo và hidro
2K+2H2O->2KOH+H2
d) Oxi bazo tác dụng với nước tạo thành bazo
Na2O+H2O->2NaOH
e) Oxi axit tác dụng với nước tạo thành axit
P2O5+3H2O->2H3PO4
f) Khử oxi của 1 oxit kim loại tạo thành kim loại và nước
3CO+Fe2O3-to>2Fe+3CO2
1. Oxit axit + Nước -> ..... 10. Bazo ktan -> .....
2. Oxit axit + dd bazơ -> ..... 11. Muối + Kim loại -> .....
3. Oxit axit + Oxit bazơ -> ..... 12. Muối + Muối -> .....
4. Oxit bazơ + Nước -> ..... 13. Muối CO 3 / SO 3 -> .....
5. Oxit bazơ + Axit -> ..... 14. Muối HCO 3 /HSO 3 -> .....
6. Axit + Kim loại -> ..... 15. Kim loại + Oxi-> .....
7. Axit + Bazo -> ..... 16. Kim loại + Phi kim -> .....
8. Axit + Muối -> ..... 17. Phi kim + Oxi -> .....
9. Bazo + Muối -> ..... 18. Phi kim + Hidro -> .....
1. Oxit axit + Nước -> ...dd axit ..
10. Bazo ktan -> ....ứ axit bazo+ nuoc.
2. Oxit axit + dd bazơ -> ..muối+nước...
11. Muối + Kim loại -> ..muối mới +KL mới ...
3. Oxit axit + Oxit bazơ -> ...muối ..
12. Muối + Muối -> .2 muối mới ....
4. Oxit bazơ + Nước -> ...dd bazo..
13. Muối CO 3 / SO 3 -> .... oxit bazo + CO2/ SO2.
5. Oxit bazơ + Axit -> ..muối +nước...
14. Muối HCO 3 /HSO 3 -> .. oxit bazo + CO2/ SO2 ...
6. Axit + Kim loại -> . muối + hidro....
15. Kim loại + Oxi-> ..oxit bazo...
7. Axit + Bazo ->muối+nước .....
16. Kim loại + Phi kim -> ..muối ...
8. Axit + Muối -> muối mới + axit mới .....
17. Phi kim + Oxi -> .oxit oxit ....
9. Bazo + Muối -> ....muối mới +bazo mới .
18. Phi kim + Hidro -> ....khí .
Câu 1: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazo tương ứng?
A/ Fe2O3 B/ K2O C/ SO3 D/ P2O5
Câu 2: Những chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?
A/ KMnO4 B/ CaCO3 C/ HCL và Cu D/ HCL và Al
Câu 3: Trong giờ thực hành thí nghiệm, 1 em học sinh đốt cháy 2,4g magie trong 8g khí oxi vậy theo em sau phản ứng thì: (Mg=24; O=16)
A: Oxi dư B/ Oxi thiếu C/ Magie thiếu D/ Magie dư
Câu 4: Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh:
A/ H2O B/ NaOH C/ HCL D/ NaCl
Câu 1: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazo tương ứng?
A/ Fe2O3 B/ K2O C/ SO3 D/ P2O5
Câu 2: Những chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?
A/ KMnO4 B/ CaCO3 C/ HCL và Cu D/ HCL và Al
Câu 3: Trong giờ thực hành thí nghiệm, 1 em học sinh đốt cháy 2,4g magie trong 8g khí oxi vậy theo em sau phản ứng thì: (Mg=24; O=16)
A: Oxi dư B/ Oxi thiếu C/ Magie thiếu D/ Magie dư
Câu 4: Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh:
A/ H2O B/ NaOH C/ HCL D/ NaCl
Cho 13 gam một kim loại X ( hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 2,24 lít khí Oxi ở đktc, tạo ra oxit bazo. Tìm kim loại đã phản ứng và tính khối lượng oxit thu được.
\(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(2X+O_2\underrightarrow{t^o}2XO\)
\(\dfrac{13}{X}\) 0,1
\(\Rightarrow\dfrac{13}{X}=0,1\cdot2\Rightarrow X=65\)
Vậy X là kẽm Zn.
\(m_{ZnO}=0,2\cdot81=1,62g\)
\(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2R + O2 --to--> 2RO
0,2 0,.1
=> \(M_R=\dfrac{13}{0,2}=65\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> R: Zn
cho 12g một kim loại tác dụng hết với nước tạo ra một dung dich bazo và 6.72lit khí Hidro (đktc). Xác định tên kim loại?
nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol
cách 1 : xét 2 trường hợp
nếu là kim loại kiềm
A + H2O ➜ AOH + 1/2 H2
0,6 ← 0,3
MA = 12/0,6 = 20 (không thỏa mãn)
nếu là kim loại kiềm thổ
A + 2H2O ➜ A(OH)2 + H2
0,3 ← 0,3
MA = 12/0,3 = 40 ⇒ Kim loại cần tìm là Ca
Cách 2 : sử dụng định luật bảo toàn e
A ➜ A+n + ne (n=1 hoặc n=2 ) 2H+ + 2e ➜ H2
0,6 0,6 ← 0,3
nA = 0,6/n = 12/MA ⇒ MA = 20n
n = 1 ⇒MA = 20 (không thỏa mãn)
n = 2 ⇒ MA = 40 (Ca)
(hình như 2 cách nó cũng không khác nhau là mấy)
biết Hidro + Oxit bazơ tạo thành kim loại + Nước. Dẫn 11,2 lít khí Hidro đi qua 24 gam sắt(hóa trị 3) tri oxit .a) Chất nào dư và dư bao nhiêu mol ?, b) tính khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng và tính khối lượng chất rắn không tan tạo ra sau phản ứng bằng 2 cách ?
PTHH: \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=\dfrac{24}{160}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,5}{3}\) \(\Rightarrow\) Fe2O3 p/ứ hết, H2 còn dư
\(\Rightarrow n_{H_2\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\)
b)
+) Cách 1
Theo PTHH: \(n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}=0,3\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Fe}=0,3\cdot56=16,8\left(g\right)\)
+) Cách 2:
Bảo toàn nguyên tố: \(n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}=....\)
đốt cháy hoàn toàn 3,9g một kim loại M hóa trị I thu đc 4,7 gam một oxit A
a) Cho biết A thuộc loại oxit nào ? vì sao? b) Tìm tên kim loại M và cho biết bazo tương ứng của oxit Aa) A là oxit bazơ vì M là kim loại
b)
4M+O2--->2M2O
mO2=mM2O-mM=4,7-3,9=0,8(g)
=>nO2=0,8/32=0,025(mol)
Theo pt: nM=4nO2=4.0,025=0,1(mol)
=>MM=3,9/0,1=39
=>M là K
=>Bazơ tương ứng của A KOH
1. Cho 18,8g oxit của một kim loại hóa trị I tác dụng với nước tạo ra 22,4g một bazo tan có dạng -ROH. Hãy xác định tên kim loại và công thức bazo.