vt phương trình:
một số oxit bazo + oxitaxit tạo muối
dãy chuyển hóa oxitaxit-muối cacbonat tan--muối cacbonat ko tan - oxit bazo
CO2 → Na2CO3 → CaCO3 → CaO
* PTHH:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
CaCO3 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) CaO + CO2
viết 25 phương trình không phản ứng oxit bazo + oxit axit tạo muối
vt pt:
một số oxit bazo + hidro tạo kim loại tương ứng+ nước
1) CuO + H2 ----> Cu + H2O
2) Fe3O4 + 4H2 -----> 3Fe + 4H2O
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
FeO + H2 -to-> Fe + H2O
vt một số oxit bazo + hidro( CO) tạo thành kim lợi tưng ứng+ nước( CO2)
CuO +H2 -to->Cu+H2O
chúc bạn học tốt.
bazo tác dụng với gì tạo ra muối
muối tác dụng với gì tạo ra bazo
muối tác dụng với gì tạo ra axit
viết phương trình
viết 25 phương trình không phản ứng oxit bazo + oxit axit tạo thành muối
Viết:
a, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Bazo
b, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Axit
c, 10 phương trình phản ứng tạo thành Muối+H2O
d, 5 phương trình phản ứng tạo thành Muối
e, 5 phương trình phản ứng tạo thành Axit
f, 4 phương trình phản ứng tạo thành Bazo
h, 5 phương trình phản ứng tạo thành Bazo+H2
a, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Bazo. (Điều kiện: nhiệt độ)
1. 2Ca + O2 → 2CaO
2. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
3. 2Cu + O2 → 2CuO
4. 2Zn + O2 → 2ZnO
5. 2Mg + O2 → 2MgO
b, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Axit. (Điều kiện: Nhiệt độ)
1. C + O2 → CO2
2. 4P + 5O2 → 2P2O5
3. S + O2 → SO2
4. Si + O2 → SiO2
5. 2NO + O2 → 2NO2
c, 10 phương trình phản ứng tạo thành Muối+H2O
1. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
2. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
3. HCl + NaOH → NaCl + H2O
4. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
5. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
6. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
7. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
8. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
9. H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
10. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
d, 5 phương trình phản ứng tạo thành Muối
1. BaO + CO2 → BaCO3
2. CaO + CO2 → CaCO3
3. SO2 + Na2O → Na2SO3
4. K2O + CO2 → K2CO3
5. Li2O + CO2 → Li2CO3
e, 5 phương trình phản ứng tạo thành Axit
1. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2. SO2 + H2O → H2SO3
3. SO3 + H2O → H2SO4
4. N2O5 + H2O → 2HNO3
5. CO2+ H2O → H2CO3
f, 4 phương trình phản ứng tạo thành Bazo
1. CaO + H2O → Ca(OH)2
2. BaO + H2O → Ba(OH)2
3. K2O + H2O → KOH
4. Na2O + H2O → NaOH
5. Li2O + H2O → LiOH
h, 5 phương trình phản ứng tạo thành Bazo+H2
1. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
2. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
3. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
4. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
5. 2Li + 2H2O → 2LiOH + H2
viết phương trình phản ứng mà trong đó các chất tham gia và sản phẩm có thuộc 5 chất: oxit, axit, bazo, muối, nước
cho các oxit sau p2o5 co2 k2o so3 co cuo bao hãy chọn một trong những chất tác dụng được với :
a.nước tạo thành dd axit
b.nước tạo thành dd bazo
c.axit tạo thành muối và nước
d.bazo tạo thành muối và nước
e.axit và cả bazo tạo thành muối và nước
a)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
c)
Oxit thỏa mãn : $K_2O,CuO,BaO$
d)
Oxit thỏa mãn : $P_2O_5,CO_2,SO_3$
e)
Không có oxit thỏa mãn
a) Tác dụng nước tạo dd axit: P2O5, CO2, SO3
PTHH: SO3 + H2O -> H2SO4
P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
b) Tác dụng nước tạo dd bazo: K2O
K2O + H2O -> 2 KOH
c) Tác dụng axit tạo thành muối và nước : CuO, K2O
PTHH: K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2O
d) Tác dụng bazo tạo muối: P2O5, CO2, SO3
PTHH: SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O
CO2 + 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O
e) Tác dụng với cả axit, bazo tạo muối + nước
K2O + H2O + 2 Al(OH)3 -> 2 KAlO2 + 4 H2O
K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O